Bảng Tra trọng lượng thép tròn đặc

Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tròn Đặc

15,800  14,800 

Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tròn Đặc

15,800  14,800 

  • Bảng Tra Trọng Lượng THép Tròn Đặc
  • Dung sai : 0.1%
  • Chiều dài : 6m hoặc 12m
  • Mác thép : SS400 CT3 S45C
  • Đường kính : D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D36 D40 D42
  • Tiêu chuẩn : JIS G3010 EN DIN ASTM
  • Xuất xứ : Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng
  • GIa công mạ kẽm điện phân
  • Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

Bảng Tra Trọng Lượng THép Tròn Đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng đa dạng quy cách kích thước chủng loại, mác thép, xuất xứ. Cam kết hàng nhà máy chính hãng 100% chưa qua sử dụng, giá tốt cạnh tranh nhất trên thị trường.

Thép tròn trơn mạ kẽm phi 18 20 22 25 28 30 32 36 giá tốt nhất tại Miền Nam. Công ty chúng tôi tự hài là đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại sắt thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép đặc chủng lớn nhất tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh

địa chỉ cung cấp thép tròn đặc
Địa Chỉ Cung Cấp THép Tròn Đặc Uy Tín Nhất Tại Kho TpHcm

Với nhu cầu sử dụng sắt thép tròn trơn của các dự án công trình xây dựng ngày càng nhiều để phát triển cơ sở hạ tầng hiện nay. Chúng tôi đã và đang đồng hành cùng các chủ đầu tư để hoàn thiện dự án mỗi ngày. Việc sử dụng sắt thép trong các dự án không chỉ là sự lựa chọn kỹ lưỡng mà còn nhiều yếu tố khác như: Chất lượng, đơn giá, tuổi thọ…

Công ty TNHH Asean Steel được biết đến với một trong những đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối sắt thép lớn nhất tại Miên Nam đất Việt. Khách hàng khi mua hàng tại chúng tôi sẽ biết được tất cả các thông tin từ cân nặng, công ty tính barem và đơn giá cùng phương thức bán hàng như thế nào để thể hiện minh bạch thông tin mỏ. Ngoài ra, với đội ngủ tư vấn bán hàng 24/7 giúp tư vấn tại thời điểm nhiệt tình chu đáo với mong muốn tạo thật nhiều giá trị cho quý vị khách hàng

THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ ? 

Thép tròn trơn là loại sắt thép có hình dạng thanh và có cấu tạo hình học là hình tròn đặc. Đường kính từ phi 5 đến phi 60 được ký hiệu là D (D6 – D60) – Đơn vị tính là (mm) – Khối lượng mỗi bó khoảng 1.2 tấn với chiều dài thanh là 12 mét

Sản phẩm thép tròn trơn có các quy cách đường kính sử dụng thông dụng như : Thép tròn đặc D12 14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 42…

THÉP TRÒN ĐẶC MẠ KẼM LÀ GÌ ? 

Thép tròn trơn mạ kẽm là sản phẩm được phủ lên bề mặt một lớp kẽm bằng các phương pháp khác nhau giúp bảo vệ sắt thép chống lại các tác nhân gây hại như gỉ sét và oxi hóa gây ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ và chất lượng công trình.

Thép tròn trơn mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại và thông dụng nhất được chia thành 2 loại là thép tròn trơn mạ kẽm hoặc thép tròn trơn gia công mạ kẽm

Như thép tròn trơn phôi kẽm thì chỉ cán ra là xong nên trong bài viết này mình xin giới thiệu đến quý vị thép tròn trơn gia công mạ kẽm

+ Phương pháp gia công mạ kẽm sử dụng thông dụng phổ biến nhất được chia thành 2 loại chính :

1. Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân

2. Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Cùng phân tích kỹ hơn về 2 phương pháp này dưới đây nhé mọi người !

thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
Thép Tròn Đặc Mạ Kẽm Nhúng Nóng

1. Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân ?

Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân là phương pháp tạo lớp phủ kẽm trên bề mặt sắt thép tròn trơn bằng cách phun xịt kẽm một lớp mỏng khoảng từ 10 đến 30 micromet

Ưu điểm :

– Chi phí giá thành thấp

– Bề mặt sáng sản phẩm đẹp sáng bóng mịn màng thẩm mỹ

– Không bị ảnh hưởng đến sắt thép tròn trơn trong suốt quá trình thi công

Nhược điểm :

– Tuổi thọ công trình khoảng 2 đến 3 năm đối với làm việc ngoài trời

– Chỉ mạ kẽm được bên ngoài đối với các kích thước rỗng như ống và hộp

Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng ?

Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp phủ kẽm bằng cách cho thép tròn trơn vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 464 độ C tạo độ dày khoảng 75 đến 100 microemt

Ưu điểm :

– Tuổi thọ công trình khoảng 5 đến 10 năm

– Áp dụng cho tất cả các cấu kiện cấu trúc dự án công trình

Nhược điểm :

– Bề mặt sắt thép không được sáng bóng đẹp như mạ kẽm điện phân

– Chi phí giá thành cao

– Có thể bị cong vênh đối với sắt thép tròn trơn có độ dài nhỏ hơn 1mm

Vậy chúng ta nên sử dụng thép tròn trơn mạ kẽm hay nhúng kẽm ???

– Trả lời: Đối với sản phẩm thép tròn trơn nhúng kẽm vì tiết kiệm được thời gian và có chất lượng rất tốt so với mạ kẽm

Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng 

Bước 1 : Tẩy dầu mỡ

Bước 2 : Rửa sạch sản phẩm

Bước 3 : Tẩy hen gỉ

Bước 4 : Rửa sạch

Bước 5 : Tạo lớp bám dính

Bước 6 : Mạ kẽm nhúng nóng

Bước 7 : Tạo lớp bám dính

Bước 8 : Kiểm tra thành phẩm và xuất xưởng

Địa Chỉ Cung Cấp THép Tròn Đặc
Địa Chỉ CUng Cấp THép Tròn Đặc

Các câu hỏi thường gặp đối với sản phẩm thép tròn trơn ?

Dưới đây là một số câu hỏi mà quý vị khách hàng quan tâm !

1. Khách hàng : Khối lượng thép tròn trơn 1 cây nặng bao nhiêu kg ?

Trả lời : Thép tròn trơn cân nặng mỗi cây khác nhau tùy vào đường kính và chiều dài thanh. Khách hàng còn có thể tham khảo bảng barem cân nặng và công thức tính thép tròn trơn dưới đây của chúng tôi

Ví dụ : Thép tròn trơn D25 dài 12m mét có khối lượng bao nhiêu kg ?

Trả lời : Theo nhu barem nhà máy D25 có khối lượng 3.85 kg trên mỗi mét tới

– KL = 3.85 x 12 = 46.2 (kg/cây)

2. Khách hàng : Đơn giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1 kg?

Đơn giá thép tròn trơn tại thời điểm này khoảng 16 đến 27 ngàn đồng trên mỗi kg (Bao gồm các sản phẩm có mác thép thông dụng đến sản phẩm khác biệt)

3. Khách hàng : Thép tròn trơn có gia công mạ kẽm được không ? Chất lượng như thế nào ?

Trả lời : Tất cả sản phẩm thép tròn trơn của ASEAN STEEL cung cấp và phân phối đều gia công mạ kẽm được và đặc biệt là thép tròn trơn nhúng kẽm nóng là sản phẩm chủ yếu được dùng cho các dự án công trình sản xuất công nghiệp trên thị trường hiện nay

4. Khách hàng : Phương thức thanh toán khi mua thép tròn trơn như thế nào ?

– Đối với sản phẩm thép tròn trơn đen : Thanh toán cọc 30% trước khi nhận hàng

– Đối với sản phẩm thép tròn trơn mạ kẽm : Thanh toán cọc 60% trước khi nhận hàng

Quá trình sản xuất thép tròn trơn như thế nào ?

Nguyên liệu quặng -> Lò nấu thép -> Khuôn phôi thép -> Lò nhiệt điện nung nóng -> Dây chuyền cán kéo hiện đại -> Thép tròn trơn thành phẩm.

Có thể tóm tắt lại quy trình sản xuất thép tròn trơn : Nung nóng -> Thực hiện cán -> Tạo hình

Về bản chất thép tròn trơn cán nóng và cán nguội là tên gọi của quy trình sản xuất. Một trong những giai đoạn cuối cùng của chế tạo thép. Nguyên liệu đầu vào gồm bao gồm phôi, cuộn, dậm…Được đi qua một loại các con lăn, phương pháp cán, uốn dập với các mục đích tạo áp lực để biến thép nguyên liệu cho đến khi đạt thành phẩm thép hình thù khác nhau phục vụ dự án công trình khắp cả nước.

Phân loại sắt thép tròn trơn ?

Khách hàng thường nghe nhắc đến thép cán nóng và thép cán nguội, đối với thép tròn trơn cũng không ngoại lệ được phân thành cán nóng. Dưới đây mình cùng nhau tìm hiểu những điểm khác biệt giữa thép tròn trơn cán nóng và cán nguội như thế nào !

1. Sắt thép tròn trơn cán nóng là gì ?

Thép tròn trơn cán nóng được chế biến thông qua quá trình cán nóng dưới nhiệt độ 1000 độ C nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng thông qua các quy trình cán. Sản phẩm có thể là nguyên liệu cán nóng tiếp theo như phôi, dầm hoặc nguyên liệu để sản xuất thép cán nguội.

Thép tròn trơn cán nóng chủ yếu được phục vụ cho ngành sản xuất xe hơi, chế tạo bulong, tiren, phụ kiện sản xuất máy móc chuyên dụng và gia công cơ khí chế tạo

THAM KHẢO : BÁO GIÁ GIA CÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG SẮT THÉP TPHCM

2. Thép tròn trơn cán nguội là gì ?

Thép tròn trơn cán nguội thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn và đôi khi gần với nhiệt độ phòng

Quy trình sản xuất cán nguội làm cho kết cấu thép trở nên đặc chắc và khỏe hơn với nguyên lý không làm thay đổi kết cấu thép mà chỉ làm biến dạng bên ngoài. Tuy nhiên, quá trình cán, dập cần được kiểm soát chặt chẽ để không tạo lực xung quá lớn làm biến dạng không kiểm soát gây đứt gãy và khuyết tật bề mặt.

Ví dụ như phương pháp thép tấm thành hình có góc thương gây biến dạng nứt ở góc cạnh khi thành phẩm và khu vực này thường không hàn nối được do cấu tạo vật lý và cơ lý bị thay đổi. Bình thường trong quy trình vận hành thép cán nguội, người ta dùng các dung dịch để làm mát trong suốt quá trình sản xuất, nhằm kiểm soát nhiệt độ và không cho phép biến đổi cấu tạo sắt thép

Điểm giống và khác nhau giữa thép tròn trơn cán nóng và cán nguội ?

Đối với sản phẩm thép tròn trơn chủ yếu được sản xuất trên quy trình cán nóng. Rất hiến khi sử dụng phương pháp cán nguội và nếu sử dụng chỉ dành riêng cho một số dự án công trình nào đó.

Bởi vì về thành phẩm : Cả hai quá trình này cho ra sản phẩm và màu sắc khác nhau. Màu thành phẩm cán nguội có bề mặt mịn màng và màu xanh như tôn và thép la. Đối với sản phẩm cá nóng có bề mặt thô cạnh xám như phôi

Về dung sai : Quá trình cán nóng thành vật liệu sẽ có dung sai nhiều hơn bởi vì trong quá trình cán nóng rồi tự để nguội sẽ không kiểm soát được quá trình biến dạng. Mặt khác, thép cán nguội sau khi thành phẩm sẽ chính xác hơn rất nhiều bởi vì nó trải qua quá trình làm nguội và vì thế chính xác hơn cho kích thước về dung sai

Thép tròn trơn D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D36 D40

Tóm lại khi thép bị nung nóng đến mức nóng chảy có thể được cho vào khuôn chế tạo nhiều hình dạng. Điều này có phép sản xuất ra thép hình U H C V Z, thép xây dựng, thép ray, thép ống, thép hộp và một số loại thép khác

Thép cán nguội giới hạn trong một vài hình dạng chủ yếu là các loại thép tấm cán mỏng bằng phẳng. (Bởi cán nóng không thể sản xuất thép tấm siêu mỏng). Chi tiết hình tròn, hình vuông và tập trung lại đó là khả năng cho ra thép tấm phẳng. Có bề mặt láng đẹp và dung sai có thể kiểm soát chặt chẽ hơn

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm sắt thép tròn trơn vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :

0947.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Tính chất cơ lý của thép tròn trơn

Tiêu chuẩn thép thanh tròn trơn TCVN 1651 – 2018

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép tròn trơn làm cốt bê tông. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mác thép CB240-T, CB300-T và CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà cung câp quy định.

Chú thích:

+ “CB” được viết tắt của từ cốt bê tông, ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng cho thanh thép tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắng thẳng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo thành phẩm từ thép tấm hoặc thép đường ray.

2. Dung sai của thép tròn đặc

Dung sai kích thước và khối lượng 1m dài cho phép được nêu trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa khách hàng, có thể sử dụng thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính trong bảng 01. Khi có sự thõa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng dung sai cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay đổi bằng dung sai đường kính (Chiều dài của thép tròn trơn mỗi cây là 12m)

Bảng-01 Dung sai về kích thước – khối lượng

DUNG SAI CHO PHÉP
ĐƯỜNG KÍNH (MM) YÊU CẦU (KG/M) SAI LỆCH (%)
Thép tròn trơn D6 0.222 8
Thép tròn trơn D8 0.395 6
Thép tròn trơn D10 0.617 6
Thép tròn trơn D12 0.888 5
Thép tròn trơn D14 1.21 5
Thép tròn trơn D16 1.58 5
Thép tròn trơn D18 2.00 5
Thép tròn trơn D20 2.47 5
Thép tròn trơn D22 2.98 4
Thép tròn trơn D25 3.85 4
Thép tròn trơn D28 4.83 4
Thép tròn trơn D30 6.31 4
Thép tròn trơn D32 7.99 4
Thép tròn trơn D36 9.86 4

3. Cách thành phần hóa học của thép tròn trơn

Thành phần hóa học của thép tròn trơn được xác định bằng phân tích mẻ nấu, phải phù hợp với bảng 01 sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu được quy định trong bảng 02

MÁC THÉP BẢNG THÀNH PHẤN HÓA HỌC
C Si Mn P S
CB240-T 0.05 0.05
CB300-T 0.05 0.05
CB400-T 0.3 0.55 1.5 0.04 0.04
HOTLINE : 0945.347.713 – 0949.347.713

Bảng-02 Thành phần hóa học theo từng mẻ cán

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THEO SẢN PHẨM
NGUYÊN TỐ QUY ĐỊNH GIÁ TRỊ DUNG SAI CHO PHÉP (%)
C 0.25 0.03
Si 0.6 0.05
Mn 1.65 0.06
P 0.05 0.008
S 0.05 0.008

Bảng-03 Thành phần hóa học theo sản phẩm

4. Phương thép thử kéo nén thép tròn trơn

Vật liệu thép tròn trơn thử phải phù hợp với các yêu cầu giới hạn bền theo quy định trong bảng 04. Trong bảng tiêu chuẩn này giá trị đặc trưng thấp hơn hoặc cao hơn giới hạn của phạm vi áp dụng sai thống kê xác suất là 90% các giá trị là bằng hoặc trên giới hạn, hay bằng hoặc dưới giới hạn tương ứng. Định nghĩa này có liên quan tức mức chất lượng dài hạn của hoạt động sản xuất

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN TRƠN
LOẠI THÉP GIỚI HẠN CHẢY GIỚI HẠN BỀN ĐỘ GIÃN DÀI
CB240-T 240 380 20 2
CB300-T 300 440 16 2
CB400-T 400 500 16 8

Bảng-04 Tính chất cơ lý thép tròn trơn

Khi thử kéo thép thanh tròn trơn không được gãy đứt ngang và có thể nhìn thấp bằng mặt thường

– Phương pháp thử kéo được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 được xác định độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất. Phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử. Khoảng cách giữa các dấu là 20mm, 10mm hoặc 5mm phù thuộc và đường kính đanh định cảu thép. Để xác định các tính chất kéo nên phải sử dụng diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của thép tròn trơn

– Phương pháp thử uốn: Thử uốn được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 mẫu được thử uốn đến góc 165 độ đến 180 độ bằng gối uốn được quy định trong bảng 05.

PHƯƠNG PHÁP THỬ UỐN
MÁC THÉP ĐƯỜNG KÍNH ĐƯỜNG KÍNH GỐI
CB240-T D<40 2D
CB300-T D<16 3D
CB400-T 16<D<40 5D

Bảng-05 Phương pháp thử uốn đường kính gối

Nếu được sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua có thể sử dụng đường kính gói uốn lớn hơn. Đối với đường kính hơn 40mm đường kính gối uốn phải được sự thõa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng

Chú ý về nhãn mác: Mối bó thép phải cso một nhãn ghi tên nhà sản xuất, số hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép, đường kính danh nghĩa, số lô sản phẩm, thăng năm sản xuất, số mẻ nấu hoặc số liệu liên quan đến cá phép thử và tên nước sản xuất

Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn là cách bảo vệ bề mặt sản phẩm thép bằng cách phủ một lớp mạ kẽm nóng bằng cách gai công nhúng thép tròn trơn trong bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 464 độ C tạo thành lớp kẽm có độ dày khoảng 75 đến 100 micromet

Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng bao gồm 8 bước như sau :

Quy trình các bước gai công thép tròn trơn mạ kẽm như thế nào ?

Bước 1 : Tẩy sơn và dàng bằng xút:

– Làm sạch kim loại trước khi cho vài bể nhúng là bước vô cùng quan trọng để loại bỏ hết dầu mỡ gỉ sét hoặc lớp cũ trên bề mặt kim loại giúp tăng độ bám dính

Bước 2 : Rửa sạch với nước

– Đem sản phẩm sau khi tẩy rửa cho vào bể nước làm sạch cặn bả trên bề mặt

Bước 3 : Tẩy gỉ sét bằng dung dịch trợ nhúng Axit

– Dùng dung dịch axit sulfirc hoặc axit clohydric sẽ loại bỏ lớp gỉ sét và oxit sắt thép khỏi bề mặt.

Nhúng sản phẩm thép tròn trơn vào dung dịch có nồng độ 8 đến 15% trong nhiệt độ 10 đến 30 độ C trong thời gian từ 20 đến 60 phút

Nhà phân phối sắt thép tròn trơn giá sỉ tại kho TPHCM

Bước 4 : Rửa sạch với nước

– Rửa lại với nước sạch axit và chất dư còn lại trên bề mặt thép tròn

Bước 5 : Xử lý bề mặt Flux dung dịch trợ dung tạo lớp bám dính

– Nhúng trợ dung bước này kim loại sẽ được nhúng trực tiếp vào dung dịch amonu clorua và kẽm clorua có tác dụng loại bỏ axit đá hình thành trên bề mặt kim loại có tác dụng ngăn ngừa quá trình oxi hóa và nâng cao tuổi thọ công trình

Bước 6 : Cho phép tròn trơn vào bể kẽm nóng

– Tiến hành nhúng sản phẩm thép tròn trơn hoàn toàn trong bể nhúng kẽm nóng với thời gian được căn chỉnh. Quy trình gia công kẽm phải đảm bảo tiêu chuẩn ASTM và nhiệt độ tiêu chuẩn của bể mạ là 464 độ C

Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ

– Nhúng sản phẩm sắt thép tròn trơn qua lớp dụng cromat có nồng độ từ 1.0 đến 1.5% với độ pH3.5 đến 4.5 trong 30 giây để chóng móc và làm nguội sản phẩm

Bước 8 : Vệ sinh và kiểm tra lớp kẽm

– Sau khi trải qua quá trình các bước cần kiểm tra lại độ dày và biểu hiện lớp mạ kẽm đối với sản phẩm thép tròn trơn

Ứng dụng của sắt thép tròn trơn

Thép tròn trơn được sử dụng phổ biến và thông dụng trên tất cả các lĩnh vực ngành nghề hiện nay bao gồm:

– Dùng làm chế tạo linh kiện chi tiết máy, chịu lực tải trọng như ốc vít, bulong, trục và bánh răng…

– Chi tiết qua rèn dập, chuyển động bánh răng, linh kiện chịu mài mòn, lò xo, trục cán…

Ngoài ra còn ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất công nghiệp gia công chế tạo cơ khí..

Bảng báo giá thép tròn trơn

Để thuận thiện cho việc mua hàng thép tròn trơn tại ASEAN STEEL sẽ gửi bảng giá tham khảo kèm theo các quy cách đường kính, barem khối lượng và giá gia công mạ kẽm nhúng kẽm. Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :

0945.347.713 – 0949.347.713

PHÒNG KINH DOANH

1. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật – Vina Kyoei

Được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 1988, Thép Việt Nhật đã có nhiều năm đứng vững trên thị trường thép. Dấu ấn trong lịch sử của VJS áp dụng đồng bộ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, ISO 1400 và các giải pháp quản lý 5S của Nhật Bản, VJS luôn khẳng định sẽ đưa ra thị trường các sản phẩm thép công nghệ cao với chất lượng và dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu khó tính nhất của thị trường xây dựng và sản xuất công nghiệp

Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật – Vina Kyoei

QUY CÁCH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn D14 1.2 15600
Thép tròn trơn D16 1.565 15600
Thép tròn trơn D18 1.980 15600
Thép tròn trơn D20 2.445 15600
Thép tròn trơn D22 2.955 15600
Thép tròn trơn D25 3.820 15600
Thép tròn trơn D28 4.4790 15600
Thép tròn trơn D30 5.490 15600
Thép tròn trơn D32 6.250 15600
Thép tròn trơn D35 7.48 15600
Thép tròn trơn D36 7.91 15600
Thép tròn trơn D38 8.81 15600
Thép tròn trơn D40 7.77 15600
Thép tròn trơn D42 10.77 15600

1.1 Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật mạ kẽm

QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn D14 4200 6900
Thép tròn trơn D16 4200 6900
Thép tròn trơn D18 4200 6900
Thép tròn trơn D20 4200 6900
Thép tròn trơn D22 4200 6900
Thép tròn trơn D25 4200 6900
Thép tròn trơn D28 4200 6900
Thép tròn trơn D30 4200 6900
Thép tròn trơn D32 4200 6900
Thép tròn trơn D35 4200 6900
Thép tròn trơn D36 4200 6900
Thép tròn trơn D38 4200 6900
Thép tròn trơn D40 4200 6900
Thép tròn trơn D42 4200 6900

2. Bảng báo giá thép tròn trơn Hòa Phát

Đạt hơn 31% thị phần sắt thép Việt Nam, Hòa Phát tiêu thụ 2,8 triệu tấn sản phẩm năm 2019 tăng 17.2% so với năm trước. Đặc biệt doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy thương hiệu thép được dự án công trình xây dựng tin dùng. Dưới đây là bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát hôm nay tại ASEAN STEEL để quý vị khách hàng tham khảo :

Bảng báo giá thép tròn trơn Hòa Phát

ĐƯỜNG KÍNH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 0.22 15800
Thép tròn trơn phi 8 0.4 15800
Thép tròn trơn phi 10 0.59 15800
Thép tròn trơn phi 12 0.85 15800
Thép tròn trơn phi 14 1.16 15800
Thép tròn trơn phi 16 1.52 15800
Thép tròn trơn phi 18 1.92 15800
Thép tròn trơn phi 20 2.37 15800
Thép tròn trơn phi 22 2.86 15800
Thép tròn trơn phi 25 3.73 15800
Thép tròn trơn phi 28 4.70 15800

2.1 Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm Hòa Phát

ĐƯỜNG KÍNH (MM) GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 3500 6600
Thép tròn trơn phi 8 3500 6600
Thép tròn trơn phi 10 3500 6600
Thép tròn trơn phi 12 3500 6600
Thép tròn trơn phi 14 3500 6600
Thép tròn trơn phi 16 3500 6600
Thép tròn trơn phi 18 3500 6600
Thép tròn trơn phi 20 3500 6600
Thép tròn trơn phi 22 3500 6600
Thép tròn trơn phi 25 3500 6600
Thép tròn trơn phi 28 3500 6600

3. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Ý

Trong những năm gần đây, thép Việt Ý là thương hiệu sắt thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng có khối lượng tiêu thụ lớn nhất và là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía dưới đây là bảng báo giá thép tròn cập nhật từ thép Việt Ý, áp dụng cho tất cả các hệ thống của công ty ASEAN STEEL

Bảng báo giá thép tròn trơn Việt ý

ĐƯỜNG KÍNH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 0.22 15500
Thép tròn trơn phi 8 0.4 15500
Thép tròn trơn phi 10 0.53 15500
Thép tròn trơn phi 12 0.85 15500
Thép tròn trơn phi 14 1.16 15500
Thép tròn trơn phi 16 1.52 15500
Thép tròn trơn phi 18 1.92 15500
Thép tròn trơn phi 20 2.37 15500
Thép tròn trơn phi 22 2.96 15500
Thép tròn trơn phi 25 3.73 15500
Thép tròn trơn phi 28 4.7 15500

3.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Ý

ĐƯỜNG KÍNH (MM) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 3300 6600
Thép tròn trơn phi 8 3300 6600
Thép tròn trơn phi 10 3300 6600
Thép tròn trơn phi 12 3300 6600
Thép tròn trơn phi 14 3300 6600
Thép tròn trơn phi 16 3300 6600
Thép tròn trơn phi 18 3300 6600
Thép tròn trơn phi 20 3300 6600
Thép tròn trơn phi 22 3300 6600
Thép tròn trơn phi 25 3300 6600
Thép tròn trơn phi 28 3300 6600

4. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Đức

Sắt thép Việt Đức là sản phẩm thuộc công ty cổ phần thép Việt Đức là đơn vị chuyên sản xuất thép ống

Thép Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Thép tròn trơn xây dựng Việt nhật luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và kinh doanh của Asean Steel

Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Đức

QUY CÁCH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn D6 0.22 15400
Thép tròn trơn D8 0.4 15400
Thép tròn trơn D10 0.58 15400
Thép tròn trơn D12 0.84 15400
Thép tròn trơn D14 1.15 15400
Thép tròn trơn D16 1.50 15400
Thép tròn trơn D18 1.91 15400
Thép tròn trơn D20 2.36 15400
Thép tròn trơn D22 2.85 15400
Thép tròn trơn D25 3.71 15400
Thép tròn trơn D28 4.41 15400

4.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Đức

QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ MẠ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn D6 3500 6700
Thép tròn trơn D8 3500 6700
Thép tròn trơn D10 3500 6700
Thép tròn trơn D12 3500 6700
Thép tròn trơn D14 3500 6700
Thép tròn trơn D16 3500 6700
Thép tròn trơn D18 3500 6700
Thép tròn trơn D20 3500 6700
Thép tròn trơn D22 3500 6700
Thép tròn trơn D25 3500 6700
Thép tròn trơn D28 3500 6700

5. Bảng báo giá thép tròn trơn Pomina

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu tại Việt nam với sản lượng ước tính đạt 1.5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng tăng trên thị trường thời gian qua. ASEAN STEEL khẳng định luôn cập nhật giá bình ổn nhất cho các đơn vị

Bảng giá thép tròn trơn Pomina

QUY CÁCH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn D6 0.22 15800
Thép tròn trơn D8 0.4 15800
Thép tròn trơn D10 0.59 15800
Thép tròn trơn D12 0.85 15800
Thép tròn trơn D14 1.16 15800
Thép tròn trơn D16 1.52 15800
Thép tròn trơn D18 1.92 15800
Thép tròn trơn D20 2.37 15800
Thép tròn trơn D22 2.81 15800
Thép tròn trơn D25 2.74 15800
Thép tròn trơn D28 4.68 15800

5.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Pomina

QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn D6 3300 6500
Thép tròn trơn D8 3300 6500
Thép tròn trơn D10 3300 6500
Thép tròn trơn D12 3300 6500
Thép tròn trơn D14 3300 6500
Thép tròn trơn D16 3300 6500
Thép tròn trơn D18 3300 6500
Thép tròn trơn D20 3300 6500
Thép tròn trơn D22 3300 6500
Thép tròn trơn D25 3300 6500
Thép tròn trơn D28 3300 6500

6. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Sing

Nhà sản xuất thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên có công suất 250.000 tấn, sản xuất dạng chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ D6 từ D32mm. Sản phẩm thép của công ty dược chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng tại Việt Nam. Thép Việt Sing là một sự lựa chọn đúng đắn cho dự án công trình với chất lượng giá thành cạnh tranh tốt nhất.

Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Sing

QUY CÁCH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 0.22 16800
Thép tròn trơn phi 8 0.4 16800
Thép tròn trơn phi 10 0.59 16800
Thép tròn trơn phi 12 0.85 16800
Thép tròn trơn phi 14 1.16 16800
Thép tròn trơn phi 16 1.52 16800
Thép tròn trơn phi 18 1.92 16800
Thép tròn trơn phi 20 2.37 16800
Thép tròn trơn phi 22 2.86 16800
Thép tròn trơn phi 25 3.73 16800
Thép tròn trơn phi 28 4.70 16800

6.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt SIng

QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 4500 6300
Thép tròn trơn phi 8 4500 6300
Thép tròn trơn phi 10 4500 6300
Thép tròn trơn phi 12 4500 6300
Thép tròn trơn phi 14 4500 6300
Thép tròn trơn phi 16 4500 6300
Thép tròn trơn phi 18 4500 6300
Thép tròn trơn phi 20 4500 6300
Thép tròn trơn phi 22 4500 6300
Thép tròn trơn phi 25 4500 6300
Thép tròn trơn phi 28 4500 6300

7. Bảng báo giá thép tròn trơn Mỹ

Sắt thép Mỹ là doanh nghiệp sản xuất có quy mô 100% vốn đầu tư của Trung Quốc do công ty cổ phần dầu tư và phát triển SHENGLI (Phúc kiến). Cùng tập đoàn xuất nhập khẩu khoáng sản ngủ kim tại tỉnh quảng đông cùng nhau thành lập. Với tham vọng mang lại công nghệ sản xuất thép tốt nhất trên thị trường Việt nam. Thép Mỹ luôn cho ra đời những sản phẩm chất lượng, dành được nhiều sự tin yêu của quý vị khách hàng. Thép tròn trơn Mỹ luôn được Asean Steel cập nhật liên tục hàng ngày trên hệ thống báo giá nhanh chóng tiết kiệm tối đa thời gian mang lại thật nhiều giá trị cho khách hàng

Bảng báo giá thép tròn trơn Mỹ

ĐƯỜNG KÍNH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn D6 0.22 15100
Thép tròn trơn D8 0.4 15100
Thép tròn trơn D10 0.59 15100
Thép tròn trơn D12 0.85 15100
Thép tròn trơn D14 1.16 15100
Thép tròn trơn D16 1.52 15100
Thép tròn trơn D18 1.92 15100
Thép tròn trơn D20 2.37 15100
Thép tròn trơn D22 2.86 15100
Thép tròn trơn D25 3.73 15100
Thép tròn trơn D28 4.70 15100

7.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Mỹ

ĐƯỜNG KÍNH (MM) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (KG/M) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (KG/M)
Thép tròn trơn D6 3800 7000
Thép tròn trơn D8 3800 7000
Thép tròn trơn D10 3800 7000
Thép tròn trơn D12 3800 7000
Thép tròn trơn D14 3800 7000
Thép tròn trơn D16 3800 7000
Thép tròn trơn D18 3800 7000
Thép tròn trơn D20 3800 7000
Thép tròn trơn D22 3800 7000
Thép tròn trơn D25 3800 7000
Thép tròn trơn D28 3800 7000

8. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Mỹ

Thép Việt Mỹ có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng sản phẩm mỗi năm khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá cả cạnh tranh đã giúp thép xay dựng Việt Mỹ đứng vững trên hị trường đến hôm nay. Bảng báo giá sắt thép tròn trơn xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng chủng loại đã được ASEAN STEEL thống kê ở bảng dưới, rất thuận lợi cho quý vị khách hàng tham khảo mua hàng

Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Mỹ

QUY CÁCH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 0.22 16000
Thép tròn trơn phi 8  0.4 16000
Thép tròn trơn phi 10 0.59 16000
Thép tròn trơn phi 12 0.85 16000
Thép tròn trơn phi 14 1.16 16000
Thép tròn trơn phi 16 1.52 16000
Thép tròn trơn phi 18 1.92 16000
Thép tròn trơn phi 20 2.37 16000
Thép tròn trơn phi 22 2.86 16000
Thép tròn trơn phi 25 3.73 16000
Thép tròn trơn phi 28 4.7 16000

8.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Việt Mỹ

QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 4200 7000
Thép tròn trơn phi 8 4200 7000
Thép tròn trơn phi 10 4200 7000
Thép tròn trơn phi 12 4200 7000
Thép tròn trơn phi 14 4200 7000
Thép tròn trơn phi 16 4200 7000
Thép tròn trơn phi 18 4200 7000
Thép tròn trơn phi 20 4200 7000
Thép tròn trơn phi 22 4200 7000
Thép tròn trơn phi 25 4200 7000
Thép tròn trơn phi 28 4200 7000

9. Bảng báo giá thép tròn trơn Tung Ho

Nhà thép Tung Ho dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt. Giúp tiết kiệm khoảng 75% năng lượng tốt, giảm được khí CO2 và khí đọc hại thải ra môi trường và là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại Vũng Tàu, ASEAN STEEL luôn cập nhật giá thép xây dựng tròn trơn Tung Ho mới nhất tại kho phía Nam và các hệ thống phân phối toàn quốc

Bảng báo giá thép tròn trơn Tung Ho

ĐƯỜNG KÍNH (MM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 0.22 15400
Thép tròn trơn phi 8 0.4 15400
Thép tròn trơn phi 10 0.59 15400
Thép tròn trơn phi 12 0.85 15400
Thép tròn trơn phi 14 1.16 15400
Thép tròn trơn phi 16 1.52 15400
Thép tròn trơn phi 18 1.92 15400
Thép tròn trơn phi 20 2.37 15400
Thép tròn trơn phi 22 2.86 15400
Thép tròn trơn phi 25 3.73 15400
Thép tròn trơn phi 28 4.70 15400

9.1 Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm Tung Ho

ĐƯỜNG KÍNH (MM) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG)
Thép tròn trơn phi 6 3900 6500
Thép tròn trơn phi 8 3900 6500
Thép tròn trơn phi 10 3900 6500
Thép tròn trơn phi 12 3900 6500
Thép tròn trơn phi 14 3900 6500
Thép tròn trơn phi 16 3900 6500
Thép tròn trơn phi 18 3900 6500
Thép tròn trơn phi 20 3900 6500
Thép tròn trơn phi 22 3900 6500
Thép tròn trơn phi 25 3900 6500
Thép tròn trơn phi 28 3900 6500

Lưu ý:

– Bảng báo giá thép tròn trơn trên đã bao gồm chi phí VAT 10%

– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng

– Chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ CO CQ

– Dung sai do nhà sản xuất quy định +-5%

– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu

– Chiết khấu trên mỗi đơn hàng từ 2%

Liên hệ ngay để nhận báo giá thép tròn trơn tốt nhất hôm nay

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn vui lòng liên hệ để văn phòng kinh doanh qua số máy

0945.347.713-0949.347.713

PHÒNG KINH DOANH

Quy trình các bước mua hàng tại công ty ASEAN STEEL

Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm tròn trơn của khách hàng

Bước 2 : Nhân viên kinh doanh trực tiếp báo giá qua điện thoại, vibe, zalo, facebook..

Bước 3 : Thống nhất giá thép, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa

Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc 50%

Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 50% cọc còn lại kho bên mua

Liên hệ ngay để nhận báo giá thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất hôm nay

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn, thép tròn trơn mạ kẽm, thép tròn trơn nhúng kẽm các loại mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7:

0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh boa gồm các quận huyện

– Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận..

Tự hào khi phủ sóng thương  hiệu sắt thép ASEAN STEEL đến tất cả mọi miền đất nước với các tỉnh thành:

– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Biên Hòa, Tây Ninh..

– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc  Trăng, Cà Mau, Trà Vinh. Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long..

– Lâm Đồng, Đắc Nông, Đắc Lắc, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng…

– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Nam Định, Ninh Bình, Bắc Cạn, Hải Dương, Yên Bái, Lạng Sơn, Hà Nam, Vĩnh Phúc…

Hỗ trợ giao nhận thép tròn trơn đen, mạ kẽm nhúng nóng kẽm nóng các loại giá tốt tại TPHCM

Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn ASEAN STEEL còn cung cấp sắt thép các loại :

– Thép hình I-V-H-Z-C, thép tấm, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép xà gồ C-Z, thép lưới B40

Chuyên gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại TPHCM và cá khu vực lân cận toàn quốc

Những quy cách kích thước chủng loại thép tròn trơn thường hay sử dụng nhất trên thị trường:

+ Thép tròn trơn phi 6 – D6

+ Thép tròn trơn phi 8 – D8

+ Thép tròn trơn phi 10 – D10

+ Thép tròn trơn phi 12 – D12

+ Thép tròn trơn phi 14 – D14

+ Thép tròn trơn phi 16 – D16

+ Thép tròn trơn phi 18 – D18

+ Thép tròn trơn phi 20 – D20

+ Thép tròn trơn phi 22 – D22

+ Thép tròn trơn phi 25 – D25

+ Thép tròn trơn phi 28 – D28

+ Thép tròn trơn phi 30 – D30

+ Thép tròn trơn phi 32 – D32

+ Thép tròn trơn phi 36 – D36

+ Thép tròn trơn phi 40 – D40

+ Thép tròn trơn phi 42 – D42

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping