Sắt vuông đặc 18x18

Sắt Vuông Đặc 18 x 18

17,500  15,000 

Sắt Vuông Đặc 18 x 18

17,500  15,000 

  • Tên sản phẩm : Sắt Vuông Đặc 18 x 18
  • Tỷ trọng : 2.54 kg.m
  • Trọng lượng : 15.24 kg/6m
  • Tiêu chuẩn : jis g3010 DIN ASTM
  • Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam
  • Mác thép : SS400 A36 S45C CT3
  • Đa dạng quy cách kích thước trọng lượng
  • Sản xuất theo dây chuyền tự động
  • Sản phẩm có màu xanh đen
  • Góc cạnh đều sắc nét
  • Các sản phẩm được sản xuất để phù hợp với từng nhu cầu mẫu mã, đóng bó theo các quy chuẩn và theo yêu cầu khách hàng
  • Sử dụng làm lan can kỹ thuật, cổng mỹ thuật
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • GIa công mạ kẽm
  • Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

QUY CÁCH THÉP VUÔNG ĐẶC 18X18

Sắt thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án công trình xây dựng, khung cửa, lan can, cơ khí uốn thanh, hàng rào móc nhọn chống trộm, hàng rào bảo vệ, cầm trang trí nội ngoại thất, tấm chống trơn

Thép vuông đặc có kích thước: 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50..

Quy cách: Hàng ngắn 6m hoặc gia công cắt theo quy cách kích thước yêu cầu

Ưu điểm nổi bật của thép vuông đặc

– Quy cách kích thước trọng lượng đầy đủ theo từng nhu cầu kỹ thuật

– Kích thước đơn giản nhỏ gọn dễ dàng vận chuyển

– Bề mặt xanh đẹp, không bị hen gỉ, không vết xước

– Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án công trình đòi hỏi thẩm mỹ cao

Cam kết sản phẩm:

+ Bảo hành theo từng lô hàng nhỏ đến lớn

+ Thời gian bảo hành từ 1 – 2 năm sử dụng trong môi trường bình thường

+ Cam kết 1 đổi 1 với những sản phẩm không đạt chất lượng

+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi dự án công trình

+ Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng nguồn gốc xuất xứ CO, CQ

+ Hoa hồng theo từng đơn hàng cho người giới thiệu

+ Cam kết giá cạnh tranh tốt nhất trên thị trường

THÔNG TIN CHUNG VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC 18X18

Sắt thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thông thường được ký hiệu chữ S (Square – Vuông, hình vuông). là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và sửa chữa…

2. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC 18X18

Công thức tính trọng lượng thép vuông đặc như sau

Khối lượng = Chiều rộng (mm) x Chiều cao (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 x 0.001

ĐỊNH NGHĨA THÉP VUÔNG ĐẶC

Thép vuông đặc / Thép ray vuông / Vuông đặc là sản phẩm thép thanh. Thép cán nóng, rắn và độ cứng cao với những góc vuông lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những trang thiết bị phù hợp theo yêu cầu

Thép vuông đặc là gì ?

Trả lời: Thép vuông đặc là sản phẩm thép cán nóng độ cứng cao vói những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất & sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để gia công cắt hàn và trong việc tính toán dự toán công trình

Luôn luôn trung thực với khách hàng về chất lượng, thông số, nguồn gốc xuất xứ, số lượng sản phẩm. Tuyệt đối không có trạng thái nào đánh tráo, trà trộn hàng kém chất lượng khi giao nhận hàng hóa, Là nhà phân phối lớn nhất tại Việt nam hiện nay những giá thành thép của Asean Steel luôn duy trì ở mức ổn định và tốt nhất thị trường

Bên cạnh việc cung cấp và phân phối thép vuông đặc những tỉnh thành trên toàn quốc, Asean Steel luôn đặt tiêu chí đặt càng nhiều giá càng tốt, chi phí vận chuyển tối ưu

Xem thêm một số quy cách kích thước thép vuông đặc

  • Thép vuông đặc 10
  • Thép vuông đặc 12
  • Thép vuông đặc 14
  • Thép vuông đặc 15
  • Thép vuông đặc 16
  • Thép vuông đặc 20
  • Thép vuông đặc 25
  • Thép vuông đặc 30
  • Thép vuông đặc 35
  • Thép vuông đặc 40
  • Thép vuông đặc 45
  • Thép vuông đặc 50

Hệ thống công ty Asean Steel xin gửi lời cảm ơn rất sâu sắc đến quý vị khách hàng đã quan tâm và hợp tác cùng chúng tôi. Mọi thắc mắc góp ý hoặc tư vấn sản phẩm thép vuông đặc vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7

0945.347.713 – 0949.347.713 (PKD)

THÉP THANH CÁN NÓNG – PHẦN 2 : KÍCH THƯỚC CỦA THÉP VUÔNG

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước của thép thanh vuông cán nóng theo hệ mét

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 1035/4 Thép thanh cán nóng – Phần 4 : Dung sai

3. Kích thước và sai lệch

3.1 Kích thước của thép vuông theo qui định trong bảng 1

Bảng 1 – Kích thước, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài

3.2 Bán kính lượn góc của thép vuông theo qui định bảng 2 chỉ để tham khảo

3.3 Trừ khi có các yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép vuông phải bằng dung sai tiêu chuẩn được quy định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác

Thép vuông đặc là một trong những sản phẩm được những chủ đầu tư, nhà máy gia công sản xuất tin dùng cao tại thị trường Việt Nam trong những dự án công trình trọng điểm quốc gia

Thép vuông đặc đa dạng quy cách kích thước từ thép vuông 10 cho đến vuông 100 và có thể gia công cắt teho yêu cầu. Đơn hàng size lớn đến vuông 100×100, 25×25, 30×30, 120×120 150×150 200×200 210×210 300×00

Mác thép: A36 SS400 S235JR S355JR Q345 SM490 409 304 321 347

Nguồn gốc xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc…

Sử dụng chính trong việc làm dường ray cẩu trục, lan can, gia công đồ thẩm mỹ nghệ, trang trí nội ngoại thất…Với thế mạnh độ bền cao, chắc chắn và sang trọng, chế tạo chi tiết, gia công chế tạo máy, khuôn mẫu

PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 18X18 NHƯ THẾ NÀO ?

1. Thép vuông đặc đen 18×18

Thép vuong đặc đen là loại thép có đọ rắn, cứng cao với những góc bán kính tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ cắt hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp

2. Thép vuông đặc kéo bóng 18×18

Thép vuông đặc kéo bóng là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt láng bóng, mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công những dự án công trình trang trí, nghệ thuật

Mác thép: SS400 A36 S45C C45 S355 S275 CT45 S50C

Tiêu chuẩn: JIS. ASTM, GOST

Chiều dài: 6M 9M 12M

Khối lượng: Phụ thuộc vào từng quy cách kích thước khác nhau

3. Thép vuông đặc dẻo

Thép vuông đặc dẻo là loại thép cán nóng, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu chế tạo nói chung và sản xuất sửa chữa

Sắt thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao hco phù hợp với những thiết bị nhất

Sản phẩm được ứng dụng rất nhiều vào những ngành công nghiệp sản xuất trong tất cả những ngành nghề, chúng thông dụng dễ làm và giá thành tốt, chịu tải và nhiệt tốt nên rất được ưa chuộng tại Việt Nam

Thép vuông đặc được nhập khẩu chất lượng tốt do thị trường Việt Nam không sản xuất được cho nên ngày càng hot

Asean Steel chúng tôi đã nhập khẩu và phân phôi cho rất nhiều dự án công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế và những dự án cầu đường trong nước đảm bảo cho chủ đầu tư là những công ty tập đoàn lớn nhỏ tạo trong và ngoài nước bởi sự uy tín, nhanh chóng và chất lượng trên từng sản phẩm

Chúng tôi luôn lấy uy tín làm kim chỉ nam để phát triển doanh nghiệp, cam kết 100% sản phẩm bán ra thị trường đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xư chính hãng

QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT THÉP VUÔNG ĐẶC 18X18

Phế liệu sắt thép -> Lò đúc nhiệt luyện -> Khuôn phôi thép -> Dây tuyền cán kéo sắt vuông hiện đại -> Sản xuất thép vuông đặc chất lượng cao

Quá trình sản xuất được kiểm định rất chặt chẽ từ khâu phân loại nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm

Phân loại thép vuông đặc

Sắt vuông đặc được phân thành 3 loại chính trên thị trường

  • Thép vuông đặc ngắn dài từ 3m cho đến 6m
  • Thép vuông đặc đen nguyên cây chuẩn 6m
  • Thép vuông đặc mạ kẽm

THÉP VUÔNG ĐẶC 18X18 SỬ DỤNG ĐỂ LÀM GÌ

  • Làm mũi mác vuông, mác C, mác O, mác cong
  • Khung hàng rào bảo vệ cổng, cửa, tường rào
  • Đồ thẩm mỹ lan can, hoa văn
  • Chi tiết gia công cơ khí
  • Vật liệu xây dựng trong những dự án công trình
  • Công nghiệp cơ khí
  • Khung cửa, cơ khí máy móc, hàng rào móc nhọn, cổng thẩm mỹ, tấm chống trơn

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 18X18

Sắt thép vuông đặc có đa dạng quy cách kích thước 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50 60×60 70×70 80×80 90×90 100×100

  • Quy cách: Nhận gia công cắt chặt uốn theo mọi nhu cầu
  • Đa dạng kiểu dáng, mẫu mã tùy theo nhu cầu kỹ thuật cũng như khả năng tài chính của từng vị khách hàng
  • Quy cách kích thước nhỏ gọn giúp dễ dàng bó gọn trong quá trình vận chuyển thi công hàng hóa
  • Bề mặt mới nhẵn, xanh đẹp không hen gỉ, không vết xước
  • Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án đồi hỏi tính thẩm mỹ cao…

CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 18X18 MỚI NHẤT

Về đơn giá thép vuông đặc, Asean Steel cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn với chi phí tốt nhất trên thị trường. Đơn hàng đặt mua số lượng lớn sẽ có xe giao nhận tận nơi

Phụ thuộc vào từng nhu cầu cũng như số lượng, kích thước vuông đặc quý khách yêu cầu mà giá thành sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Bên cạnh dó, trong thời điểm dịch bệnh như hiện tại, chi phí nguyên vật liệu có thể thay đổi theo từng ngày, rất khó để bình ổn giá

Mua thép vuông đặc ở đâu giá rẻ TPHCM

Asean Steel tự hào là một trong những đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hàng đầu tại Việt Nam. Với tiêu chí luôn đặt uy tín lên hàng đầu cùng với sự chân thành, tôn trọng quý vị khách hàng ghi ghé thăm. Sẳn sàng hợp tác, không có tình trạng ép giá khó dễ khách hàng vào những dịp cao điểm

Xử lý quặng -> Luyện thép -> Đúc tiếp nhiên liệu -> Cán tạo sản phẩm

Giai đoạn 1 : Xử lý quặng

Nguyên liệu đầu vào trong quy trình sản xuất thép vuông đặc là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng để sản xuất nên thép là quặng viên, quặng sắt, quạng thiêu kết…Các nhà máy sau khi nhập quặng về sẽ kiểm duyệt, phân loại và xử lý để quặng đạt kích thước, chất lượng phù hợp với quy trình sản xuất. Đồng thời các chất phụ gia khác như than cốc, đá vôi và một ít thép phế liệu sẽ được thêm vào khâu xử lý quặng để tạo trợ dung cho phù hợp. Sau đó các nguyên liệu này được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao (2000 độ C) tạo thành gang lỏng. Gang lỏng có chứa một số những nguyên tố hóa học là sắt, Cacbon, Lưu huỳnh, Silic và một số các thành phần khác

Giai đoạn 2 : Luyện thép

Lúc này gang lỏng được chuyển tới các lò luyện thép. Hiện nay các phương pháp hiện đại và thường được sử dụng trong luyện thép đó là lò thổi oxy (ngoài ra còn có lò hồ quang điện). Công nghệ lò thổi này sử dụng Oxy tinh khiết để khử cacbon và các tạp chát trong gang lỏng tạo thành dòng thép nguyên chất/ Trong quá trình thổi luyện, các loại thành phần nguyên tố hóa học cũng được thêm vào hoặc bỏ bớt để tăng năng suất sản lượng hoặc tạo ra các phản ứng hóa học dể luyện các mác thép có tính chất khác nhau

Giai đoạn 3 : Đúc tiếp nhiên liệu

Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy giai đoạn 2 thì dóng thép được đẫn tới lò đúc liên tục, cho ra các sản phẩm phôi thép với kích thước mác thép khác nhau. Thông thường sẽ có 3 loại phôi chính trong giai đoạn này là phôi thanh, phôi phiến và phôi bloo,. Mỗi một loại phôi sẽ tạo ra những loại thép khác nhau

– Phôi thanh: Phôi thanh thường có tiết diện là 100×100, 125×125, 150×150 và có độ dài mặc định là 6m 9m 12m Loại phôi này thường sử dụng để chế tạo ra thép vằn và thép cuộn xây dựng

– Phôi phiến: Phôi phiến là loại phôi thường, chuyên dùng để chế tạo nên thép cán nóng, thép cuộn cán nóng, cán nóng, thép vuông đặc, thép hình, thép U, thép I, thép V, thép H

– Phôi Bloom: Phôi Bloom có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến và dùng để chế tạo được hầu như các loại thép trên thị trường hiện nay

Sau khi đã tạo ra được những loại phôi thì trạng thái chính của các loại phôi này là trạng thái nóng và trạng thái nguội và bắt đầu được chuyển đến dây chuyền các nhà máy khác nhau

Giai đoạn 4: Cán tạo sản phẩm (gồm cán nóng hoặc cán nguội)

– Phôi ở trạng thái nóng sẽ cán liên tục với tốc độ cao để tạo ra các sản phẩm thép hình như thép vuông đặc, thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H, thép cuộn, thép thanh, thép xây dựng. Sau khi cán ra thép cuộn cán nóng thì sẽ được đưa tới nhà máy để cán thép ống hàn. Còn nếu đưa phôi vào nhà máy thép tấm sẽ tạo ra thép tấm đúc

– Phôi ở trạng thái sẽ được hạ nhiệt độ xuống thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán và tạo thành sản phẩm như thép hộp, thép ống….với các mẫu mã kích thước theo nhu cầu sư dụng

Thông số kỹ thuật thép vuông đặc

MÁC THÉP A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT45 CT30 S20C S45C
TIÊU CHUẨN ASTM – JIS G3101 – EN – GOST
ỨNG DỤNG Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao hàng vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…
XUẤT XỨ Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH Vuông từ 10 đến vuoong 200mm
Dài : 6000 – 12000mm

BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG VUÔNG ĐẶC

STT TÊN SẢN PHẨM TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
STT TÊN SẢN PHẨM TRỌNG LƯỢNG 
(KG/M)
1 Thép vuông đặc 10×10 0.79 24 Thép vuông đặc 45×45 15.90
2 Thép vuông đặc 12×12 1.13 25 Thép vuông đặc 48×48 18.09
3 Thép vuông đặc 13×13 1.33 26 Thép vuông đặc 50×50 19.63
4 Thép vuông đặc 14×14 1.54 27 Thép vuông đặc 55×55 23.75
5 Thép vuông đặc 15×15 1.77 28 Thép vuông đặc 60×60 28.26
6 Thép vuông đặc 16×16 2.01 29 Thép vuông đặc 65×65 33.17
7 Thép vuông đặc 17×17 2.27 30 Thép vuông đặc 70×70 38.47
8 Thép vuông đặc 18×18 2.54 31 Thép vuông đặc 75×75 44.16
9 Thép vuông đặc 19×19 2.83 32 Thép vuông đặc 80×80 50.24
10 Thép vuông đặc 20×20 3.14 33 Thép vuông đặc 85×85 56.72
11 Thép vuông đặc 22×22 3.80 34 Thép vuông đặc 90×90 63.59
12 Thép vuông đặc 24×24 4.52 35 Thép vuông đặc 95×95 70.85
13 Thép vuông đặc 10×22 4.91 36 Thép vuông đặc 100×100 78.50
14 Thép vuông đặc 25×25 5.31 37 Thép vuông đặc 110×110 94.99
15 Thép vuông đặc 28×28 6.15 38 Thép vuông đặc 120×120 113.04
16 Thép vuông đặc 30×30 7.07 39 Thép vuông đặc 130×130 132.67
17 Thép vuông đặc 32×32 8.04 40 Thép vuông đặc 140×140 153.86
18 Thép vuông đặc 34×34 9.07 41 Thép vuông đặc 150×150 176.63
19 Thép vuông đặc 35×35 9.62 42 Thép vuông đặc 160×160 200.96
20 Thép vuông đặc 36×36 10.17 43 Thép vuông đặc 170×170 226.87
21 Thép vuông đặc 38×38 11.34 44 Thép vuông đặc 180×180 254.34
22 Thép vuông đặc 40×40 12.56 45 Thép vuông đặc 190×190 283.39
23 Thép vuông đặc 42×42 13.85 46 Thép vuông đặc 200×200 314.00

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 15.24 kg
Kích thước 600 × 1.8 × 1.8 cm

Có thể bạn thích…

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping