Sắt Vuông Đặc 20x20

Sắt Vuông Đặc 20 x 20

16,800  15,100 

Sắt Vuông Đặc 20 x 20

16,800  15,100 

  • Tên sản phẩm : Sắt Vuông Đặc 20 x 20
  • Chiều dài : 6m hoặc 12m
  • Mác thép : SS400 A36 S45C CT3
  • Xuất xứ : Việt Nam, Nhật Bản, Hàn QUốc, Trung Quốc
  • Đa dạng chủng loại hàng hóa
  • sản phẩm có màu xanh đen
  • Góc cạnh đều sắc nét
  • Sản xuất phù hợp với từng nhu cầu mẫu mã đẹp, đóng bóng theo những quy cách quy chuẩn yêu cầu khách hàng
  • Sản phẩm sử dụng làm lan can, mỹ thuật cổng
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm
  • Trọng lượng : 18.84 kg.6m
  • Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

THÉP THANH CÁN NÓNG – PHẦN 2 : KÍCH THƯỚC CỦA THÉP VUÔNG

Hot – Rolled Steel Bars – Part 2 : Diamensions of square bars

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước của thép thanh vuông cán nóng theo hệ mét.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 1035/4 thép thanh cán nóng – Phần 4 : Dung sai

3. Kích thước và sai lệch

3.1 Kích thước của thép vuông theo qui định trong bảng 1

Bảng 1 – Kích thước, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài

3.2 Bán kính lượn góc của thép vuông theo qui định bảng 2 chỉ để tham khảo

3.3 Trừ khi có các yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép vuông phải bằng dung sai tiêu chuẩn được quy định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác

1) Giá trị khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép là 7.85 (kg/dm3)

Bảng 1 – Cấp dung sai khác nhau và ký hiệu của chúng

4. Dung sai của thép thanh tròn, vuông, sáu cạnh và tám cạnh

4.1 Dung sai kích thước

4.1.1 Dung sai kích thước theo quy định ở bảng 2 (xem 4.5)

4.1.2 Độ ovan cho phép đối với thép tròn các cỡ là độ chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng một mặt cắt ngang, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho đường kính theo bảng 2 (ví dụ 1,2mm đối với đường kính danh nghĩa 40mm được chỉ dẫn theo cấp dung sai N)

4.1.3 Độ không vuông cho phép đối với thép vuông các cỡ là độ chênh lệch của khoảng cách giữa các mặt song song trên cùng một mặt cắt, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho chiều rộng danh nghĩa của mặt theo bảng 2 (xem 4.5)

4.1.4 Độ lệch mặt cắt cho phép đối với tất cả các cỡ của thép sáu cạnh là thép tám cạnh là độ chênh lệch lớn nhất về khoảng cách tới mặt đối diện của cùng một mặt cắt (ba lần đo đối với thép sáu cạnh, bốn lần đo đối với thép tám cạnh) phải bằng 75% dung sai tổng cho kích thước danh nghĩa theo bảng 2

4.2 Dung sai chiều dài

Dung sai chiều dài phải theo quy định ở bảng 3

4.3 Dung sai độ thẳng

Dung sai độ thẳng phải theo quy định ở bảng 4

4.4 Dung sai độ xoắn

Nếu người mua yêu cầu có dung sai độ xoắn đối với thép vuông, thép sáu cạnh, thép tám cạnh, thì dung sai này được quy định trong đơn đặt hàng và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt

4.5 Việc áp dụng dung sai

Trong trường hợp khi dung sai chiều dài cấp 0 hoặc cấp 1 được quy định, việc đo dung sai theo 4.1 và 4.3 hoặc thỏa thuận theo 4.4 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100mm từ mỗi đầu mút của thanh thép. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác. dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép

5. Dung sai thép dẹt cán nóng

5.1 Dung sai chiều rộng

Dung sai chiều rộng cả thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 5 (xem 5.6)

5.2 Dung sai chiều dày

Dung sai chiều dày của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 6 (xem 5.6)

5.3 Dung sai chiều dài

Dung sai chiều dài của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 3

5.4 Dung sai độ thẳng

Dung sai độ thẳng (xem hình 1) phải theo quy định trong bảng 4

5.5 Dung sai độ xoắn

Nếu người mua phải yêu cầu có dung sai độ xoắn, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng về phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt

5.6 Việc áp dụng dung sai

Trong trường hợp quy định dung sai chiều dài là cấp 0 hoặc cấp 1 việc đo dung sai theo 5.1 5.2 và 5.4 hoặc thỏa thuận theo 5.5 được áp dụng với khoảng cách không nhỏ hơn 100mm từ mỗi đầu mút của thanh. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều adif của thanh thép

Bảng 2 – Dung sai kích thước thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh cán nóng

  1. Đường kính thép tròn, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song của thép vuông, sáu cạnh, tám cạnh
  2. Chỉ áp dụng với thép tròn
  3. Chỉ áp dụng với kích thước đến 65mm. Đối với kích thước lớn hơn, dung sai phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng

Bảng 3 – Dung sai chiều dài

Chiều dài danh nghĩa Dung sai chiều dài cho phép
L0 L1 L2
200 0
+100
  1. Chiều dài thanh thép theo sự lựa chọn của người sản xuất, nhưng không được ngắn hơn 3m và không dài hơn 12m
  2. Khi được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, thép phải được cung cấp với dung sai “±” đối xứng. Trong trường hợp này không dung sai tổng phải như là quy định cho dung sai “+” thích hợp (ví dụ ±25mm thay cho)
  3. Dung sai hẹp hon trong trường hợp cắt nguội có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng

Bảng 4 – Dung sai độ thẳng

Bảng 5 – Dung sai thường của chiều rộng thép dẹt

Bảng 6 – Dung sai thường của chiều dày thép dẹt

Hiện tại thép vuông đặc là một loại vật liệu vô cùng phổ biến trong hoạt động đời sống con người, từ xây dựng, đồ dùng đến cơ khí công nghiệp. Để đạt được sự lựa chọn ưa chuộng này là nhờ vào sự cải tiến không ngừng trong quy trình sản xuất thép mang đến hiệu quả về năng suất, chất lượng cũng như giá thành phải chăng. Nếu bạn đang thắc mắc về việc thép được sản xuất như thế nào thì có thể tham khảo bài viết của Asean Steel về quy trình và các tiêu chuẩn sản xuất thép vuông đặc dưới đây

Thép vuông đặc là hợp kim được sản xuất dưới sự kết hợp của sắt và cacbon, thép tái chế và một lượng nhỏ các nguyên tố khác (trong đó tỷ lệ cacbon chiếm từ 0.02% – 2.14%). Tùy vào hàm lượng các chất hóa học có trong thép mà nó sẽ tạo ra các đặc tính khác nhau của chúng như độ cứng, độ đàn hồi, độ dẻo và sức bền kéo đứt

Quy trình sản xuất thép bao gồm 4 giai đoạn chính: xử lý quặng, luyện thép, đúc tiếp nhiên liệu và cuối cùng là cán tạo sản phẩm

Xử lý quặng -> Luyện thép -> Đúc tiếp nhiên liệu -> Cán tạo sản phẩm

Quy trình sản xuất thép

Giai đoạn 1 : Xử lý quặng

Nguyên liệu đầu vào trong quy trình sản xuất thép vuông đặc là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng để sản xuất nên thép là quặng viên, quặng thiêu kết….Các nhà máy sau khi nhập quặng về sẽ kiểm duyệt, phân loại và xử lý để quặng sắt, quặng thiêu kết…Các nhà máy sau khi nhập quặng về sẽ kiểm duyệt, phân loại và xử lý để quặng đạt kích thước, chất lượng phù hợp với quy trình sản xuất. Đồng thời các chất phụ gia khác như than cốc, đá vôi và một ít thép phế liệu sẽ được thêm vào khâu xử lý quặng để tạo trợ dung cho phù hợp. Sau đó các nguyên liệu này được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao (2000 độ C) tạo thành dòng gang lỏng. Gang lỏng có chứa một số những nguyên tố hóa học là Sắt, Cacbon, Lưu huỳnh, Silic và một số các thành phần khác

Giai đoạn 2 : Luyện thép

Lúc này gang lỏng được chuyển tới các lò luyện thép. Hiện nay các phương pháp hiện đại và thường được sử dụng trong luyện thép đó là lò thổi Oxy (ngoài ra còn có lò hồ quang điện). Công nghệ lò thổi này sử dụng Oxy tinh khiết để khử Cacbon và tạp chất trong gang lỏng tạo thành dòng thép nguyên chất trong quá trình thổi luyện, các loại thành phần nguyên tố hóa học cũng được thêm vào hoặc bỏ bớt để tăng năng suất sản lượng hoặc tạo các phản ứng hóa học để luyện các mác thép có tính chất khác nhau

Giai đoạn 3 : Đúc tiếp nhiên liệu

Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy ở giai đoạn 2 thì dòng thép được dẫn tới lò đúc liên tục, cho ra các sản phẩm phôi thép với các kích thước và mác thép khác nhau. Thông thường sẽ có 3 loại phôi chính trong giai đoạn này là phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom. Mỗi một loại phôi sẽ tạo ra những loại thép khác nhau.

– Phôi thanh: Phôi thanh thường có tiết diện là 100×100, 125×125, 150×150 và có độ dài mặc định là 6m, 9m, 12m. Loại phôi này thường sử dụng để chế tạo ra thép vằn và thép cuộn xây dựng

– Phôi phiến: Phôi phiến là loại phôi thường, chuyên dùng để chế tạo nên thép cán nóng, thép cuộn cán nóng, thép vuông đặc, thép hình U, thép I, thép V, Thép H..

– Phôi Bloom: Phôi Bloom có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến và dùng để chế tạo được hầu như các loại thép trên thị trường hiện nay.

Sau khi đã tạo ra những loại phôi ở trên thì trạng thái chính của các loại phôi này là trạng thái nóng và trạng thái nguội và bắt đầu được chuyển đến dây truyền và các nhà máy khác nhau

Giai đoạn 4 : Cán tạo sản phẩm (gồm cán nóng hoặc cán nguội)

– Phôi ở trạng thái nóng sẽ được cán liên tục với tốc độ cao để tạo ra các sản phẩm thép hình như thép vuông đặc, thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H, thép cuộn, thép thanh, thép xây dựng. Sau khi cán ra thép cuộn cán nóng thì sẽ được đưa tới nhà máy để cán thép ống hàn. Còn nếu đưa phôi vào nhà máy thép tấm sẽ tạo ra thép tâm đúc.

– Phôi ở trạng thái nguội sẽ được hạ nhiệt độ xuống thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán và tạo thành sản phẩm như thép hộp, thép ống….với các mẫu mã kích thước theo nhu cầu sử dụng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP VUÔNG ĐẶC

MÁC THÉP : A36, A572, Q235, Q345, SS400, CT3, CT45, CT30, S20C, S45C

TIÊU CHUẨN : ASTM – JIS G3101 – EN – GOST

ỨNG DỤNG : Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…

XUẤT XỨ : Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan

QUY CÁCH : Vuông từ 10 đến vuông 200mm

Dài : 6000 – 12000mm

BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG VUÔNG ĐẶC

STT – TÊN SẢN PHẨM – TRỌNG LƯỢNG (KG/M) – STT – TÊN SẢN PHẨM – TRỌNG LƯỢNG (KG/M)

1 – Thép vuông đặc 10×10 – 0.79 – 24 – Thép vuông đặc 45×45 – 15.90

2 – Thép vuông đặc 12×12 – 1.13 – 25 – Thép vuông đặc 48×48 – 18.09

3 – Thép vuông đặc 13×13 – 1.33 – 26 – Thép vuông đặc 50×50 – 19.63

4 – Thép vuông đặc 14×14 – 1.54 – 27 – Thép vuông đặc 55×55 – 23.75

5 – Thép vuông đặc 15×15 – 1.77 – 28 – Thép vuông đặc 60×60 – 28.26

6 – Thép vuông đặc 16×16 – 2.01 – 29 – Thép vuông đặc 65×65 – 33.17

7 – Thép vuông đặc 17×17 – 2.27 – 30 – Thép vuông đặc 70×70 – 38.47

8 – Thép vuông đặc 18×18 – 2.54 – 31 – Thép vuông đặc 75×75 – 44.16

9 – Thép vuông đặc 19×19 – 2.83 – 32 – Thép vuông đặc 80×80 – 50.24

10 – Thép vuông đặc 20×20 – 3.14 – 33 – Thép vuông đặc 85×85 – 56.72

11 – Thép vuông đặc 22×22 – 3.80 – 34 – Thép vuông đặc 90×90 – 63.59

12 – Thép vuông đặc 24×24 – 4.52 – 35 – Thép vuông đặc 95×95 – 70.85

13 – Thép vuông đặc 10×22 – 4.91 – 36 – Thép vuông đặc 100×100 – 78.50

14 – Thép vuông đặc 25×25 – 5.31 – 37 – Thép vuông đặc 110×110 – 94.99

15 – Thép vuông đặc 28×28 – 6.15 – 38 – Thép vuông đặc 120×120 – 113.04

16 – Thép vuông đặc 30×30 – 7.07 – 39 – Thép vuông đặc 130×130 – 132.67

17 – Thép vuông đặc 32×32 – 8.04 – 40 – Thép vuông đặc 140×140 – 153.86

18 – Thép vuông đặc 34×34 – 9.07 – 41 – Thép vuông đặc 150×150 – 176.63

19 – Thép vuông đặc 35×35 – 9.62 – 42 – Thép vuông đặc 160×160 – 200.96

20 – Thép vuông đặc 36×36 – 10.17 – 43 – Thép vuông đặc 170×170 – 226.87

21 – Thép vuông đặc 38×38 – 11.34 – 44 – Thép vuông đặc 180×180 – 254.34

22 – Thép vuông đặc 40×40 – 12.56 – 45 – Thép vuông đặc 190×190 – 283.39

23 – Thép vuông đặc 42×42 – 13.85 – 46 – Thép vuông đặc 200×200 – 314.00

QUY CÁCH THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20 NHƯ THẾ NÀO ?

Sắt thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi nhiều dự án công trình xây dựng, khung cửa, lan can, cơ khí uốn thanh, hàng rào móc nhọn chống trộm, hàng rào bảo vệ, cẩm trang trí nội thất ngoại thất, tấm chống trơn

Thép vuông đặc có kích thước: 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50…

Quy cách : Hàng ngắn 6m hoặc gia công cắt theo quy cách kích thước yêu cầu

Ưu điểm nổi bật của thép vuông đặc

– Quy cách kích thước trọng lượng đầy đủ theo từng nhu cầu kỹ thuật

– Kích thước đơn giản nhỏ gọn dễ dàng vận chuyển

– Bề mặt xanh đẹp, không bị hen gỉ, không vết xước

– Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án công trình đòi hỏi thẩm mỹ cao

Cam kết sản phẩm:

+ Bảo hành theo từng lô hàng nhỏ đến lớn

+ Thời gian bảo hành từ 1 – 2 năm trong môi trường bình thường

+ Cam kết 1 đổi 1 với những sản phẩm không đạt chất lượng

+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi dự án công trình

+ Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng nguồn gốc xuất xứ CO, CQ

+ Hoa hồng theo từng đơn hàng cho người giới thiệu

+ Cam kết giá cạnh tranh tốt nhất trên thị trường

THÔNG TIN CHUNG VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20

Sắt thép vuông đặc là loại thép tấm có độ dày bằng chiều rộng. Thông thường được ký hiệu chữ S (Square – Vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu. Chế tạo nói chung và sửa chữa…

2. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20

Công thức tính thép vuông đặc như sau

Khối lượng = Chiều rộng (mm) x Chiều cao (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 x 0.001

ĐỊNH NGHĨA THÉP VUÔNG ĐẶC

Thép vuông đặc / Thép ray vuông / Vuông đặc là sản phẩm thép thanh. Thép cán nóng, rắn và độ cứng cao với những góc vuông lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. HÌnh dạng thép này rất dễ dàng để hàn, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những trang thiết bị phù hợp theo yêu cầu

Thép vuông đặc là gì ?

Trả lời : Thép vuông đặc là sản phẩm thép cán nóng, độ cứng cao, những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất & sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để gia công cắt hàn và trong việc tính toán dự toán công trình

Thép vuông đặc là đa dạng quy cách kích thước từ thép vuông 10 cho đến vuông 100 và có thể gia công cắt theo yêu cầu. Đơn hàng size lớn đến vuông 100×100 25×25 30×30 120×120 150×150 200×200 210×210 300×300

Mác thép A36 SS400 S235JR S355JR Q345 SM490 409 304 321 347

Nguồn gốc xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc…

Sử dụng chính trong việc làm đường ray cẩu trục, lan can, gia công đồ thẩm mỹ nghệ, trang trí nội ngoại thất…Với thế mạnh độ bền cao, chắc chắn và sang trọng chi tiết, gia công chế tạo máy, khuôn mẫu…

PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20 NHƯ THẾ NÀO ?

1. Thép vuông đặc đen

Thép vuông đặc đen là loại thép có độ rắn, cứng cao với nhứng góc bán kính tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ cắt hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp

2. Thép vuông đặc kéo bóng

Thép vuông đặc kéo bóng là loại thép thanh thẳng cạnh đều, bề mặt láng bóng, mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công những dự án công trình trang trí, nghệ thuật…

Mác thép : SS400 A36 S45C C45 S355 S275 CT45 S50C

Tiêu chuẩn : JIS. ASTM, GOST

Chiều dài : 6M 12M 9M

Khối lượng : Phụ thuộc vào từng quy cách kích thước khác nhau

3. Thép vuông đặc dẻo

Thép vuông đặc đen dẻo là loại thép cán nóng, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu chế tạo nói chung và sản xuất sửa chữa

Sắt thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị nhất

Sản phẩm được ứng dụng nhiều vào những ngành công nghiệp sản xuất trong tất cả những ngành nghề thông dụng để làm gà giá thành tốt, chịu tải và nhiệt tốt nên rất được ưa chuộng tại Việt Nam

Thép vuông đặc được nhập khẩu chất lượng tốt do thị trường Việt Nam không sản xuất được cho nên ngày càng hot

Asean Steel chúng tôi đã nhập khẩu và phân phối cho rất nhiều dự án công trình nha xưởng, nhà thép tiền chế và những dự án cầu đường trong nước đảm bảo cho chủ dầu tư là những công ty tập đoàn lớn nhỏ tại trong và ngoài nước bởi sự tự tin, nhanh chóng và chất lượng trên từng sản phẩm.

Chúng tôi luôn lấy uy tín làm kim chỉ nam để phát triển doanh nghiệp, cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ chính hãng

QÚA TRÌNH SẢN XUẤT THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20

Phé liệu sắt thép -> Lò đúc nhiệt luyện -> Khuôn phôi thép -> Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại -> Sản xuất thép vuông đặc chất lượng cao

Quá trình sản xuất được kiểm tra rất chặt chễ từ khâu phân loại nguyên liệu đầu vào cho đến khâu khâu hoàn thành sản phẩm

Phân loại thép vuông đặc

Sắt vuông đặc được phân thành 3 loại chính trên thị trường

  • Thép vuông đặc ngắn dài từ 3m cho đến 6m
  • Thép vuông đặc đen nguyên cây chuẩn 6m
  • Thép vuông đặc mạ kẽm

THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20 SỬ DỤNG ĐỂ LÀM GÌ

  • Làm mũi mác vuông, mác C, mác O, mác cong
  • Khung hàng rào bảo vệ cổng, cửa, hàng rào
  • Đồ thẩm mỹ lan can, hoa văn
  • Chi tiết gia công cơ khí
  • Vật liueej xây dựng trong những dự án công trình
  • Công nghiệp cơ khí
  • Khung cửa, cơ khí máy móc, hàng rào móc nhọn, cổng thẩm mỹ, tấm chống trơn

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20

Sắt thép vuông đặc có đa dạng quy cách kích thước 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50 60×60 70×70 80×80 90×90 100×100..

  • Quy cách : Nhận gia công cắt chặt uốn theo mọi nhu cầu
  • Đa dạng kiểu dáng, mẫu mã tùy theo nhu cầu kỹ thuật cũng như khả năng tài chính của từng bị khách hàng
  • Quy cách kích thước nhỏ gọn giúp dễ dàng bỏ gọn trong quá trình vận chuyển, thi công hàng hóa
  • Bề mặt mới nhẵn, xanh đẹp không hen gỉ, không vết xước
  • Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án hồi tính thẩm mỹ cao…

CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 20X20 MỚI NHẤT

Về đơn giá thép vuông đặc, Asean Steel cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn với chi phí tốt nhất trên thị trường. Đơn hàng đặt mua số lượng lớn sẽ có xe giao hàng tận nơi

Phụ thuộc vào từng nhu cầu cũng như số lượng, kích thước vuông đặc quý khách  yêu cầu mà giá thành sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Bên cạnh đó, trong thời điểm dịch bệnh như hiện đại, chi phí nguyên vật liệu có thể thay đổi theo từng ngày, rất khó để bình ổn giá.

Mua thép vuông đặc ở đâu giá rẻ TPHCM

Asean Steel tự hào là một trong những đơn vị nhập khẩu và phân phối sắt thép hàng đầu tại Việt Nam. Với Asean Steel tự hào là một trong những đơn vị nhập khẩu, tông tọng quý vị khách hàng khi ghé thăm. Sẵn sàng hợp tác, không có tình trạng ép giá gây khó dễ khách hàng và những dịp cao điểm

Luôn luôn trung thực với khách hàng về chất lượng, thông số, nguồn gốc xuất xứ, số lượng sản phẩm. Tuyệt đối không có trạng thái nào đánh tráo, trà trộn hàng kém chất lượng khi giao nhận hàng hóa. Là nhà phân phối lớn nhất tại Việt Nam hiện nay những giá thành thép của Asean Steel luôn duy trì ở mức ổn định và tốt nhất thị trường

Bên cạnh việc cung cấp và phân phối vuông đặc tại những tỉnh thành toàn quốc, Asean Steel luôn đặt tiêu chí đặt càng nhiều giá càng tốt, chi phí vận chuyển tối ưu

Xem thêm một số quy cách kích thước thép vuông đặc:

  • Thép vuông đặc 10
  • Thép vuông đặc 12
  • Thép vuông đặc 15
  • Thép vuông đặc 16
  • Thép vuông đặc 20
  • Thép vuông đặc 25
  • Thép vuông đặc 30
  • Thép vuông đặc 35
  • Thép vuông đặc 40
  • Thép vuông đặc 25
  • Thép vuông đặc 45
  • Thép vuông đặc 50

Hệ thống công ty Asean Steel xin gửi lời cảm ơn rất sâu sắc đến quý vị khách hàng đã quan tâm và hợp tác cùng chúng tôi. Mọi thắc mắc góp ý về sản phẩm thép vuông đặc vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7:

0945.347.713 – 0949.347.713 (PKD)

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 18.18 kg
Kích thước 600 × 2 × 2 cm

Có thể bạn thích…

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping