Mô tả
Công Ty Sản Xuất Thép Vuông Đặc Asean Steel tự hào là doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại thép vuông đặc được đầu tư đồng bộ, mức độ tự động hóa cao & ứng dụng những công nghệ hiện đại. Sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền tự động theo nước Italia. Công nghệ tiên tiến giúp giảm bớt chi phí nhân công, quản lý, năng lượng. Với 2 giàn thiết bị đế sản xuất đủ các loại hàng thép vuông đặc từ 10 – 42 mm. Thiết bị cán thép dùng các nguyên liệu phôi từ : 120×120, 130 x 130, 150 x 150 với các chiều dài từ 3m cho đến 6m. Cam kết chất lượng trên mỗi sản phẩm tốt, phù hợp với tất cả các dự án công trình lớn nhỏ trên toàn quốc.
Hiện tại thép vuông đặc là một loại vật liệu vô cùng phổ biến trong hoạt động đời sống con người, từ xây dựng, đồ dùng đến cơ khí công nghiệp. Để đạt được sự ưa chuộng này là nhờ vào sự cải tiến không ngừng trong quy trình sản xuất thép mang đến hiệu quả về năng suất, chất lượng cũng như giá thành phần phải chăng. Nếu bạn đang thắc mắc về việc thép được sản xuất như thé nào thì có thể tham khảo bài viết của Asean Steel về quy trình và các tiêu chuẩn sản xuất thép vuông đặc dưới đây
Thép vuông đặc là hợp kim được sản xuất dưới sự kết hợp của sắt và cacbon, thép tái chế và một lượng nhỏ các nguyên tố khác (trong đó tỷ lệ cacbon chiếm từ 0.02% – 2.14%) Tùy vào hàm lượng các chất lượng hóa học có trong thép mà nó sẽ tạo nên các đặc tính khác nhau của chúng như độ cứng, độ đàn hồi, độ dẻo và sức bền kéo đứt
Quy trình sản xuất thép bao gồm 4 giai đoạn chính: Xử lý quặng, luyện thép, đúc tiếp nhiên liệu và cuối cùng là cán tạo sản phẩm
Xử lý quặng -> Luyện thép -> Đúc tiếp nhiên liệu -> Cán tạo sản phẩm
Giai đoạn 1 : Xử lý quặng
Nguyên liêu jđầu vào trong quy trình sản xuất thép vuông đặ là quặng các chế phẩm từ quặng. Quặng để sản xuất nên thép là quặng biên, quặng sắt, quặng thiêu kết…Các nhà máy sau khi nhập quặng sẽ về kiểm duyệt, phân loại và xử lý để quặng đạt kích thước, chất lượng phù hợp với quy trình sản xuất. Đồng thời các phụ gia khác như than cốc, đá vôi và một ít thép phế liệu sẽ được thêm vào khâu xử lý quặng để tạo trợ dung cho phù hợp. Sau đó các nguyên liệu này được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao, (2000 độ C) tạo thành dòng gang lỏng. Gang lỏng có chứa một số những nguyên tố hóa học là Sắt, Cacbon, Lưu huỳnh silic và một số cá thành phần khác
Giai đoạn 2: Luyện thép
Lúc này gang lỏng được chuyển tới các lò luyện thép. Hiện nay các phương pháp hiện đại và thường được sử dụng trong luyện thép đó là lò thổi Oxy (ngoài ra còn có lò hồ quang điện). Công nghệ lò thổi này sử dụng Oxy tinh khiết để khử Cacbon và các tạp chất trong gang lỏng tạo thành dòng thép nguyên chất. Trong quá trình thổi luyện, các loại thành phần nguyên tố hóa học cũng được thêm vào hoặc bỏ bớt để tăng năng suất sản lượng hoặc tạo các phản ứng hóa học để luyện các mác thép có tính chất khác nhau
GIai đoạn 3 : Đúc tiếp nhiên liệu
Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy ở giai đoạn 2 thì dòng thép được dẫn tới lò đúc liên tục, cho ra các sản phẩm phôi thép với các kích thước và mác thép khác nhau. Thông thường sẽ có 3 loại phôi chính trong giai đoạn này là phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom. Mỗi một loại phôi sẽ được tạo ra những loại thép khác nhau
– Phôi thanh: Phôi thanh thường có tiết diên jalf 100×100, 125×125, 150×150 và có độ dài mặc định là 6m 9m 12m. Loại phôi này thường sử dụng để chế tạo ra thép vằn và thép cuộn xây dựng
– Phôi phiến: Phôi phiến là loại phôi thường, chuyên dùng để chế tạo nên thép cán nóng, thép cuộn cán nóng, cán nguội, thép vuông đặc, thép hình, thép U, thép I, thép V, thép H…
– Phôi Bloom: Phôi Bloom có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến và dùng để chế tạo được hầu như các loại thép trên thị trường hiện nay
Sau khi đã tạo ra được những loại phôi ở trên thị trường trạng thái chính của các loại phôi này là trạng thái nóng và trạng thái nguội và bắt đầu đươc chuyển đến dây chuyền và các nhà máy khác nhau
Giai đoạn 4: Cán tạo sản phẩm (gồm cán nóng hoặc cán nguội)
– Phôi ở trạng thái nóng sẽ được cán liên tục với tốc độ cao để tạo ra các sản phẩm thép hình như thép vuông đặc, thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H, thép cuộn, thép thanh, thép xây dựng. Sau khi cán ra thép cuộn cán nóng thì sẽ được đưa tới nhà máy để cán thép ống hàn. Còn nếu đưa phôi vào nhà máy thép tấm sẽ tạo ra thép tấm đúc
– Phôi ở trạng thái nguội sẽ được hạ nhiệt độ xuống thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán và tạo thành sản phẩm như thép hộp, thép ống…với các mẫu mã kích thước theo nhu cầu sử dụng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VUÔNG ĐẶC
MÁC THÉP | A36 A572 Q235 Q345 SS40 CT3 CT45 CT30 S20C S45C |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – EN – GOST |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật… |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Vuông từ 10 đến vuông 200mm |
Dài: 6000 – 12000mm |
BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG VUÔNG ĐẶC
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.90 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
13 | Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | 36 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | 45 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | 46 | Thép vuông đặc 200×200 | 314.00 |
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC
Trên thị trường hiện nay sử dụng 4 loại thép vuông đặc chính bao gồm:
1. Thép vuông đặc đen
2. Thép vuông đặc kéo bóng
3. Thép vuông đặc dẻo
4. Thép vuông đặc mạ kẽm
Chúng ta cùng tìm hiểu về từng loại sản phẩm thép vuông đặc nhé !
1. Thép vuông đặc đen
Thép vuông đặc đen được sản xuất tren dây chuyền từ khâu đúc nhiên liệu sau đó được cán từ phôi thép đen. Là loại sản phẩm độ cứng cao, rắn, góc bán kính lý tưởng khi uốn ứng dụng cho nhiều ngành nghề thẩm mỹ, trang trí nội ngoại thất, gia công sản xuất
Quy cách hình dạng của thép vuông đặ rất dễ để gia công cắt hàn và đặc biệt là thuận lợi trong việc tính toán khối lượng cần sử dụng cho dự án
2. Thép vuông đặc bóng kéo
Sắt vuông dặc kéo bóng là sản phẩm dạng thanh thẳng đều cạnh, có bề mặt sáng bóng & mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công uốn trang trí nghệ thuật, trang trí nội ngoại thất…
Mác thép: CT3, SS400, S45C, A36, S355JR, CT45, S50C
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, GOST
Chiều dài: 6m 9m 12m
Trọng lượng: 0.51 kg/mét
3. Thép vuông đặc dẻo
Thép vuông đặc dẻo là sản phẩm có góc bán kính uốn lớn nhất trong các loại sắt vuông đặc, sắt ray vuông…là loại có độ mềm cao nhất
Sử dụng chính trong việc gia công sản xuất bàn ghế nội thất, hàng rào, vật dụng trang trí nội ngoại thất, rất dễ thực hiện cắt hàn, uốn và tính toán khối lượng rất đơn giản
4. Thép vuông đặc mạ kẽm
Thép vuông đặc mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất từ phôi thép đen như mục 1–> sau đó chúng ta phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng giúp bảo vệ phần lõi thép được tốt hơn từ đó tăng cường khả năng chịu lực và tuổi thọ sản phẩm
Ưu điểm:
+ Bề mặt sáng bóng đẹp
+ Tuổi thọ cao
+ Chống hen gỉ tốt nhất hiện nay
ỨNG DỤNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, hàng rào, lan can, công trình nghệ thuật
Quy cách kích thước: Thép vuông đặc
Kích thước: Từ vuông 10 cho đến vuông 500
Chiều dài: 6m 12m 9m trong đó có 6m là chiều dài được sử dụng thông dụng phổ biến nhất
HƯỚNG DẪN TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:
Trọng lượng vuông đặc (kg) = Rộng x Cao x Dài x 7.85 x 0.001
Trong đó:
+ Chiều rộng: Đơn vị tính là mm
+ Chiều cao: Đơn vị tính là mm
7.85: Khối lượng riêng của thép
Cùng với đội ngũ nhân viên kinh doanh giàu kinh nghiệm trong việc tư vấn cho quý khách hàng nắm rõ về những sản phẩm khi mua và muốn mua. Asean Steel sẽ mang tới dự án công trình khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất khi mau và muốn mua. Asean Steel sẽ mang tới dự án công trình khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, đảm bảo đầy đủ những tiêu chuẩn kỹ thuật giá tốt rẻ nhất, cạnh tranh trên thị trường
QUY CÁCH THÉP VUÔNG ĐẶC NHƯ THẾ NÀO ?
Sắt thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án công trình xây dựng, khung cưa, lan can cơ khí uốn thanh, hàng rào móc nhọn chống trộm, hàng rào bảo vệ, cẩm trang trí nội thất ngoại thất, tấm chống trơn
Thép vuông đặc có kích thước: 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20 25×25 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50
Quy cách: Hàng ngắn 6m hoặc gia công cắt theo quy cách kích thước yêu cầu
Ưu điểm nổi bật của thép vuông đặc
– Quy cách kích thước trọng lượng đầy đủ theo từng nhu cầu kỹ thuật
– Kích thước đơn giản nhỏ gọn dễ dàng vận chuyển
– Bề mặt xanh đẹp, không bị hen gỉ, không vết xước
– Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án công trình đòi hỏi thẩm mỹ cao
Cam kết sản phẩm:
+ Bảo hành theo từng lô hàng nhỏ đến lớn
+ Thời gian bảo hành từ 1 – 2 năm sử dụng trong môi trường bình thường
+ Cam kết 1 đổi 1 với những sản phẩm không đạt chất lượng
+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi dự án công trình
+ Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng nguồn gốc xuất xứ CO. CQ
+ Hòa hồng theo từng đơn hàng cho người giới thiệu
+ Cam kết giá cạnh tranh nhất tốt nhất trên thị trường