Mô tả
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP VUÔNG ĐẶC 8X8 10X10 12X12 14X14 16X16 18X18 20X20
Phế liệu > Lò đúc nhiệt luyện > Khuôn phôi thép > Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại > Sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao !
Quy trình sản xuất được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm
Các loại sắt hình vuông có những loại như: 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20
Có 2 loại thép vuông:
+ Thép vuông ngắ dài từ 3m – 6m
+ Thép vuông nguyên cây chuẩn 6m
MŨI MÁC THÉP VUÔNG LÀM NHƯ THẾ NÀO ?
ỨNG DỤNG THÉP HÌNH VUÔNG ĐẶC 25X25
+ Làm mũi mác vuông. Mác C, Mác O, Mac cong
+ Khung hàng rào bảo vệ cổng, cửa, tường rào
+ Đồ thẩm mỹ lan can, hoa văn
+ Chi tiết cơ khí
+ Làm vật liệu xây dựng trong các dự án
QUY CÁCH THÉP VUÔNG ĐẶC 25X25
Sắt thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án công trình xây dựng, khung cửa, lan can, cơ khí uốn thanh, hàng rào móc nhọn chống trộm, hàng rào bảo vệ, cẩm trang trí nội thất ngoại thất, tấm chống trơn
Thép vuông đặc có kích thước: 8×8 10×10 12×21 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50…
Quy cách: Hàng ngắn 6m hoặc gia công cắt theo quy cách kich thước yêu cầu
Ưu điểm nổi bật của thép vuông đặc
– Quy cách kích thước trọng lượng đầy đủ theo từng nhu cầu kỹ thuật
– Kích thước đơn giản nhỏ gọn dễ dàng vận chuyển
– Bề mặt xanh đẹp, không bị hen gỉ, không vết xước
– Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án công trình đòi hỏi thẩm mỹ cao
Cam kết sản phẩm
+ Bảo hành theo từng lô hàng nhỏ đến lớn
+ Thời gian bảo hành từ 1 – 2 năm sử dụng trong môi trường bình thường
+ Cam kết 1 đổi 1 với những sản phẩm không đạt chất lượng
+ Hổ trợ vận chuyển tận nơi dự án công trình
+ Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng nguồn gốc xuất xứ CO, CQ
+ Hoa hồng theo từng đơn hàng cho người giới thiệu
+ Cam kết cạnh tranh tốt nhất trên thị trường
THÔNG TIN CHUNG VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC 25X25
Sắt thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thông thường đặc ký hiệu chữ S (Square – Vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và sửa chữa…
2. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC 25X25
Công thức tính tọng lượng thép vuông đặc như sau
Khối lượng = Chiều rộng (mm) x Chiều cao (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 x 0.001
ĐỊNH NGHĨA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc / Thép ray vuông / Vuông đặc là sản phẩm thép thanh. Thép cán nóng, rắn và độ cứng cao với những góc vuông lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. HÌnh dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những trang thiết bị phù hợp theo yêu cầu
Thép vuông đặc là gì ?
Là sản phẩm thép cán nóng, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất & sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để gia công cắt hàn và trong việc tính toán dự toán công trình
Thép vuông đặc là một trong những sản phẩm được những chủ đầu tư, nhà máy gia công sản xuất tin dùng cao tại thị trường Việt Nam trong những dự án công trình trọng điểm quốc gia
Thép vuông đặc đa dạng quy cách kích thước từ thép vuông 10 cho dến 100 và có thể gia công cắt theo yêu cầu. Đơn hàng size lớn đến vuông 100×100 25×25 30×30 120×120 150×150 200×200 210×210, 300×300
Mác thép : A36 SS400 S235JR S355JR Q345 SM490 409 304 321 347
Nguồn gốc xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc…
Sử dụng chính trong việc làm đường ray cẩu trục, lan can, gia công đồ thẩm mỹ nghệ, trang trí nội ngoại thất…Với thế mạnh độ bền cao, chắc chắn và sang trọng, chế tạo chi tiết, gia công chế tạo máy, khuôn mẫu…
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 25X25
1. Thép vuông đặc 25×25
Thép vuông đặc đen là loại thép có độ rắn, cứng cao với những góc bán kính tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. HÌnh dạng thép vuông đặc rất dễ cắt hàn, cắt hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp
2. Thép vuông đặc kéo bóng 25×25
Thép vuông đặc kéo bóng là loại thép thanh thẳng cạnh đều, bề mặt láng bóng, mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công những dự án công trình trang trí, nghệ thuật
Mác thép: SS400, A36, S45C, C45, S355, S275, CT45, S50C
Tiêu chuẩn : JIS, ASTM GOST
Chiều dài : 6M 9M 12M
Khối lượng: Phụ thuộc vào từng quy cách kích thước khác nhau
3. Thép vuông đặc dẻo
Thép vuông đặc dẻo là loại thép cán nóng, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu chế tạo nói chung và sản xuất sửa chữa
Sắt thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị nhất
Sản phẩm được ứng dụng rất nhiều vào những ngành công nghiệp sản xuất trong tất cả những ngành nghề, chúng thông dụng để làm và giá thành tốt, chịu tải và nhiệt tốt nên rất được ưa chuộng tại Việt Nam
Thép vuông đặc được nhập khẩu chất lượng tốt do thị trường. Việt Nam không sản xuất được cho nên ngày càng hot
Asean Steel chúng tôi đã nhập khẩu và phân phối cho rất nhiều dự án công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế và những dự án cầu đường trong nước đảm bảo cho chủ đầu tư là những công ty tập đoàn lớn nhỏ tạo trong và ngoài nước bởi sự uy tín, nhanh chóng và chất lượng trên từng sản phẩm
Chúng tôi luôn lấy uy tín làm kim chỉ nam để phát triển doanh nghiệp, cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ chính hãng
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP VUÔNG ĐẶC 25X25
Phế liệu sắt thép -> Lò đúc nhiệt luyện -> Khuôn phôi thép – Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại -> Sản xuất thép vuông đặc chất lượng cao
Quá trình sản xuất được kiểm định rất chặt chẽ từ khâu khân loại nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm
Phân loại thép vuông đặc
Sắt vuông đặc được phân thành 3 loại chính trên thị trường
- Thép vuông đặc ngắn dài từ 3m cho đến 6m
- Thép vuông đặc đen nguyên cây chuẩn 6m
- Thép vuông đặc mạ kẽm
THÉP VUÔNG ĐẶC 25X25 SỬ DỤNG ĐỂ LÀM GÌ
- Làm mũi mác vuông, mác C, mác O, mác cong
- Khung hàn rào bảo vệ cổng, cửa, tường rào
- Chi tiết gia công cơ khí
- Vật liệu xây dựng trong những dự án công trình
- Công nghiệp cơ khí
- Khung cửa, cơ khí máy móc, hàng rào móc nhọn, cổng thẩm mỹ, tấm chống trơn
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 25X25
Sắt thép vuông đặc có đa dạng quy cách kích thước 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50 60×60 70×70 80×80 90×90 100×100…
- Quy cách : Nhận gia công cắt chặt uốn theo mọi nhu cầu
- Đa dạng kiểu dáng mẫu mã tùy theo nhu cầu kỹ thuật cũng như khả năng tài chính của từng vị khách hàng
- Quy cách kích thước nhỏ gọn giúp dễ dàng bó gọn trong quá trình vận chuyển, thi công hàng hóa
- Bề mặt mới nhẵn, xanh đẹp không hen gỉ, không vết xước
- Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án đòi hỏi tính thẩm mỹ cao…
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 25X25 MỚI NHẤT
Về đơn giá thép vuông đặc. Asean Steel cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn với chi phí tốt nhất trên thị trường. Đơn hàng đặt mua số lượng lớn sẽ có xe giao nhận tận nơi.
Phụ thuộc vào từng nhu cầu cũng như số lượng, kích thước vuông đặc quý khách yêu cầu mà giá thành sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Bên cạnh đó, trong thời điểm dịch bệnh như hiện tại, chi phí nguyên vật liệu có thể thay đổi theo từng ngày, rất khó để bình ổn giá.
Asean Steel tự hào là một trong những đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hàng đầu tại Việt Nam. Với tiêu chí luôn đặt uy tín lên hàng đầu cùng sự chân thành, tôn trọng quý vị khách hàng khi ghé thăm. Sẵn sàng hợp tác, không có tình trạng ép giá gây khó dễ khách hàng và những dịp cao điểm.
Luôn luôn trung thực với khách hàng về chất lượng, thông số, nguồn gốc xuất xứ, số lượng sản phẩm. Tuyệt đối không có trạng thái nào đánh tráo, trà trộn hàng kém chất lượng khi giao nhận hàng hóa. Là nhà phân phối lớn nhất tại Việt Nam hiện nay những giá thành thép của Asean Steel luôn duy trì ở mức ổn định và tốt nhất thị trường
Bên cạnh việc cung cấp và phân phối thép vuông đặc tại những tỉnh thành trên toàn quốc, Asean Steel luôn đặt tiêu chí đặt càng nhiều giá càng tốt, chi phí vận chuyển tối ưu.
Xem thêm một số quy cách kích thước thép vuông đặc:
- Thép vuông đặc 10
- Thép vuông đặc 12
- Thép vuông đặc 14
- Thép vuông đặc 15
- Thép vuông đặc 16
- Thép vuông đặc 20
- Thép vuông đặc 25
- Thép vuông đặc 30
- Thép vuông đặc 35
- Thép vuông đặc 40
- Thép vuông đặc 45
- Thép vuông dặc 50
Hệ thống công ty Asean Steel xin gửi lời cảm ơn rất sâu sắc đến quý vị khách hàng đã quan tâm và hợp tác cùng chúng tôi. Mọi thắc mắc góp ý hoặc tư vấn sản phẩm thép vuông đặc vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7:
0945.347.713 – 0949.347.713 (PKD)
THÉP THANH CÁN NÓNG – PHẦN 2 : KÍCH THƯỚC CỦA THÉP VUÔNG
Hot – Rolled Steel Bars – Part 2 : Diamensions of square bars
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước của thép thanh vuông cán nóng theo hệ mét
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
ISO 1035/4 Thép thanh cán nóng – Phần 4 : Dung sai
3. Kích thước và sai lệch
3.1 Kích thước của thép vuông theo qui định trong bảng 1
Bảng 1 – Kích thước, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài
3.2 Bán kính lượn góc của thép vuông theo qui định bảng 2 chỉ để tham khảo
3.3 Trừ khi có các yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép vuông phải bằng dung sai tiêu chuẩn được quy định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác
1) Giá trị khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép là 7.85 (kg/dm³)
Bảng 2 – Cấp dung sai khác nhau và ký hiệu của chúng
4. Dung sai của thép thanh tròn, vuông, sáu cạnh, và tám cạnh
4.1 Dung sai kích thước
4.1.1 Dung sai kích thước theo qui định ở bảng 2 (xem 4.5)
4.1.2 Đọ ovan cho phép đối với thép tròn các cỡ là độ chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng một mặt cắt ngang, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho đường kính theo bảng 2 (ví dụ 1.2mm đối với đường kính danh nghĩa 40mm được chỉ dẫn theo cấp dung sai N) (xem 4.5)
4.1.3 Độ không vuông cho phép đối với thép vuông các cỡ là độ chênh lệch của khoảng cách giữa các mặt song song trên cùng một mặt cắt, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho chiều rộng danh nghĩa của mặt theo bảng 2 (xem 4.5)
4.1.4 Độ lệch mặt cắt cho phép đối với tất cả các cỡ của thép sáu cạnh và thép tám cạnh là độ chênh lệch lớn nhất về khoảng cách tới mặt đối diện của một mặt cắt (ba lần đo đối với thép sáu cạnh, bốn lần đo đối với thép tám cạnh) phải bằng 75% dung sai tổng cho kích thước danh nghĩa theo bảng 2 (xem4.5)
4.2 Dung sai chiều dài
Dung sai chiều dài phải theo quy định ở bảng 3
4.3 Dung sai độ thẩng
Dung sai độ thẳng theo quy định ở bảng 4 (xem 4.5)
4.4 Dung sai độ xoắn
Nếu người mua yêu cầu có dung sai độ xoắn đối với thép vuông, thép sáu cạnh, thép tám cạnh, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng, và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 4.5)
4.5 Việc áp dụng dung sai
Trong trường hợp khi dung sai chiều dài cấp 0 hoặc cấp 1 (xem bảng 3) được quy định, việc đo dung sai theo 4.1 và 4.3 hoặc theo thỏa thuận theo 4.4 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100mm từ mỗi đầu mút của thanh thép. Trong trường hợp cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép
5. Dung sai thép dẹt cán nóng
5.1 Dung sai chiều rộng
Dung sai chiều rộng của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 5 (xem 5.6)
5.2 Dung sai chiều dày
Dung sai chiều dày của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 6 (xem 5.6)
5.3 Dung sai chiều dài
Dung sai chiều dài của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 3
5.4 Dung sai độ thẳng
Dung sai độ thẳng (xem hình I) phải theo quy định trong bảng 4 (xem 5.6)
5.5 Dung sai độ xoắn
Nếu người mua phải yêu cầu có dung sai độ xoắn, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng về phương pháp đo phải thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 5.6)
5.6 Việc áp dụng dung sai
Trong trường hợp quy định dung sai chiều dài là cấp 0 hoặc cấp 1 việc đo dung sai theo 5.1 5.2 và 5.4 hoặc thỏa thuận theo 5.5 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100mm từ mỗi đầu mút của thanh. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép
Bảng 3 – Dung sai kích thước thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh cán nóng
- Đường kính thép tròn, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song của thép vuông, sáu cạnh, tám cạnh
- Chỉ áp dụng với thép tròn
- Chỉ áp dụng với kích thước 65mm. Đối với kích thước lớn hơn, dung sai phải đượ thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
Bảng 4 – Dung sai chiều dài
Chiều dài danh nghĩa | Dung sai chiều dài cho phép | ||
– | L0 | L1 | L2 |
1) | 200 | 0 +100 |
- Chiều dài thanh thép theo sự lựa chọn của người sản xuất, nhưng không được ngắn hơn 3m và không dài hơn 12m
- Khi được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, thép phải được cung cấp phải cung cấp với dung sai “±” đối xứng. Trong trường hợp này không dung sai tổng phải như là quy định cho dung sai “+” thích hợp (ví dụ ±25mm thay cho)
- Dung sai hẹp hơn trong trường hợp cắt nguội có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
Bảng 4 – Dung sai độ thẳng
Bảng 5 – Dung sai thường của chiều rộng thép dẹt
Bảng 6 – Dung sai thường của chiều dài thép dẹt
Hiện tại thép vuông đặc là một loại vật liệu vô cùng phổ biến trong hoạt động đời sống con người, từ xây dựng, đồ dùng cơ khí công nghiệp. Để đặt được sự ưa chuộng này là nhờ vào sự cải tiến không ngừng trong quy trình sản xuất thép mang đến hiệu quả về năng suất, chất lượng cũng như giá thành phải chăng. Nếu bạn đang thắc mắc về việc thép được sản xuất như thế nào thì có thể tham khảo bài viết của Asean Steel về quy trình và các tiêu chuẩn sản xuất thép vuông đặc dưới đây
Thép vuông đặc là hợp kim được sản xuất dưới sự kết hợp của sắt và cacbon, thép tái chế và một lượng nhỏ các nguyên tố khác (trong đó tỷ lệ Cacbon chiếm từ 0.02% – 2.14%). Tùy vào hàm lượng các chất hóa học có trong thép mà nó sẽ tạo nên các đặc tính khác nhau của chúng như độ cứng, độ đàn hồi, độ dẻo và sức bền kéo dứt
Quy trình sản xuất thep bao gồm 4 giai đoạn chính: Xử lý quặng, luyện thép, đúc tiếp nhiên liệu và cuối cùng là cán tạo sản phẩm
Giai đoạn 1 : Xử lý quặng
Nguyên liệu đầu vào trong quy định sản xuất thép vuông đặc là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng để sản xuất nên thép là quặng viên, quặng sắt, quặng thiêu kết…Các nhà máy sau khi nhập quặng về sẽ kiểm duyệt, phân loại và xử lý để quặng đạt kích thước, chất lượng phù hợp với quy trình sản xuất. Đồng thời các chất phụ gia khác như than cốc, đá vôi và một ít thép phế liệu sẽ được thêm vào khâu xử lý quặng để tạo trợ dung cho phù hợp. Sau đó các nguyên liệu này được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao (2000 độ C) tạo thành dòng Gang lỏng. Gang lỏng có chứa một số những nguyên tố hóa học là Sắt, Cacbon, Lưu huỳnh, Silic và một số các thành phần khác.
Giai đoạn 2 : Luyện thép
Lúc này gang lỏng được chuyển tới các lò luyện thép. Hiện nay các phương pháp hiện đại và thường được sử dụng trong luyện thép đó là lò thổi Oxy (ngoài ra còn có lò hồ quang điện). Công nghệ lò thổi này sử dụng Oxy tinh khiết để khử Cacbon và các tạp chất trong gang lỏng tạo thành dòng thép nguyên chất. Trong qus trình thổi luyện, các loại thành phần nguyên tố hóa học cũng được thêm vào hoặc bỏ bớt để tăng năng suất sản lượng hoặc tạo các phản ứng hóa học để luyện các mác thép có tính chất khác nhau
Giai đoạn 3 : Đúc tiếp nhiên liệu
Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy ở giai đoạn 2 thì dòng thép được dẫn tới lò đúc liên tục, cho ra các sản phẩm phôi thép với các kích thước và mác thép khác nhau. Thông thường sẽ có 3 loại phôi chính trong giai đoạn này là phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom. Mỗi một loại phôi sẽ tạo ra những loại thép khác nhau
– Phôi thanh: Phôi thanh thường có tiết diện là 100×100 125×125 150×150 và có độ dài mặc định là 6m 9m 12m. Loại phôi này thường sử dụng để chế tạo ra thép vằn và thép cuộn xây dựng
– Phôi phiến: Phôi phiến là loại phôi thường, chuyên dùng để chế tạo nên thép cán nóng, thép cuộn cán nóng, cán nóng, thép vuông đặc, thép hình, thép U, thép I, thép V, thép H
– Phôi Bloom: Phôi Bloom có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến và dùng để chế tạo được hầu như các loại thép trên thị trường hiện nay.
Sau khi đã tạo ra được những loại phôi ở trên thì trạng thái chính của các loại phôi này là trạng thái nóng và trạng thái nguội và bắt đầu được chuyển đến dây chuyền và các nhà máy khác nhau
Giai đoạn 4 : Cán tạo sản phẩm (gồm cán nóng hoặc cán nguội)
– Phôi ở trạng thái nóng sẽ được cán liên tục với tốc độ cao để tạo ra các sản phẩm, thép hình như thép vuông đặc, thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H, thép cuộn, thép thanh, thép xây dựng, Sau khi cán ra thép cuộn cán nóng thì được đưa tới nhà máy để cán thép ống hàn. Còn nếu đưa phôi vào nhà máy thép tấm sẽ tạo ra thép tấm đúc
– Phôi ở trạng thái nguội sẽ được hạ nhiệt độ thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán và tạo thành sản phẩm như thế hộp, thép ống….với các mẫu mã kích thước theo nhu cầu sử dụng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VUÔNG ĐẶC
MÁC THÉP | A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT45 CT30 S20C S45C |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – EN – GOST |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật… |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Vuông từ 10 đến vuông 200mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG VUÔNG ĐẶC
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
13 | Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | 45 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | 46 | Thép vuông đặc 200×200 | 314.00 |