Mô tả
Bulong Lập Lách là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến trong việc định vị thanh ray và cóc kẹp ray cố định.
TÌM HIỂU CHUNG VỀ LẬP LÁCH BULONG
Bulong lập lách ( thanh nối ray ) phải có kích thước phù hợp với kích thước của loại ray sử dụng, sai số cho phep theo quy định trong bảng như sau :
Nội dụng | Sai lệch kích thước cho phép (mm) |
Kích thước lỗ bulong theo hướng đầu xuyên vào | 0.5 |
Cự ly lỗ bulong đến lỗ đầu tiên và trị trí tiếp theo chiều cao | 1.0 |
Độ cao | 0.5 |
Độ dày eo | 0.8 |
Độ dài | 3.5 |
Độ lồi lõm mặt làm việc | 0.5 |

Lỗ bulong lập lách phải được dập chế trong trạng thái nóng, đường tâm lỗ vuông góc với mặt bên của lập lách
Bulong đai ốc vòng đệm có cường độ cao có cấp tính năng từ 3.6 4.6 4.8 5.6 5.8 6.8 sản xuất từ vật liệu và quy cách theo quy định như sau :
Cấp tính năng | vật liệu và xử lý nhiệt |
3.6 | Thép carbon thấp |
4.6 | Thép carbon thấp hoặc thép carbon trung bình |
4.8 | |
5.6 | Thép carbon thấp hoặc thép carbon trung bình |
5.8 | |
6.8 |
Tiêu chuẩn của bulong lập lách như thế nào ?
Cơ tính | 3.6 | 4.6 | 4.8 | 5.6 | 5.8 | 6.8 | |
Cường độ kháng kéo N/mm2 |
Quy cách chuẩn | 300 | 400 | 500 | 600 | ||
Min | 330 | 400 | 420 | 500 | 520 | 600 | |
Độ cứng Brinell | Min | 90 | 109 | 113 | 134 | 140 | 181 |
Max | 209 | 225 | |||||
Độ giản dài nhỏ nhất % | 25 | 22 | 14 | 20 | 10 | 8 |
Đối với Bulong lập lách cường độ cao có cấp bền từ 8.8 9.8 10.9 12.9 sản xuất từ vật liệu và quy cách như sau :
Cấp bền bulong lập lách | Vật liệu và xử lý nhiệt |
8.8 | Xử lý nhiệt ( tôi ) cho thép hợp kim carbon thấp |
8.8 | Thép carbon trung bình, xử lý nhiệt ( tôi) |
9.8 | Tôi và xử lý lửa ngược cho thép hợp kim carbon thấp |
9.8 | Thép carbon trung bình, xử lý nhiệt |
10.9 | Xử lý nhiệt ( tôi ) cho thép hợp kim carbon thấp |
10.9 | Thép carbon trung bình, xử lý nhiệt |
Xử lý nhiệt cho thép họp kim carbon thấp | |
Thép hợp kim | |
12.9 | Thép họp kim |
Phương pháp kiểm tra bulong lập lách như quy định trong tiêu chuẩn nghiệm thu kiến trúc tầng trên – Phần đại tuy và xây dựng mới.
Phối kiện cứng liên kết ray và tà vẹt gồm bulong, căn U, cóc, vòng đệm, đai ốc,… Phải đầy đủ, đống bộ, đúng số hiệu, phù hợp với từng loại, đúng sơ đồ quy định cự lý ray.
Xêm thêm : Sản phẩm thép ray :