Mô tả
Nhà Cung Cấp THép Vuông Đặc Nào Uy Tín Chất Lượng Tại TpHcm ? Asean Steel là đơn vị doanh nghiệp chuyên sản xuất & gia công thép vuông đặc đen, mạ kẽm làm lan can mỹ thuật, cổng mỹ thuật, nắp hố ga, trang trí nội thất, ngoại thất, sản xuất gia công cơ khí chế tạo, Sản phẩm quy cách từ 10×10 cho đến 45×45 với dung sai độ vuông là -+5Zem, Sản phẩm sản xuất theo đơn đặt hàng được cắt thép chiều dài từ 0.1m cho đến 12m và đóng bó theo số cây, số cân theo đơn đặt hàng. Gia công từ nguyên liệu phôi 100×100 120×120 130×130 150×150 từ bên phía khách hàng. Sản xuất theo độ dài yệu cầu, đúng mác thép yêu cầu của quý vị khách hàng.
THÔNG TIN CHUNG VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Sắt thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thông thường được ký hiệu chữ S (Square – Vuông, hình vuông) Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và sửa chữa..
2. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC ?
Công thức tính trọng lượng thép vuông đặc như sau:
Khối lượng = Chiều rộng (mm) x Chiều cao (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 x 0.001
ĐỊNH NGHĨA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc / Thép ray vuông / Vuông đặc là sản phẩm thép thanh. Thép cán nóng, rắn và độ cứng cao với những góc vuông lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép này rất dễ dàng dể để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những trang thiết bị phù hợp theo yêu cầu
Thép vuông đặc là gì ?
Trả lời: Thép vuông đặc là sản phẩm thép cán nóng độ cứng cao với những góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để gia công cắt hàn và trong việc tính toán dự toán công trình
Thép vuông đặc là một trong những sản phẩm được những chủ đầu tư, nhà máy gia công sản xuất tin dùng cao trên thị trường Việt Nam trong những dự án công trình trọng điểm quốc gia
Thép vuông đặc đa dạng quy cách kích thước từ thép vuông 10 cho đến vuông 100 và có thể gia công cắt theo yêu cầu. Đơn hàng size lớn đến vuông 100×100, 25×25 30×30 120×120 150×150 200×200 210×210 300×300
Mác thép A36, SS400, S235JR, S355JR, Q345, SM490, 409, 304, 321, 347
Nguồn gốc xuất xứ: Việt nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc..
Sử udngj chính trong việc làm đường ray cẩu trục, lan can, gia công đồ thẩm mỹ nghệ, trang trí nội ngoại thất…Với thế mạnh độ bền cao, chắc chắn và sang trọng, chế tạo chi tiết, gia công chế tạo máy, khuôn mẫu…
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC NHƯ THẾ NÀO ?
1. Thép vuông đặc đen
Thép vuông đặc đen là loại thép có độ rắn, cứng cao với nhứng góc bán kính tưởng cho tất cả ứng dụng thép kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ cắt hàn, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp
2. Thép vuông đặc kéo bóng
Thép vuông đặc kéo bóng là loại théo thanh thẳng cạnh đều, bề mặt láng bóng, mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công những dự án công trình trang trí, nghệ thuật
Mác thép: SS400 A36 S45C C45 S355 S275 CT45 S50
Sắt thép vuông đặc có đa dạng quy cách kích thước 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50 60×60 70×70 80×80 90×90 100×100….
- Quy cách: Nhận gia công cắt chặt theo uốn theo mọi nhu cầu
- Đa dạng kiểu dáng, mẫu mã tùy theo nhu cầu kỹ thuật cũng như khả năng tài chính của từng vị khách hàng
- Quý cách kích thước nhỏ gọn giúp dễ dàng bó gọn trong quá trình vận chuyển, thi công hàng hóa
- Bề mặt mới nhẵn, xanh đẹp không hen gỉ, không vết xước
- Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án đòi hỏi tính thẩm mỹ cao….
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT
Về đơn giá thép vuông đặc, Asean Steel cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn với chi phí tốt nhất trên thị trường. Đơn hàng đặt mua số lượng lớn sẽ có xe giao hàng tận nơi
Phụ thuộc vào từng nhu cầu cũng như số lượng, kích thước vuông đặc quý khách yêu cầu mà giá thành sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Bên cạnh đó, trong thời điểm dịch bệnh như hiện tại, chi phí nguyên vạt liệu có thể thay đổi theo từng ngày, rất khó để bình ồn giá
Mua thép vuông đặc ở đâu giá rẻ TPHCM
Asean Steel tự hào là một trong những đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hàng đầu tại Việt Nam. với Asean Steel tự hào là một trong những đơn vị nhập khẩu và phân phối quý vị khách hàng khi ghé thăm. Sản sàng hợp tác, không có tình trạng ép giá gây khó dễ khách hàng và những dịp cao điểm
Luôn luôn trung thực với khách hàng về chất lượng, thông số, nguồn gốc xuất xứ, số lượng sản phẩm. Tuyệt đối không có trạng thái nào đánh tráo, trà trộn hàng kém chất lượng khi giao nhận hàng hóa. Là nhà phân phối lớn nhất tại Việt nam hiện nay những giá thành thép của Asean Steel luôn duy trì ở mức ổn định và tốt nhất thị tường
Bên cạnh việc cung cấp và phân phối thép vuông đặc tại những tỉnh thành trên toàn quốc, Asean Steel luôn đặt tiêu chí đặt càng nhiều giá càng tốt, chi phí vận chuyển tối ưu
Xem thêm một số quy cách kích thước thép vuông đặc
- Thép vuông đặc 10
- Thép vuông đặc 12
- Thép vuông đặc 14
- Thép vuông đặc 15
- Thép vuông đặc 16
- Thép vuông đặc 20
- Thép vuông đặc 25
- Thép vuông đặc 30
- Thép vuông đặc 35
- Thép vuông đặc 40
- Thép vuông đặc 45
- Thép vuông đặc 50
Hệ thống công ty Asean Steel xin gửi lời cảm ơn rất sâu sắc đến quý vị khách hàng đã quan tâm và hợp tác cùng chúng tôi. Mọi thắc mắc góp ý hoặc tư vấn sản phẩm thép vuông đặc vui lòng liên hệ qua số máy hotlint 24/7:
0945.347.713 – 0949.347.713 (PDK)
Nếu người mua yêu câu có dung sai độ xoắn đối với thép vuông, thép sáu cạnh, thép tám cạnh, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 4.5)
4.5 Việc áp dụng dung sai
Trong trường hợp khi dung sai chiều dài cấp 0 hoặc cấp 1 (xem bảng 3) được quy định, việc đo dung sai theo 4.1 và 4.3 hoặc thỏa thuận heo 4.4 được áp dụng đối với khoảng cách, không nhỏ hơn 100mm từ mỗi đầu mút của thanh thép. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép
5. Dung sai thép dẹt cán nóng
5.1 Dung sai chiều rộng
Dung sai chiều rộng của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bagnr 5 (xem 5.6)
5.2 Dung sai chiều dày
Dung sai chiều dày của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 6
5.3 Dung sai chiều dài
Dung sai chiều dài của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 3
5.4 Dung sai độ thẳng
Dung sai độ thẳng (xem hình 1) phải theo quy định trong bảng 4
5.5 Dung sai độ xoắn
Nếu người mua phải yêu cầu có dung sai độ xoắn, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt
5.6 Việc áp dụng dung sai
Trong trường hợp quy định dung sai chiều dài là câp 0 hoặc cấp 1 việc đo dung sai theo 5.1, 5.2 và 5.4 hoặc thỏa thuận theo 5.5 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100mm từ mỗi đầu mút của thanh. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép
Bảng 2 – Dung sai kích thước thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh cán nóng
1. Đường kính thép tròn, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song của thép vuông, sáu cạnh, tám cạnh
2. Chỉ áp dụng với thép tròn
3. Chỉ áp dụng với kích thước đến 65mm. Đối với kích thước lớn hơn, dung sai phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
Bảng 3 – Dung sai chiều dài
Xử lý quặng -> Luyện thép -> Đúc tiếp nhiên liệu -> Cán tạo sản phẩm
Quy trình sản xuất thép
Giai đoạn 1 : Xử lý quặng
Nguyên liệu đầu vào trong quy trình sản xuất thép vuông đặc là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng để sản xuất nên thép là quặng viên, quặng sắt, quặng thiêu kết….Các nhà máy sau khi nhập quặng về sẽ kiểm duyệt, phân loại và xử lý để quặng đạt kích thước, chất lượng phù hợp với quy trình sản xuất. Đồng thời các chất phụ gia khác như than cốc, đá vôi và một ít thép phế liệu sẽ được thêm vào khâu xử lý quặng để tạo trợ dung cho phù hợp. Sau đó các nguyên liệu này được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao (2000 độ C) tạo thành dòng gang lỏng. Gang lỏng có chứa một số những nguyên tố hóa học là sắt, Cacbon. Lưu huỳnh, Silic và một số các thành phần khác
Giai đoạn 2 : Luyện thép
Lúc này gang lỏng được chuyên tới các lò luyện thép, Hiện nay các phương pháp hiện đại và thường được sử dụng trong luyện thép đó là lò thổi oxy (ngoài ra còn lò hồ quang điện). Công nghệ lò thổi này sử dụng Oxy tinh khiết để khử Cacbon và các tạp chất trong gang lỏng tạo thành dòng thép nguyên chất. Trong quá trình thổi luyện, các loại thành phần nguyên tố hóa học cũng được thêm vào hoặc bỏ bớt để tăng năng suất sản lượng hoặc tạo các phản ứng hóa học để luyện các mác thép có tính chất khác nhau
Giai đoạn 3 : Đúc tiếp nhiên liệu
Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy ở giai đoạn 2 thì dòng thép được dẫn tới lò đúc liên tục, cho ra các sản phẩm phôi thép với các kích thước và mác thép khác nhau. Thông thường sẽ có 3 loại phôi chính trong giai đoạn này là phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom. Mỗi một loại phôi sẽ tạo ra những loại thép khác nhau
– Phôi thanh: Phôi thanh thường có tiết diện là 100×100, 125×125, 150×150 và có độ dài mặc định là 6m 9m 12m. Loại phôi này thường sử dụng để chế tạo ra thép vằn và thép cuộn xây dựng
– Phôi phiến: phôi phiến là loại phôi thường, chuyên dùng để chế tạo nên thép cán nóng, thép cuộn cán nóng, cán nóng, thép vuông đặc, thép hình, thép U, thép I, thép V, thép H
STT | SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
13 | Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 110×110 | 78.50 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
+ Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng nguồn gốc xuất xứ CO. CQ
+ Hoa hồng theo từng đơn hàng cho người giới thiệu
+ Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường