Mô tả
Bảng giá thép vuông đặc đen 20×20 16×16 15×15 14×14 12×12 10×10 8×8 6×6 25×25 30×30 40×40 cập nhật mới nhất ngày hôm nay Asean Steel là đơn vị chuyên gia công sản xuất thép vuông đặc đa dạng quy cách, kích thước trọng lượng cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ CO.CQ…hỗ tợ vận chuyển tận nơi dự án công trình xây dựng
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu chữ S (Square – vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ưng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị
Thép vuông đặc được nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…
Mác thép: A36 Q235 Q345 SS400 S45C CTT SM490 S235JR S355JR S275JR 409 301 3161.
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM / EN / GOST
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen, gia công cắt chặt theo mọi yêu càu chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7:
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước trọng lượng thép vuông đặc được sử dụng thông dụng
Thép vuông đặc 6×6
Thép vuông đặc 8×8
Thép vuông đặc 10×10
Thép vuông đặc 12×12
Thép vuông đặc 14×14
Thép vuông đặc 16×16
Thép vuông đặc 15×15
Thép vuông đặc 20×20
Thép vuông đặc 30×30
Thép vuông đặc 40×40
THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc là thép cán nóng, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các cứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công hàn, cắt, hình thức, và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp
1. THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
Là một loại thép rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sữa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để hàn, cắt. Hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp
2. THÉP VUÔNG ĐẶC BÓNG KÉO
Là loại thanh thẳng đều cạnh, bề mặt sáng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật….
Mác thép: SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C…
Tiêu chuẩn: JIS ASTM GOST
Chiều dài: 6m 9m 12m
Khối lượng (0.51 kg/mét)
3. THÉP VUÔNG ĐẶC DẺO
Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và gia công chế tạo sản xuất
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị
+ Đơn giá thép vuông đặc có giá dao động từ 18.500 cho đến 19,100 vnđ/kg
Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất
Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ 5-75 thép hình 10-135 do nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (Không sơn, không cắt, không hen gỉ sét)
Phương thức thanh toán: Theo thỏa thuận
+ Bảng giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
+ Rất hân hạnh được phục vụ quý vị khách hàng
ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật..
Quy cách: Thép vuông đặc
– Kích thước: Từ vuông 10 đến vuông 500
– Chiều dài: 6m 9m 12m trong đó thì 6m là chiều dài thông dụng nhất
+ Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng
+ Sử dụng trong ngành dân dụng
+ Sử dụng trong giao thông vận tải
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Gia công cơ khí chế tạo
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật..
Quy cách: Thép vuông đặc
Kích thước: Từ vuông 10 đến vuông 500mm
Chiều dài: 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc ngắn dài khác nhau (Có thể nhận cắt theo kích thước yêu cầu)
HƯỚNG DẪN TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Việc tính trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toán. Ngoài ra việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp đảm bảo quá trình vận chuyển thép đúng quy định của luật giao thông đường bộ…giao thông đường thủy và các loại vận tải khác đúng quy định
Ví dụ:
Thép vuông đặc 15×15 dài 6m = 15x15x6x7x0.001 = 10.5975 kg/cây
MUA THÉP VUÔNG ĐẶC Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT ?
Cùng với đội ngũ nhân viên giàu có kinh nghiệm trong việc tư vấn cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. Asean Steel sẽ mang tới dự án công trình của khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị trường.
Thép vuông đặc Asean Steel là thương hiệu hàng đầu Việt Nam. Vì thế rất dễ hiểu tại sao thép Asean Steel rất hay bị giả mạo…Điều này khiến nhiều quý vị khách hàng hoang mang vì mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng. Để mua được thép chuẩn 1005 về chất lượng và giá thép. Khách hàng nên tìm đến đại lý phân phối thép vuông đặc uy tín như chống ty chúng tôi
Asean Steel là đại lý phân phối chính thức của những sản xuất thép vuông đặc uy tín trong bvaf ngoài nước chuyên phân phối các sản phẩm chất lượng. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, Asean Steel chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng nhất
Là đơn vị cung cấp thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng, số lượng cho mọi dự án công trình sự chắc chắn bền vững.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC
Asean Steel là sự lựa chọn hàng đầu khi mua khách hàng mua thép vuông đặc cho dự án công trình xây dựng. Hiện tại, chúng tôi có chế độ bảo hành ưu đãi, dịch vụ bán hàng chất lượng. Cam kết đem tới các sản phẩm chính hãng của Hòa Phát với thép vuông đặc 12×12 14×14 15×15 16×16 20×20 12×12 8×8 6×6 10×10
Cách nhận biết sản phẩm thép vuông đặc chất lượng:
+ Loại 1 : Bề mặt luôn sáng bóng tựa như inox
+ Loại 2 : Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ được bào một lần nên vẫn kém loại 1 một chút
+ Loại 3 : Đây là loại thép có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại đa dàng, trên bề mặt có lớp đất sét
Tuy nhiên cả 3 loại này đều phát huy rất tốt tác dụng khi sử dụng vào xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo…máy móc vận hành
NHÀ CUNG CẤP THÉP VUÔNG ĐẶC GIÁ RẺ TỐT NHẤT TẠI KHO TPHCM
Công ty TNHH ASEAN STEEL chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dụng, thép miền nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm..
Với mục tiêu cung cấp đến khách hàng sản phẩm tốt nhất – Dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những dự án công nghiệp khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại
Hơn 12 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Niềm tin của quý vị khách hàng là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa
ĐỊA CHỈ SẢN XUẤT HIỆN THÉP VUÔNG ĐẶC 12X12 14X14 15X15 16X16 20X20 CẠNH TRANH TẠI KHO TPHCM
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 12X12 14X14 16X16 20X20 GIÁ BAO NHIÊU TIỀN 1 KG ?
Mua thép vuông đặc SS400 ở đâu chất lượng uy tín nhất ? Cập nhật bảng báo giá thép vuông đặc giá tốt nhất tại TPHCM ?
Bảng báo giá thép vuông đặc 10×10 12×12 14×14 15×15 17×17 18×18 19×19 20×20 22×22 24×24 25×25 28×28 30×30 32×32 34×34 35×35 40×40 42×42 45×45 50×50 60×60 65×65 70×70 75×75 80×80 85×85 90×90 100×100 120×120 140×140 160×160 170×170…Ngoài ra còn có giá gia công cắt chặt thép vuông đặc đen cắt chặt theo yêu cầu và gia công mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình sản xuất thép vuông đặc
Từ phế liệu sắt thép -> Lò đúc nhiệt luyện -> Khuôn phôi thép -> Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại -> Sản phẩm thép vuông chất lượng cao !
Quá trình sản xuất được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm
Những loại sắt hình vuông có những loại như: 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20
Có 1 loại thép vuông:
+ Thép vuông ngắn dài từ 3m – 6m
+ Thép vuông nguyên cây chuẩn 6m
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hoặc cập nhật đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1kg tại thời điểm xin vui lòng gọi đến số điện thoại:
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Xem thêm: Cập nhật đơn giá thép hình chữ U mạ kẽm giá rẻ tại TPHCM
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc là sản phẩm có hình dạng thanh hình vuông đặc, được gia công từ thép phôi thép đen SS400 là một loại thép cán nóng, có độ rắn, cứng đặc chắc với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu. Chế tạo nói chung và sản xuất – sữa chữa chế tạo
Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công cắt hàn đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết
Sắt thép vuông đặc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Brazil, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7, Việt Nam, Hàn Quốc..
Sản phẩm với mác thép: A36, SS400, Q345, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, 409 304 3168A
Tiêu chuẩn JIS – ASTM – EN – GOST
Cách tính trọng lượng thép vuông đặc
Để tính tọng lượng của một thanh thép vuông đặc, ta sử dụng công thức sau:
Trọng lượng = Chiều dài x Chiều rộng x Độ dày x Khối lượng riêng của thép
Trong đó:
- Chiều dài: Đơn vị tính là mét (m)
- Chiều rộng và độ dày: Đơn vị tính là milimet (mm)
- Khối lượng riêng của thép: Khoảng 7.85 kg/m3
Trọng lượng = 3m x 20mm x 10mm x 7.85 kg/m3 = 4.68kg
Bảng barem quy cách trọng lượng thép vuông đặc
Tên sản phẩm | Barem (kg/m) |
Tên sản phẩm | Barem (kg/m) |
Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.9 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.73 |
Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.8 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
Thép vuông đặc 35×35 | 9.63 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
Thép vuông đặc 36×36 | 10.2 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
Thép vuông đặc 38×38 | 11.3 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
Thép vuông đặc 40×40 | 12.6 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
Thép vuông đặc 42×42 | 13.9 | Thép vuông đặc 200×200 | 314 |
NGUYÊN TẮC SẢN XUẤT THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35
Về nguyên tắc, sản xuất thép là một quá trình tinh chế, nóng chảy và hợp kim ở nhiệt độ khoảng 1.600 độ C (2.900 độ F) trong điều kiện nóng chảy. Các phản ứng hóa chất bắt đầu xảy ra, theo trình tự hoặc đồng thời. Để tiến đến các thành phần hóa học và nhiệt độ chỉ định
Quá trình này gồm nhiều phản ứng đan xen nhau, đòi hỏi phải sử dụng các mô hình quy trình để giúp phân tích các lựa chọn, tối ưu hóa các phản ứng dể đi đến một quy trình hiệu quả nhất
Quy trình sản xuất thép vuông đặc 35×35 như thế nào ?
- Bước 1 : Xử lý nguyên vật liệu đầu vào, quặng sắt
- Bước 2 : Tạo ra dòng sắt thép nóng chảy
- Bước 3 :Đúc liên tục nhiên liệu
- Bước 4 : Cán nóng và cán nguội
- Bước 5 : Sản xuất, chế tạo hình dạng thép
- Bước 6 : Kiểm tra, đánh dấu số hiệu, nhãn mác và bó lại giao cho khách hàng