Sắt Vuông Đặc 12x12

SẮT VUÔNG ĐẶC 12 X 12

15,800  14,500 

SẮT VUÔNG ĐẶC 12 X 12

15,800  14,500 

  • Tên sản phẩm : Sắt Vuông Đặc 12 mm x 12 mm
  • Tỷ trọng : 1.13 kg/m
  • Trọng lượng : 6.78 kg/6m
  • Mác thép : SSS400 CT3 S45C S50C S20C
  • Tiêu chuẩn : JIS G3010 ASTM DIN
  • Chiều dài 6m hoặc theo yêu cầu
  • Sản phẩm là thép thanh vuông đặc
  • Được sản xuất theo công nghệ của Daniel
  • Sản phẩm luôn đạt đường kính +-2 Zem
  • Sản phẩm luôn có màu xanh bóng
  • Góc cạnh đều sắc ( Vuông không bị bo tròn )
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 – 2015 mác SS400
  • Những sản phẩm thép cán được sản xuất phù hợp với nhu cầu của thị trường về trọng lượng, hình thức, mẫu mã đẹp, đóng bó quy chuẩn theo yêu cầu của khách hàng
  • Nhận gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm
  • Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

Sắt Vuông Đặc 12 x 12 – Square Soil Bar 12×12 là sản phẩm thép đặc nguyên khối có hình vuông với hai cạnh chiều dài là 12 mm hợp với nhau góc vuông. Chiều dài mỗi cây 6m hoặc theo yêu cầu. Sản phẩm sử dụng chủ yếu trong các dự án làm lan can kỹ thuật, công mỹ thuật, nắp hố ga, tiện ty ren, gia công cơ khí chế tạo, sản xuất máy móc, linh kiện, phụ kiện,…

Chi tiết về sắt vuông đặc 12×12

Sắt vuông đặc 12×12 là một thanh thép có mặt cắt là hình vuông vói các cạnh thằng đều có bề mặt láng bóng và mềm dẻo rất dẽ dàng cho việc gia công các công trình trang trí nghệ thuật……..

Mác thép: A36 A572 A235 Q345 SS400 CT3 CT45 CT30 S20C S45C S50C SS400 SS490 SS540 SM490 S235JR S355JR S275JR SKD11 SKD64…

Tiêu chuẩn: JIS / ASTM / EN / GOST

Xuất xứ: Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc…

Quy cách

Kích thước: vuông 12x12mm

Chiều dài: 3m, 6m

Ngoài ra công ty có nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA SẮT VUÔNG ĐẶC 12X12

Sắt vuông đặc 12×12 với thành phần hóa học chủ yếu là Cacbon là nguyên tố có ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất của thép vuông đặc 12×12 sự thay đổi hàm lượng cacbon ảnh hưởng đến cơ tính của thép vuông đặc 12×12 gôm giới hạn độ bền, độ cứng, độ giãn dài, độ thắt tỉ và độ dai va đập. Tuy nhiên, độ bền của thép vuông đặc 12×12 chỉ tăng lên và đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của cacbon tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8 tới 1.0% vượt qua giới hạn này độ bền lại giảm đi, nên độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt, chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết.

Thành phần hóa học của một số mác thép của sắt vuông đặc 12×12

Mác thép Cacbon (C) Silic (Si) Mangan (Mn) Photpho (P) Lưu huỳnh (S) Niken (Ni) Crom (Cr)
CT3 0.14-0.22 0.12-0.30 0.40-0.60 0.045 0.045 0.03. 0.02
SS400 0.20 MAX 0.55 MAX 1.60 MAX 0.05 0.05
A36 0.26 MAX 0.40 MAX 1.60 MAX 0.04 0.05
40C 0.18 MAX 0.50 MAX 1.50 MAX 0.050 0.050

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
S45C ≤355 ≤600 ≤16
S50C ≤375 ≤630 ≤14
SS400 ≤205 ≤520 ≤30
A36 ≤248 400-550 ≤23

Đặc điểm của thép vuông đặc 12×12

  • Khả năng chống mài mòn vượt trội
  • Khả năng chịu được tải trọng cao
  • Khả năng chịu được va đập mạnh
  • Có tính đàn hồi tốt
  • Sức bền kéo trung bình tốt

Bảng quy cách tham khảo của thép vuông đặc

THÉP VUÔNG ĐẶC
STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG
(KG/MÉT)
STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG
(KG/MÉT)
1 Thép vuông đặc 10×10 0.79 24 Thép vuông đặc 45×45 15.90
2 Thép vuông đặc 12×12 1.13 25 Thép vuông đặc 48×48 18.09
3 Thép vuông đặc 13×13 1.33 26 Thép vuông đặc 50×50 19.63
4 Thép vuông đặc 14×14 1.54 27 Thép vuông đặc 55×55 23.75
5 Thép vuông đặc 15×15 1.77 28 Thép vuông đặc 60×60 28.26
6 Thép vuông đặc 16×16 2.01 29 Thép vuông đặc 65×65 33.17
7 Thép vuông đặc 17×17 2.27 30 Thép vuông đặc 70×70 38.47
8 Thép vuông đặc 18×18 2.54 31 Thép vuông đặc 75×75 44.16
9 Thép vuông đặc 19×19 2.83 32 Thép vuông đặc 80×80 50.24
10 Thép vuông đặc 20×20 3.14 33 Thép vuông đặc 85×85 56.72
11 Thép vuông đặc 22×22 3.80 34 Thép vuông đặc 90×90 63.59
12 Thép vuông đặc 24×24 4.52 35 Thép vuông đặc 95×95 70.85
13 Thép vuông đặc 10×22 4.91 36 Thép vuông đặc 100×100 78.50
14 Thép vuông đặc 25×25 5.31 37 Thép vuông đặc 110×10 94.99
15 Thép vuông đặc 28×28 6.15 38 Thép vuông đặc 120×120 113.04
16 Thép vuông đặc 30×30 7.07 39 Thép vuông đặc 130×130 132.67
17 Thép vuông đặc 32×32 8.04 40 Thép vuông đặc 140×140 153.86
18 Thép vuông đặc 34×34 9.07 41 Thép vuông đặc 150×150 176.63
19 Thép vuông đặc 35×35 9.62 42 Thép vuông đặc 160×160 200.96
20 Thép vuông đặc 36×36 10.17 43 Thép vuông đặc 170×170 226.87
21 Thép vuông đặc 38×38 11.34 44 Thép vuông đặc 180×180 254.34
22 Thép vuông đặc 40×40 12.56 45 Thép vuông đặc 190×190 283.39
23 Thép vuong đặc 42×42 13.85 46 Thép vuông đặc 200×200 314.00

Nên mua sắt thép vuông đặc 12×12 ở đâu uy tín

ASEAN STEEL được biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép nói chung và thép không gỉ nói riêng, các sản phẩm tại ASEAN STEEL luôn được đánh giá cao chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý, hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp ASEAN STEEL luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo lòng tin cho khách hàng ASEAN STEEL cam kết sản phẩm

+ Thép vuông đặc 12×12 do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100% không bị lỗi, cũ hay rỉ sét

+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất

+ Công ty bao đổi trả, hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lượng

+ Báo giá đã bao gồm VAT

Quý khách mua hàng tại ASEAN STEEL sẽ được hưởng những ưu đãi sau

+ Vận chuyển miễn phí tỏng nội ô thành phố

+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn

+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng

+ Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt thép vuông đặc 12×12 theo yêu cầu khách hàng, theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VUÔNG ĐẶC

MÁC THÉP A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CT45 CT30 S20C S45C
TIÊU CHUẨN ASTM – JIS G3101 – EN – GOST
ỨNG DỤNG Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông, công trình trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…
XUẤT XỨ Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH Vuông từ 10 đến vuông 200mm
Dài: 6000 – 12000mm

BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG VUÔNG ĐẶC

STT TÊN SẢN PHẨM TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
STT TÊN SẢN PHẨM TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
1 Thép vuông đặc 10×10 0.79 24 Thép vuông đặc 45×45 15.90
2 Thép vuông đặc 12×12 1.13 25 Thép vuông đặc 48×48 18.09
3 Thép vuông đặc 13×13 1.33 26 Thép vuông đặc 50×50 19.63
4 Thép vuông đặc 14×14 1.54 27 Thép vuông đặc 55×55 23.75
5 Thép vuông đặc 15×15 1.77 28 Thép vuông đặc 60×60 28.26
6 Thép vuông đặc 16×16 2.01 29 Thép vuông đặc 65×65 33.17
7 Thép vuông đặc 17×17 2.27 30 Thép vuông đặc 70×70 38.47
8 Thép vuông đặc 18×18 2.54 31 Thép vuông đặc 75×75 44.16
9 Thép vuông đặc 19×19 2.83 32 Thép vuông đặc 80×80 50.24
10 Thép vuông đặc 20×20 3.14 33 Thép vuông đặc 85×85 56.72
11 Thép vuông đặc 22×22 3.80 34 Thép vuông đặc 90×90 63.59
12 Thép vuông đặc 24×24 4.52 35 Thép vuông đặc 95×95 70.85
13 Thép vuông đặc 10×22 4.91 36 Thép vuông đặc 100×100 78.50
14 Thép vuông đặc 25×25 5.31 37 Thép vuông đặc 110×110 94.99
15 Thép vuông đặc 28×28 6.15 38 Thép vuông đặc 120×120 113.04
16 Thép vuông đặc 30×30 7.07 39 Thép vuông đặc 130×130 132.67
17 Thép vuông đặc 32×32 8.04 40 Thép vuông đặc 140×140 153.86
18 Thép vuông đặc 34×34 9.07 41 Thép vuông đặc 150×150 176.63
19 Thép vuông đặc 35×35 9.62 42 Thép vuông đặc 160×160 200.96
20 Thép vuông đặc 36×36 10.17 43 Thép vuông đặc 170×170 226.87
21 Thép vuông đặc 38×38 11.34 44 Thép vuông đặc 180×180 254.34
22 Thép vuông đặc 40×40 12.56 45 Thép vuông đặc 190×190 283.39
23 Thép vuông đặc 42×42 13.85 46 Thép vuông đặc 200×200 314.00

THÉP THANH CÁN NÓNG – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP VUÔNG

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định kích thước của thép thanh vuông cán nóng theo hệ mét

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 1035/4 thép thanh cán nóng – Phần 4: Dung sai

3. Kích thước và sai lệch

3.1 Kích thước của thép vuông theo qui định trong bảng 1

Bảng 1 – Kích thước, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài

Cỡ ưu tiên 1 Cỡ ưu tiên 2
Chiều rộng (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Khối lượng, một mét dài (kg/m) Chiều rộng (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Khối lượng một mét dài (kg/m)
8 0.64 0.502 28 7.84 6.15
10 1.00 0.785 32 10.2 8.04
12 1.44 1.13 46 20.2 15.9
14 1.96 1.54 55 30.2 23.7
16 2.56 2.01 90 31.0 63.6
18 3.24 2.54
20 4.00 3.14
22 4.84 3.80
25 6.25 4.91
30 9.00 7.06
35 12.2 9.58
40 16.0 12.6
50 25.0 19.6
60 35.0 28.3
70 49.0 38.5
80 64.0 50.2
100 100 78.5
120 144 113

3.2 Bán kính lượn góc của thép vuông theo qui định trong bảng 2 chỉ để tham khảo

Bảng 2 – bán kính lượn góc của thép vuông

Cỡ Bán kính lượn góc r max
1 12
12 20 1.5
20 30 2.0
30 50 2.5
50 100 3.0
100 120 4.0

3.3 Trừ kho cso các yếu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép vuông phải bằng dung sai tiêu chuẩn được qui định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác.

1) Giá trị khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép là 7.85 kg/dm3

Bảng 1 – Cấp dung sai khác nhau và ký hiệu của chúng

Cấp dung sai đối với
Kích thước Chiều dài Độ thẳng Độ xoắn Độ ô van của đường tròn Độ vuông góc hoặc độ lệch mặt đất
Thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh Ký hiệu cấp dung sai N (thường) F (tốt) S (rất tốt) L0 L1 L2 L3 L4 A (thường) B (tốt)
Chi tiết xem 4.1.1 và bảng 2 4.2 và bảng 3 4.3 và bảng 4 4.4 4.1.2 4.1.3 và 4.1.4
Thép dẹt Ký hiệu cấp dung sai L0 L1 L2 L3 L4 A (thường) B (tốt)
Chi tiết xem Chiều rộng: 5.1 và bảng 5
Chiều dày: 5.2 và bảng 6
5.3 và bảng 3 5.4 và bảng 4 5.5

4. Dung sai của thép thanh tròn, vuông, sáu cạnh và tám cạnh

4.1 Dung sai kích thước

4.1.1 Dung sai kích thước theo quy định ở bảng 2 (xem 4.5)

4.1.2 Độ ovan cho phép đối với thép tròn các cỡ là độ chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng một mặt cắt ngang, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho đường kính theo bảng 2 (ví dụ 1,2mm đối với đường kính danh nghĩa 40mm được chỉ dẫn theo cấp dung sai N) (xem 4.5)

4.1.3 Độ không vuông hco phép đối với thép vuông các cỡ là độ chênh lệch của khoảng cách giữa các mặt song song trên cùng một mặt cắt, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho chiều rộng danh nghĩa của mặt theo bảng 2 (xem 4.5)

4.1.4 Độ lệch mặt cắt cho phép đối với tất cả các cỡ của thép sáu cạnh và thép tám cạnh là độ chênh lệch lớn nhất về khoảng cách tới mặt đối diện của từng một mặt cắt (ba lần đo đối với thép sáu cạnh, bốn lần đo đối với thép tám cạnh) phải bằng 75% dung sai tổng cho kích thước danh nghĩa theo bảng 2 (xem 4.5)

4.2 Dung sai chiều dài

Dung sai chiều dài phải theo quy định ở bảng 3

4.3 Dung sai độ thẳng

Dung sai độ thẳng phải theo quy định ở bảng 4 (xem 4.5)

4.4 Dung sai độ xoắn

Nếu người mua yêu cầu có dung sai độ xoắn đối với thép vuông, thép sáu cạnh, thép tám cạnh, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng, và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 4.5)

4.5 Việc áp dụng dung sai

Trong trường hợp khi dung sai chiều dài cấp 0 hoặc cấp 1 (xem bảng 3) được quy định, việc đo dung sai theo 4.1 và 4.3 hoặc thỏa thuận theo 4.4 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100mm, từ mỗi đầu mút của thanh thép. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác. dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép

5. Dung sai thép dẹt cán nóng

5.1 Dung sai chiều rộng

Dung sai chiều rộng của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 5 (xem 5.6)

5.2 Dung sai chiều dày

Dung sai chiều dày của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 6 (xem 5.6)

5.3 Dung sai chiều dài

Dung sai chiều dài của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 3

5.4 Dung sai độ thẳng

Dung sai độ thẳng (xem hình 1) phải theo quy định trong bảng 4 (xem 5.6)

5.5 Dung sai độ xoắn

Nếu người mau yêu cầu có dung sai độ xoắn, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 5.6)

5.6 Việc áp dụng dung sai

Trong trường hợp quy định dung sai chiều dài là cấp 0 hoặc cấp 1 việc đo dung sai theo 5.1 5.2 5.4 hoặc thỏa thuận theo 5.5 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100mm từ mỗi đầu mút của thanh. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép

Bảng 2 – Dung sai kích thước thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh cán nóng

Kích thước danh nghĩa Dung sai kích thước với cấp
N F S
đến  ±0.4 ±0.3 ±0.2
lớn hơn 15 đến 25 ±0.5 ±0.4 ±0.25
lớn hơn 25 đến 35 ±0.6 ±0.5 ±0.3
lớn hơn 35 đến 50 ±0.8 ±0.6 ±0.4
;lớn hơn 50 đến 80 ±1.0 ±0.8 ±0.5
lớn hơn 80 đến 100 ±1.3 ±1.0
lớn hơn 100 đến 120 ±1.6 ±1.3
lớn hơn 120 đến 160 ÷2 ±1.6
lớn hơn 160 đến 200 ±2.5 ±2.0
lớn hơn 200 ±1.5 ±1.2
  1. Đường kính thép tròn, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song của thép vuông, sáu cạnh, tám cạnh.
  2. Chỉ áp dụng với thép tròn
  3. Chỉ áp dụng với kích thước đến 65mm. Đối với kích thước lớn hơn, dung sai phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng

Bảng 3 – Dung sai chiều dài

Chiều dài danh nghĩa Dung sai chiều dài cho cấp dung sai
L0 L1 L2 L3 L4
Tất cả 200 0
+100
0
+50
0
+25
  1. Chiều dài thanh thép theo sự lựa chọn của người sản xuất, nhưng không được ngắn hơn 3m và không dài hơn 12m
  2. Khi được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, thép phải được cung cấp với dung sai “±” đối xứng. Trong trường hợp này khoảng dung sai phải là quy định cho dung sai “+” thích hợp (ví dụ ±25mm thay cho)
  3. Dung sai hẹp hơn trong trường hợp cắt nguội có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng

Bảng 4 – Dung sai độ thẳng

Cách đo Dung sai độ thẳng
A thường B tốt
Trên một mét dài bất kỳ 4.0 mm/m 2.5 mm/m
Trên toàn bộ chiều dài 0.004 x 1 0.0025 x 1

Bảng 5 – Dung sai thường của chiều rộng thép dẹt

Chiều rộng danh nghĩa Dung sai chiều rộng
đến 50 ±0.8
lớn hơn 50 đến 75 ±1.2
lớn hơn 75 đến 100 ±1.5
lớn hơn 100 đến 125 ±2.0
lớn hơn 125 đến 150 ±2.5

Bảng 6 – Dung sai thường của chiều dày thép dẹt

Chiều dày danh nghĩa Dung sai chiều dày đối với chiều rộng danh nghĩa (b)
b≤50 50<b”≤=”>
đến 20 ±0.4 ±0.5
lớn hơn 20 đến 40 ±0.8 ±1.0
lớn hơn 40 ±1.5

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1.13 kg
Kích thước 600 × 1.2 × 1.2 cm

Có thể bạn thích…

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping