Mô tả
Thép vuông đặc 50×50 có tính chất cơ học tốt, dễ dàng gia công và có độ bền cao nên thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất ô tô, đóng tàu, và nhiều ứng dụng khác
Quý khách tìm mua sắt thép vuông đặc chất lượng, giá tốt hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Asean Steel chúng tôi để được tư vấn báo giá ngay hôm nay. Với 15+ năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách hàng sản phẩm sắt thép vuông đặc chất lượng tốt nhất với giá thành cạnh tranh rẻ nhất thị trường
Báo giá sắt thép vuông đặc mới nhất hôm nay
1/ Bảng giá thép vuông đặc đen mới nhất
Tên sản phẩm | Kg/cây 6m |
Sắt thép vuông đặc 10×10 | 4.74 |
Sắt thép vuông đặc 12×12 | 6.78 |
Sắt thép vuông đặc 13×13 | 7.98 |
Sắt thép vuông đặc 14×14 | 9.24 |
Sắt thép vuông đặc 15×15 | 10.62 |
Sắt thép vuông đặc 16×16 | 12.06 |
Sắt thép vuông đặc 17×17 | 13.62 |
Sắt thép vuông đặc 18×18 | 15.24 |
Sắt thép vuông đặc 19×19 | 16.98 |
Sắt thép vuông đặc 20×20 | 18.84 |
Sắt thép vuông đặc 22×22 | 22.8 |
Sắt thép vuông đặc 24×24 | 27.12 |
Sắt thép vuông đặc 10×22 | 29.46 |
Sắt thép vuông đặc 25×25 | 31.86 |
Sắt thép vuông đặc 28×28 | 36.9 |
Sắt thép vuông đặc 30×30 | 42.42 |
Sắt thép vuông đặc 32×32 | 48.24 |
Sắt thép vuông đặc 34×34 | 54.42 |
Sắt thép vuông đặc 35×35 | 57.72 |
Sắt thép vuông đặc 36×36 | 61.02 |
Sắt thép vuông đặc 38×38 | 68.04 |
Sắt thép vuông đặc 40×40 | 75.36 |
Sắt thép vuông đặc 42×42 | 83.1 |
Sắt thép vuông đặc 45×45 | 95.4 |
Sắt thép vuông đặc 48×48 | 108.54 |
Sắt thép vuông đặc 50×50 | 117.78 |
Sắt thép vuông đặc 55×55 | 142.5 |
Sắt thép vuông đặc 60×60 | 169.56 |
Sắt thép vuông đặc 65×65 | 199.02 |
Sắt thép vuông đặc 70×70 | 230.82 |
Sắt thép vuông đặc 75×75 | 264.96 |
Sắt thép vuông đặc 80×80 | 301.44 |
Sắt thép vuông đặc 85×85 | 340.32 |
Sắt thép vuông đặc 90×90 | 381.54 |
Sắt thép vuông đặc 95×95 | 425.1 |
Sắt thép vuông đặc 100×100 | 471 |
Sắt thép vuông đặc 110×110 | 569.94 |
Sắt thép vuông đặc 120×120 | 678.24 |
Sắt thép vuông đặc 130×130 | 796.02 |
Sắt thép vuông đặc 140×140 | 923.16 |
Sắt thép vuông đặc 150×150 | 1059.78 |
Sắt thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 |
Sắt thép vuông đặc 170×170 | 1361.22 |
Sắt thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 |
Sắt thép vuông đặc 190×190 | 1700.34 |
Sắt thép vuông đặc 200×200 | 1884 |
2/ Bảng giá thép vuông đặc mạ kẽm mới nhất
Tên sản phẩm | Kg/cây 6m |
Sắt thép vuông đặc 10×10 | 4.74 |
Sắt thép vuông đặc 12×12 | 6.78 |
Sắt thép vuông đặc 13×13 | 7.98 |
Sắt thép vuông đặc 14×14 | 9.24 |
Sắt thép vuông đặc 15×15 | 10.62 |
Sắt thép vuông đặc 16×16 | 12.06 |
Sắt thép vuông đặc 17×17 | 13.62 |
Sắt thép vuông đặc 18×18 | 15.24 |
Sắt thép vuông đặc 19×19 | 16.98 |
Sắt thép vuông đặc 20×20 | 18.84 |
Sắt thép vuông đặc 22×22 | 22.8 |
Sắt thép vuông đặc 24×24 | 27.12 |
Sắt thép vuông đặc 10×22 | 29.46 |
Sắt thép vuông đặc 25×25 | 31.86 |
Sắt thép vuông đặc 28×28 | 36.9 |
Sắt thép vuông đặc 30×30 | 42.42 |
Sắt thép vuông đặc 32×32 | 48.24 |
Sắt thép vuông đặc 34×34 | 54.42 |
Sắt thép vuông đặc 35×35 | 57.72 |
Sắt thép vuông đặc 36×36 | 61.02 |
Sắt thép vuông đặc 38×38 | 68.04 |
Sắt thép vuông đặc 40×40 | 75.36 |
Sắt thép vuông đặc 42×42 | 83.1 |
Sắt thép vuông đặc 45×45 | 95.4 |
Sắt thép vuông đặc 48×48 | 108.54 |
Sắt thép vuông đặc 50×50 | 117.78 |
Sắt thép vuông đặc 55×55 | 142.5 |
Sắt thép vuông đặc 60×60 | 169.56 |
Sắt thép vuông đặc 65×65 | 199.02 |
Sắt thép vuông đặc 70×70 | 230.82 |
Sắt thép vuông đặc 75×75 | 264.96 |
Sắt thép vuông đặc 80×80 | 301.44 |
Sắt thép vuông đặc 85×85 | 340.32 |
Sắt thép vuông đặc 90×90 | 381.54 |
Sắt thép vuông đặc 95×95 | 425.1 |
Sắt thép vuông đặc 100×100 | 471 |
Sắt thép vuông đặc 110×110 | 569.94 |
Sắt thép vuông đặc 120×120 | 678.24 |
Sắt thép vuông đặc 130×130 | 796.02 |
Sắt thép vuông đặc 140×140 | 923.16 |
Sắt thép vuông đặc 150×150 | 1059.78 |
Sắt thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 |
Sắt thép vuông đặc 170×170 | 1361.22 |
Sắt thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 |
Sắt thép vuông đặc 190×190 | 1700.34 |
Sắt thép vuông đặc 200×200 | 1884 |
Tổng quan về sắt thép vuông đặc 45×45
1.1 Thép vuông đặc là gì
Sắt thép vuông đặc là loại sắt thép được sản xuất theo quy cách hình dạng vuông với đường kính cạnh giống nhau và không có lỗ trống bên trong. Sắt thép vuông đặc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm khung kết cấu, đà, cột, nềm móng, và nhiều ứng dụng khác
Thép vuông đặc có độ bền cao, độ cứng tốt và dễ dàng gia công và lắp đặt với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với nhiều yêu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.
1.2 Ứng dụng thép vuông đặc 50×50
Thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Xây dựng: Làm khung xây dựng, cột, dầm, cầu thang, lan can, sàn, tường chắn gió, và nhiều ứng dụng khác trong công trình xây dựng
- Chế tạo máy: Thép vuông đặc được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, khớp nối, các thành phần đỡ trục và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp
- Trang trí nội thất: Làm giá để treo tivi, bàn ăn, ghế, giá sách, tủ, đồ gắn tường.v.v
- Sản xuất nông nghiệp: làm hàng rào, kệ chứa, các bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác
- Xây dựng tàu: Sản xuất các chi tiết như khung kết cấu và các bộ phận liên kết
- Sản xuất đồ gia dụng: Thép vuông đặc cũng được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng như giá treo quần áo, giá để đồ dùng, bàn làm việc và nhiều ứng dụng khác
1.3/ Thống số kỹ thuật của sắt thép vuông đặc
Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc thường được quy định bởi tiêu chuẩn sản xuất và phù hợp với từng loại khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các thông số kỹ thuật chung của thép vuông đặc bao gồm:
- Kích thước cạnh : từ 6mm đến 200mm
- Chiều dài: từ 6m đến 12m, tuy nhiên có thể sản xuất độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
- Độ dày : 6mm đến 100mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thép vuông đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, phổ biển nhất là tiêu chuẩn JIS, ASTM, AISI, GB, EN, DIN
- Chất liệu: Thép vuông đặc có thể được sản xuất từ các chất liệu khác như thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim
Các loại thép vuông đặc
1/ Sắt thép vuông đặc đen
Sắt vuông đặc đen
- Thép vuông đặc đen là loại thép có dạng hình vuông và được sản xuất từ quá trình cán nguội sau khi đã được nung nóng
- Thép vuông đặc đen thường có bề mặt màu đen do quá trình gia công
- Loại thép này có độ bền và độ cứng cao, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng
- Thép vuông đặc đen được ứng dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết máy móc, khung kết cấu, dụng cụ và thiết bị xây dựng, cửa sổ, cửa ra vào, tủ điện, tủ bảng điện.v.v
2/ Thép vuông đặc mạ kẽm
- Thép vuông đặc mạ kẽm là loại thép vuông được mạ một lớp kẽm trên bề mặt bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ nóng
- Quá trình mạ kẽm giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Bề mặt thép vuông đặc mạ kẽm có màu bạc sáng, bóng mịn và rất đẹp mắt
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, ô tô, nội thất, trang trí ngoại thất.v.v
3/ Thép vuông đặc nhúng nóng
- Thép vuông đặc nhúng nóng là loại thép vuông được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào trong mọt lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn
- Quá trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sự cố trong quá trình sản xuất như lỗ khí, cháy nhão, giãn nhở và co rút
- Thép vuông đặc nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với yêu cầu độ bền cao
4/ Thép vuông đặc inox
- Thép vuông đặc inox là loại thép vuông được làm từ hợp kim inox, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn, ổn định và độ bên cao
- Thép vuông đặc inox có độ dẻo dai và độ cứng cao, cũng như khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao như trong ngành chế tạo máy móc, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và đồ uống, công nghiệp hàng không vũ trụ và các ứng dụng ngoài trời với khả năng chống ăn mòn cao
5/ Thép vuông đặc hợp kim
- Thép vuông đặc hợp kim là loại thép có chứa các hợp kim như Crom, Niken, Molypden, Titan, Vanadi….để cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép
- Thép vuông đặc hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất máy bay, tàu thủy, xe hơi, công trình xây dựng, thiết bị chịu mài mòn.v.v
Bảng barem và cách tính trọng lượng thép vuông đặc
1/ Cách tính trọng lượng thép vuông đặc
Công thức tính khối lượng thép vuông dặc cũng như thép dẹp như sau:
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Ví dụ thép vuông đặc 14x14x6m = 14mm x 14mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây 6m
2/ Bảng barem thép vuông đặc
Quy cách | Barem (kg/m) |
Quy cách | Barem (kg/m) |
Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.9 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.8 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
Thép vuông đặc 36×36 | 10.2 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
Thép vuông đặc 38×38 | 11.3 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
Thép vuông đặc 40×40 | 12.6 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
Thép vuông đặc 42×42 | 13.9 | Thép vuông đặc 200×200 | 314 |
- Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Nhà máy tôn thép Asean Steel cung cấp thép vuông đặc chính hãng 100% đảm bảo chất lượng uy tín hàng đầi tại Việt Nam
- Giá cả cạnh tranh: Giá thép vuông đặc tại nhà máy tôn Asean Steel là giá gốc nhà máy cạnh tranh trên thị trường
- Đa dạng về kích thước và hình dạng: Đa dạng kích thước và hình dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng
- Giao hàng nhanh chóng: Nhà máy tôn thép Asena Steel sở hữu đội ngủ nhân viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm trong vận chuyển và giao hàng nhanh chóng đến tay khách hàng
- Miễn phí vận chuyển tại TPHCM, trợ giá đến 50% cho khách ở tỉnh
- Gọi ngay nhận chiết khấu đến 5% trong hôm nay
Thép vuông đặc là vật liệu không còn xa lại trong ngành công nghiệp xây dựng, gia công sản xuất chế tạo cơ khí. Tuy thế, không phải ai đủ kinh nghiệm và kiến thức để nhận biết và ứng dụng sản phẩm này sao cho hiệu quả nhất. Bài viết dưới đây, Steelvina sẽ cùng quý vị khách hàng tìm hiểu cho tiết về vật liệu này
THÉP VUÔNG ĐẶC 45X45 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc alf một loại thép cán nóng, có độ cứng cao, rắn cùng với góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng, kết cấu chế tạo nói chung, sản xuất sửa chữa nói riêng. Quy cách hình dạng thép vuông đặc rất dễ để cắt, hàn & thuận tiện cho việc bốc tách khối lượng dự án công trình
Thép vuông đặc là loại sản phẩm thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thông thường được ký hiệu bằng chữ S (Square – Steel) Hình vuông
Sắt thép vuông đặc được sản xuất trong nước và nhập khẩu từ các nước: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản ,Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…
Mác thép: A36 Q235 Q345 SS400 S45C SM480 S235JR S275JR 409 304 316
Tiêu chuẩn: ASTM / TCVN / GOST / JIS G3101
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 45X45
Trên thị trường hiện nay sử dụng 4 loại thép vuông đặc chính bao gồm :
- Thép vuông đặc đen
- Thép vuông đặc kéo bóng
- Thép vuông đặc dẻo
- Thép vuông đặc mạ kẽm
Chúng ta tìm hiểu về từng loại sản phẩm thép vuông đặc nhé !
1. Thép vuông đặc đen
Thép vuông đặc đen được sản xuất trên dây chuyền từ khâu đúc nhiên liệu sau đó được cán từ phôi thép đen. Là loại sản phẩm độ cứng cao, rắn, góc bán kính lý tưởng khi uốn ứng dụng cho nhiều ngành nghề thẩm mỹ, trang trí nội ngoại thất, gia công sản xuất
Quy cách hình dạng của thép vuông đặc rất dễ để gia công cắt hàn và đặc biệt là thuận lợi trong việc tính toán khối lượng cần sử dụng cho dự án
2. Thép vuông đặc bóng kéo
Sắt vuông đặc kéo bóng là sản phẩm dạng thanh thẳng đều cạnh, có bè mặt sáng bóng & mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công uốn trang trí nghệ thuật, trang trí nội ngoại thất..
Mác thép CT3, SS400, S45C, A36, S355JR, CT45, S50C
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, GOST
Chiều dài: 6m 9m 12m
Trọng lượng: 0.51 kg/met
3. Thép vuông đặc dẻo
Thép vuông đặc dẻo là sản phẩm có góc bán kính uốn lớn nhất trong các loại sắt vuông đặc, sắt ray vuông…Là loại có độ mềm cao nhất
Sử dụng chính trong việc gia công sản xuất bàn ghế nội thất, hàng rào, vật dụng trang trí nội ngoại thất, rất dễ thực hiện cắt hàn, uốn và tính toán khối lượng rất đơn giản
4. Thép vuông đặc mạ kẽm
Thép vuông đặc mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất từ phôi thép đen như mục 1 -> Sau đó chúng ta phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng giúp bảo vẹ phần lõi thép được tốt hơn từ đó tăng cường khả năng chịu lực và tuổi thọ sản phẩm
Ưu điểm:
+ Bề mặt sáng bóng đẹp
+ Tuổi thọ cao
+ Chống hen gỉ tốt nhất hiện nay
ỨNG DỤNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, hàng rào, lan can, công trình nghệ thuật
Quy cách kích thước: Thép vuông đặc
Kích thước: Từ vuông 10 cho đến vuông 500
Chiều dài: 6m 12m 9m trong đó có 6m là chiều dài được sử dụng thông dụng phổ biến nhất
HƯỚNG DẪN TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:
Trọng lượng vuông đặc (kg) = Rộng x Cao x Dài x 7.85 x 0.001
Trong đó:
+ Chiều rộng : Đơn vị tính là mm
+ Chiều cao : Đơn vị tính là mm
7.85 : Khối lượng riêng của thép
Cùng với đội ngủ nhân viên kinh doanh giàu kinh nghiệm trong việc tư vấn cho quý khách hàng nắm rõ về những sản phẩm khi mua và muốn mua. STEELVINA sẽ mang tới dự án công trình khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, đảm bảo đầy đủ những tiêu chuẩn kỹ thuật tốt giá rẻ nhất, cạnh tranh trên thị trường
QUY CÁCH THÉP VUÔNG ĐẶC NHƯ THẾ NÀO ?
Sắt thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án công trình xây dựng, khung cửa, lan can, cơ khí uốn thanh, hàng rào móc nhọn chống trộm, hàng rào bảo vệ, cẩm trang trí nội thất ngoại thất, tấm chống trơn
Thép vuông đặc có kích thước : 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50….
Quy cách: Hàng ngắn 6m hoặc gia công cắt theo quy cách kích thước yêu cầu
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C 45X45 / VUÔNG ĐẶC 45X45 C45
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C 45X45 / VUÔNG ĐẶC 45X45 C45 nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…Mác thép : S45C tiêu chuẩn : JIS – G4501 Mác thép tương đương: A36, A235, Q345, CT2, CT3, S30C, S35C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 304, 3161..
Giới thiệu sản phẩm
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C 45X45 / VUÔNG ĐẶC 45X45 C45 nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…
Mác thép : S45C
Tiêu chuẩn : JIS – G4501
Mác thép tương đương : A36, Q235, Q345, CT2, CT3, S30C, S35C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 304, 3161..
Ứng dụng:
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C 45X45 / VUÔNG ĐẶC 45X45 C45 dùng làm ray cầu trục, hàng rào trang trí, chế tạo chi tiết, chế tạo máy,…
Quy cách : Thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45
Thép vuông đặc là thép Carbon cán nóng, có bốn mặt bằng nhau, có những loại thép vuông đặc đó là :
– Thép vuông đặc đen
– Thép vuông đặc kéo
– Thép vuong đặc kéo bóng hay còn gọi là chuốt bóng
Kích thước : Từ vuông 10 đến vuông 500mm
Chiều dài : 3m, 6m
Lưu ý: Có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
Tính chất cơ lý của thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dan dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
S45C | 570~690 | 345~490 | 17 |
Thành phần hóa học thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
S45C | 0.42~0.48 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.2 | 0.2 | 0.030 max | 0.035 max |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VUÔNG ĐẶC 45X45
MÁC THÉP | A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT45 CT30 S20C S45C |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – EN – GOST |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật… |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Vuông: Từ 10 đến vuông 200mm |
Dài: 6000 – 12000mm |
BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG VUÔNG ĐẶC 45X45
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.90 |
2 | Thép vuông dặc 12×12 | 1.13 | 25 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
13 | Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | 45 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | 46 | Thép vuông đặc 200×200 | 314.00 |
Đặc điểm: Size từ 10mm x 10mm – 42mm x 42mm
Chiều dài 6m hoặc 12m
Giải thích: Thép vuông đặc là sản phẩm dùng trong cơ khí mỹ nghệ thuật
Sử dụng : Được sử dụng trong lam lan can, cổng cửa, mái hiên…
Mác thép sử dụng: SS400 hoặc CT3 với lượng C (các bon) thấp nên thép dễ uốn, dễ gia công thì mác thép SS400 được sử dụng hiệu quả khi gia công