Mô tả
Thép vuông đặc là vật liệu không còn xa lạ trong ngành công nghiệp xây dựng, gia công sản xuất chế tạo cơ khí. Tuy thế, không phải ai cũng đủ kinh nghiệm và kiến thức để nhận biết và ứng dụng sản phẩm này sao cho hiệu quả nhất. Bài viết dưới đây. Steelvina sẽ cùng quý vị khách hàng tìn hiểu cho tiết về vật liệu này.
THÉP VUÔNG ĐẶC 45X45 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc là một loại thép cán nóng, có độ cứng cao, rắn cùng với góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng, kết cấu chế tạo nói chung, sản xuất sữa chữa nói riêng. Quy cách hình dạng thép vuông đặc rất dễ để cắt, hàn & thuận tiện cho việc bốc tách khối lượng dự án công trình
Thép vuông đặc là loại sản phẩm thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thông thường được ký hiệu bằng chữ S (Square – Steel) Hình vuông
Sắt thép vuông đặc được sản xuất trong nước và nhập khẩu từ các nước: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7….
Mác thép: A36 Q235 Q345 SS400 45C SM480 S235JR S275JR 490 304 316
Tiêu chuẩn: ASTM / TCVN / GOST / JIS G3101
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 45X45
Trên thị trường hiện nay sử dụng 4 loại thép vuông đặc chỉnh bao gồm:
1. Thép vuông đặc đen
2. Thép vuông đặc kéo bóng
3. Thép vuông đặc dẻo
4. Thép vuông đặc mạ kẽm
Chúng ta cùng tìm hiểu về từng loại sản phẩm thép vuông đặc nhé !
1. Thép vuông đặc đen
Thép vuông đặc đen được sản xuất trên dây chuyền từ khâu đúc nhiên liệu sau đó được cán từ phôi thép đen. Là loại sản phẩm độ cứng cao, rắn, góc bán kính lý tưởng khi uốn ứng dụng cho nhiều ngành nghề thẩm mỹ, trang trí nội ngoại thất, gia công sản xuất
Quy cách hình dạng của thép vuông đặc rất dễ để gia công cắt hàn và đặc biệt là thuận lợi cho việc tính toán khối lượng cần sử dụng cho dự án
2. Thép vuông đặc bóng kéo
Sắt vuông đặc kéo bóng là sản phẩm dạng thanh thẳng đều cạnh, có bề mặt sáng bóng & mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công uốn trang trí nghệ thuật, trang trí nội ngoại thất..
Mác thép: CT3, SS400, S45C, A36, S355JR, C45, S50C
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM GOST
Chiều dài: 6m 9m 12m
Trọng lượng: 0.51 kg/mét
3. Thép vuông đặc dẻo
Thép vuông đặc dẻo là sản phẩm có góc bán kính uốn lớn nhất trong các loại sắt vuông đặc, sắt ray vuông…Là loại có độ mềm cao nhất.
Sử dụng chính trong việc gia công sản xuất bàn ghế nội thất, hàng rào, vật dụng trang trí nội ngoại thất, rất dễ thực hiện cắt hàn, uốn và tính toán khối lượng rất đơn giản
4. Thép vuông đặc mạ kẽm
Thép vuông đặc mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất từ phôi thép đen như mục 1 -> Sau đó chúng ta phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng giúp bảo vệ phần lõi thép được tốt hơn từ đó tăng cường khả năng chịu lự và tuổi thọ sản phẩm
Ưu điểm:
+ Bề mặt sáng bóng đẹp
+ Tuổi thọ cao
+ Chống hen gỉ tốt nhất hiện nay
ỨNG DỤNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, lan can, công trình nghệ thuật
Quy cách kích thước : Thép vuông đặc
Kích thước : Từ vuông 10 cho đến vuông 500
Chiều dài: 6m 9m 12m trong đó có 6m là chiều dài được sử dụng thông dụng phổ biến nhất
HƯỚNG DẪN TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:
Trọng lượng vuông đặc (kg) = Rộng x Cao x Dài x 7.85 x 0.001
Trong đó:
+ Chiều rộng : Đơn vị tính là mm
+ Chiều cao : Đơn vị tính là mm
7.85 : Khối lượng riêng của thép
Cùng với đội ngũ nhân viên kinh doanh giàu kinh nghiệm trong việc tư vấn cho quý khách hàng nắm rõ về những sản phẩm khi mua và muốn mua STEELVINA sẽ mang tới dự án công trình khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, đảm bảo đầy đủ những tiêu chuẩn kỹ thuật tốt giá rẻ nhất, cạnh tranh trên thị trường
QUY CÁCH THÉP VUÔNG ĐẶC NHƯ THẾ NÀO ?
Sắt thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án công trình xây dựng, khung cửa, lan can, cơ khí uốn thanh, hàng rào móc nhọn chống trộm, hàng rào bảo vệ, cẩm trang trí nội thất ngoại thất, tấm chống trơn.
Thép vuông đặc có kích thước: 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50…
Quy cách: Hàng ngắn 6m hoặc gia công cắt theo quy cách kích thước yêu cầu
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C 45X45 / VUÔNG ĐẶC 45X45 C45
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C 45X45 / VUÔNG ĐẶC 45X45 C45 nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7….Mác thép: S45C Tiêu chuẩn : JIS – G4501 Mác thép tương đương: A36 Q235 Q345 CT2 CT3 S30C S35C S50C SM490 S235JR S355JR S275JR 304 316
Giới thiệu sản phẩm
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C 45X45 / VUÔNG ĐẶC 45X45 C45 nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…
Mác thép : S45C
Tiêu chuẩn : JIS – G4501
Mác thép tương đương: A36 Q235 Q345 CT2 CT3 S30C S35C S50C SM490 S235JR S355JR S275JR 304 3161…
Ứng dụng :
THÉP VUÔNG ĐẶC S45C 45X45 / VUÔNG ĐẶC 54X45 C45 dùng làm ray cẩu trục, hàng rào trang trí, chế tạo chi tiết, chế tạo máy…
Quy cách: Thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45
Thép vuông đặc là thép carbon cán nóng, có bốn mặt bằng nhau, có những loại thép vuông đặc đó là
– Thép vuông đặc đen
– Thép vuông đặc kéo
– Thép vuông đặc kéo bóng hay còn gọi là chuốt bóng
Kích thước : Từ vuông 10 đến vuông 500mm
Chiều dài: 3m 6m
Lưu ý: Có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
Tính chất cơ lý của thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
S45C | 570~690 | 345~490 | 17 |
Thành phần hóa học thép vuông đặc S45C, thép vuông đặc C45
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
S45C | 0.42~0.48 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.2 | 0.2 | 0.030 max | 0.035 max |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VUÔNG ĐẶC 45X45
MÁC THÉP | A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT45 CT30 S20C S45C |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – EN – GOST |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì, công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật… |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Vuông: từ 10 đến vuông 200mm |
Dài: 6000 – 12000mm |
BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG VUÔNG ĐẶC 45X45
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
13 | Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | 45 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | 46 | Thép vuông đặc 200×200 | 314.00 |
Đặc điểm : Size từ 10mm x 10mm – 42mm x 42mm
Chiều dài 6m hoặc 12m
Giải thích : Thép vuông đặc là sản phẩm dùng trong cơ khí mỹ nghệ thuật
Sử dụng: Được sử dụng trong làm lan can, cổng cửa, mái hiên…
Mác thép sử dụng: SS400 hoặc CT3 với lượng C ( các bon ) thấp nên thép dễ uốn, dễ gia công thì mác thép SS400 được sử dụng hiệu quả khi gia công