Thép Tròn Đặc Mạ kẽm

Bảng Quy Cách Thép Tròn Đặc

15,800  14,500 

Bảng Quy Cách Thép Tròn Đặc

15,800  14,500 

  • Tên sản phẩm : THép Tròn Đặc
  • Chiều dài : 6m hoặc 12m
  • Dường kính  : D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 D24 D28 D30 D32 D36 D40 D42 – D300.
  • Mác thép : SS400 CT3 S45C S20C S40C S25C
  • Tiêu chuẩn : JIS G3010, TCVN 2007, EN DIN ASTM
  • Xuất xứ : Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
  • Tình trạng : Mới 100%
  • Bề mặt : Xanh bóng đẹp
  • Dung sai : 0.1%
  • Gia công mạ kẽm điện phân
  • Gia công mạ kẽm nhúng nóng
  • Gia công cắt theo yêu cầu
  • Quy trình sản xuất chặt chẽ
  • Máy móc hiện đại đến từ Châu Âu
  • Liên Hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Mô tả

Bảng quy cách kích thước trọng lượng thép tròn đặc cập nhật mới nhất trong ngày hôm nay. Công Ty TNHH Asean Steel là đơn vị chuyên nhập khẩu & phân phối sắt thép tròn đen, tròn mạ kẽm giá tốt cạnh tranh chính hãng uy tín trên toàn quốc

Sắt thép tròn đặc là nguyên liệu thép có dạng hình khối trụ tròn, nguyên khối, được ứng dụng nhiều  trong những hạng mục thi công xây dựng, trong cơ khí chính xác…

Trên thị trường hiện tại thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau, có những quy cách kích thước mác thép cũng như nguồn gốc xuất xứ khác nhau. Vậy trên thị trường hiện nay thép tròn trơn đặc có những loại mác thép này ? Và loại mác thép đáy có tính chất gỉ và được ứng dụng tương đương như thế nào ? Quý vị khách hàng cũng theo dõi những thông tin mà Asean Steel chia sẽ ngay dưới đây.

NẾU QUÝ VỊ KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU THAM KHẢO ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC CŨNG NHƯ TƯ VẤN TẤT CẢ VỀ SẢN PHẨM VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY :

0945.347.713 – 0949.347.713

Quy cách thép tròn đặc như thế nào
Quy cách thép tròn đặc như thế nào

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC

Thép tròn trơn đặc là thanh tròn bằng cách thép carbon trung bình mang lại độ bền và độ cứng cao hơn so với những loại thép carbon thấp. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vô cùng tốt, độ cứng cao, được ứng dụng nhieuf trong những ngành cơ khí chính xác và cơ khí chế tạo máy vì sản phẩm mang đến những lợi ích mà không một nguyên liệu nào có thể thay đổi được. Hiện tại trên thị trường thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau với những mác thép khác như. Như thép S45C, thép SS400, CT3 thép S20C….

THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ

Thép tròn trơn – thép tròn đặc – láp tròn là một trong những loại sắt thép thanh có hình tròn, chiều dài là 6m hoặc chúng có thể thay đổi vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.

Thép tròn đặc được đánh giá là độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sữa chữa. Chính vì thế, loại thép này đang được sử dụng rất phổ biến trong những lĩnh vực khác nhau.

bảng tra thép tròn đặc
bảng tra thép tròn đặc

Hình dạng của những loại thép này rất dễ dàng để hàn cắt, không chỉ thế, nếu lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp

Thép tròn trơn được đánh giá là một trong những sản phẩm nổi trội nhất so với những loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cho ngành xây dựng

1. THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC S45C

Thép tròn trơn đặc mác thép S45C là một loại vật liệu trong tiêu chuẩn JIS G4051 là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn của thép Carbon cho kết cấu máy móc. Cụ thể, đây là tiêu chuẩn cho thép có thể xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép cắt tự do

Thép JIS S45C là thép cường độ trung bình. Thích hợp cho trục đinh tấn, chìa khóa…Có sẵn dưới dạng cuộn hoặc thường hóa. Thép máy móc JIS S45C thường được cung cấp dưới dạng thanh vuông, hoặc than tròn hoặc phẳng. Thép tròn trơn mác thép S45C vượt trội về khả năng hàn và khả năng gia công, và thép S45C có thể được xử lý nhiệt khác nhau

Thép tròn trơn đặc S45C

Một số loại mác thép tương đương với mác thép S45C

Din C45, CK 45 49981

AISI 1055

EN 8 / BS 980-1956 080M40

Mua THép Tròn Đặc GIá Rẻ
Cập Nhật Địa Chỉ Mua THép Tròn Đặc Uy Tín Nhất Miền Nam

TÍNH CHẤT CƠ HÓA CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC S45C

Tiêu chuẩn : JIS G4052

Lớp : S45C

C : 0.42-0.49

Mn : 0.6-0.91

P : 0.03

S : 0.034

Si : 0.12-0.37

Mật độ (kg/m3) 7701-8340

Young Modulus 190-220

Độ bền kéo Mpa 568 Tiêu chuẩn 695 làm nguội ủ

Sức mạnh năng suất Mpa 343 tiêu chuẩn 480 làm nguội, ủ

Tỷ lệ Poisson : 0.28 – 0.35

Ứng dụng : Những ứng dụng điển hình của thép tròn trơn đặc S45C boa gồm bánh trục bánh răng, trục bulong, đinh tán, bánh xe cẩu và những chi tiết máy

2. THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC SS400/A36

Thép tròn trơn đặc SS400 là một thanh thép đặc, thép nhẹ, được cán nóng lý tưởng cho tất cả những công việc gia công chế tạo, sản xuất và sửa chữa nói chung. Thép hình tròn được sử dụng rộng rãi trong bảo trì công nghiệp, nông nghiệp, thiết bị giao thông, sắt trang trí, hàng rào, tác phẩm nghệ thuật

Hình dạng thép tròn này rất dễ hàn, cắt tạo hình và khoan với những thiết bị và kiến thức thích hợp. Kim loại dự trữ nhiều quy cách kích thước với giá bán buôn để sẵn sàng vận chuyển theo chiều dài cơ sở và nhà máy hoặc bạn có thể đặt hàng trực tuyến chỉ những gì bạn cần cắt theo quy cách kích thước với số lượng nhỏ hoặc lớn

THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC SS400 CÓ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GÌ ?

Điểm năng suất : 35.000 psi

Độ bền kéo : 59.000 psi

Độ giãn dài : 23%

Độ cứng brinell : 133 : Điểm nóng chảy 2700F

Trên đây là 2 loại mác thép tròn đặc được dùng nhiều và phổ biến nhất hiện nay, quý vị khách hàng có nhu cầu đặt mua thép tròn trơn giá cạnh tranh nhất vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :

0945.347.713 – 0949.347.713

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC

Hiện nay, thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi trong hầu hết những dự án công trình xây dựng, và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:

Những dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng gia công làm những chi tiết hoa văn trong những cự án cầu đường hiện tại;

Thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi sử dụng rộng rãi trong tất cả những ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử udngj cho những trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc viết, rèn, bánh xe, trục liềm, rìu, dao búa, máy khoan gỗ.

Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những sản phẩm được ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn đặc

Sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực kỹ thuật hay xây dựng dân dụng và công nghiệp

BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC

Quốc gia Mỹ Anh Nhật  Úc
Tiêu chuẩn ASTM A29 EN 10083-2 JIS G4051 AS 1443
Mác thép 1045 C45/1.191 S45C 1055

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN ĐẶC

Tiêu chuẩn Mác thép C Mn P S Si Ni Cr
ASTM A29 1055 0.45-0.55 0.04 0.05
EN 1084-2 C45-1.192 0.43-0.5 0.5-0.91 0.03 0.034 0.035 0.4 0.54
JIS G30451 S45C 0.43-0.49 0.6-0.91 0.031 0.036 0.16-0.36

BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ

1. Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện

OD (mm) Độ dày t (mm) 0.2% giới hạn chảy (N/mm2) Độ bền kéo (N/mm2) Độ giãn dài (%) Giảm diện tích Z (%)
<16 <8 Min 491 700-856 Min 13 Min 34
<17-45 <8<20 Min 431 651-801 Min 15 Min 42
<41-100 <20<60 Min 370 630-781 Min 17 Min 45

2. Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt

OD (mm) Độ dày t (mm) 0.2% giới hạn chảy (N/mm2) Độ bền kéo (N/mm2) Độ giãn dài A5%
<16 <16 Min 395 Min 625 Min 15
<17-100 <16-100 Min 306 Min 306 Min 18
<101-206 <100<251 Min 287 Min 565

3. Quy trình nhiệt luyện

Rèn hoặc cuốn nóng 1100-850 độ C
Tiêu chuẩn hàng hóa 840-710 lò luyện
Ủ mềm 680-712 độ C
Làm cứng 821-861 độ C
550-661 độ C

BẢNG QUY CÁCH & KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN ĐẶC

THÉP TRÒN TRƠN – THÉP TRÒN ĐẶC SS400 – LÁP TRÒN – THÉP THANH TRÒN
STT TÊN SẢN PHẨM TRỌNG LƯỢNG (KG/M2)
1 Thép tròn đặc SS400/S45C 0.22
2 Thép tròn đặc S45C phi 8 0.39
3 Thép tròn đặc S45C phi 10 0.62
4 Thép tròn đặc S45C phi 12 0.89
5 Thép tròn đặc S45C phi 14 1.21
6 Thép tròn đặc S45C phi 16 1.58
7 Thép tròn đặc S45C phi 18 2.00
8 Thép tròn đặc S45C phi 20 2.47
9 Thép tròn đặc S45C phi 22 2.98
9 Thép tròn đặc S45C phi 24 3.55
10 Thép tròn đặc S45C phi 25 3.85
11 Thép tròn đặc S45C phi 28 4.83
12 Thép tròn đặc S45C phi 30 5.55
13 Thép tròn đặc S45C phi 32 6.31
14 Thép tròn đặc S45C phi 34 7.13
15 Thép tròn đặc S45C phi 34 7.13
16 Thép tròn đặc S45C phi 35 7.55
17 Thép tròn đặc S45C phi 36 7.99
18 Thép tròn đặc S45C phi 38 8.90
19 Thép tròn đặc S45C phi 40 9.86
20 Thép tròn đặc S45C phi 42 10.88
21 Thép tròn đặc S45C phi 44 11.94
22 Thép tròn đặc S45C phi 45 12.48
23 Thép tròn đặc S45C phi 46 13.05
24 Thép tròn đặc S45C phi 48 14.21
25 Thép tròn đặc S45C phi 50 15.41
26 Thép tròn đặc S45C phi 55 18.66
27 Thép tròn đặc S45C phi 60 22.20
28 Thép tròn đặc S45C phi 65 26.05
29 Thép tròn đặc S45C phi 70 30.21
30 Thép tròn đặc S45C phi 75 34.68
31 Thép tròn đặc S45C phi 80 39.46
32 Thép tròn đặc S45C phi 85 44.54
33 Thép tròn đặc S45C phi 90 49.94
34 Thép tròn đặc S45C phi 95 55.64
35 Thép tròn đặc S45C phi 100 61.65
36 Thép tròn đặc S45C phi 110 74.60
37 Thép tròn đặc S45C phi 120 88.78
38 Thép tròn đặc S45C phi 125 96.33
39 Thép tròn đặc S45C phi 130 104.20
40 Thép tròn đặc S45C phi 135 112.36
41 Thép tròn đặc S45C phi 140 120.84
42 Thép tròn đặc S45C phi 145 129.63
43 Thép tròn đặc S45C phi 150 138.72
44 Thép tròn đặc S45C phi 155 148.12
45 Thép tròn đặc S45C phi 160 157.83
46 Thép tròn đặc S45C phi 170 178.18
47 Thép tròn đặc S45C phi 180 199.76
48 Thép tròn đặc S45C phi 190  222.57
49 Thép tròn đặc S45C phi 200 246.62
50 Thép tròn đặc S45C phi 210 271.89
51 Thép tròn đặc S45C phi 220 398.40
52 Thép tròn đặc S45C phi 230 326.15
53 Thép tròn đặc S45C phi 240 355.13
54 Thép tròn đặc S45C phi 250 385.34
55 Thép tròn đặc S45C phi 260 416.78
56 Thép tròn đặc S45C phi 270 449.46
57 Thép tròn đặc S45C phi 280 483.37
58 Thép tròn đặc S45C phi 290 518.51
59 Thép tròn đặc S45C phi 300 554.89
60 Thép tròn đặc S45C phi 310 592.49
61 Thép tròn đặc S45C phi 320 631.34
62 Thép tròn đặc S45C phi 330 471.41
63 Thép tròn đặc S45C phi 340 712.72
64 Thép tròn đặc S45C phi 350 755.26
65 Thép tròn đặc S45C phi 360 799.03
66 Thép tròn đặc S45C phi 370 844.04
67 Thép tròn đặc S45C phi 380 890.28
68 Thép tròn đặc S45C phi 390 937.76
69 Thép tròn đặc S45C phi 400 986.46
70 Thép tròn đặc S45C phi 410 1.036.40
71 Thép tròn đặc S45C phi 420 1.087.57
72 Thép tròn đắc S45C phi 430 1.139.98
73 Thép tròn đặc S45C phi 450 1.248.49
74 Thép tròn đặc S45C phi 455 1.279.39
75 Thép tròn đặc S45C phi 480 1.420.51
76 Thép tròn đặc S45C phi 500 1.541.35
77 Thép tròn đặc S45C phi 520 1.667.12
78 Thép tròn đặc S45C phi 550 1.865.03
79 Thép tròn đặc S45C phi 580 2.074.04
80 Thép tròn đặc S45C phi 600 2.219.54
81 Thép tròn đặc S45C phi 635 2.486.04
82 Thép tròn đặc S45C phi 645  2.565.96
83 Thép tròn đặc S45C phi 680 2.850.88
84 Thép tròn đặc S45C phi 700 3.021.04
85 Thép tròn đặc S45C phi 750 3.468.03
86 Thép tròn đặc S45C phi 800 3.993.97
87 Thép tròn đặc S45C phi 900 4.993.97
88 Thép tròn đặc S45C phi 1000 6.165.39

BẢNG TRA THÉP TRÒN ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023

Bảng tra thép tròn đặc thể hiện những thông số như thế nào ? Hiện tại sản phẩm thép tròn đặc được sản xuất với rất nhiều những quy cách kích thước và tỷ trọng khác nhau.

Mục đích là để tạo nên một thị trường đa dạng và đáp ứng tối đa mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Chính vì thế, để lựa chọn được sản phẩm thép tròn đặc có quy cách phù hợp nhất với dự án. Thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc những loại, thép đúng tiêu chuẩn là điều cực kỳ quan trọng

ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC

Sắt thép tròn đặc là một trong những loại sắt thép tròn trơn đặc với thành phần cấu tạo chính là thép hợp kim. Chứa hàm lượng carbon là 0.42-0.5. Sản phẩm thép có tiết diện hình trong, hình dáng thuôn dài, về quy cách kích thước cực kỳ phong phú

Hiện tại, thép tròn đặc được Việt Nam ta nhập khẩu chủ yếu từ những nước như: Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Mỹ, Úc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu….

1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TIÊU CHUẨN MÁC THÉP

Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những tiêu chuẩn mác thép nhất định. Do đó, sau đây sẽ là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC

Ngoài những trọng lượng cơ bản thì thép tròn đặc được ứng dụng rất nhiều hiện nay đa dạng quy cách kích thước. Vì vậy, để xác định được khối lượng sản phẩm một cách nhanh chóng và chính xác. Người tiêu dùng có thể áp dụng công thức tính thép tròn đặc vô cùng đơn giản.

Có khá nhiều những dự án công thức xác định trọng lượng của thép tròn đặc. Tuy nhiên sau đây sẽ là 2 công thức dễ dàng và được áp dụng, nhiều nhất hiện nay

Đầu tiên, ta quy ước ký hiệu cho công thức:

+ R : Là bán kính của thép (đơn vị tính là mm) Trong đó R = D/2

+ D là đường kính ngoài của thép tròn đặc (đơn vị là mm)

Cách 1 : Khối lượng kg = 0.0007854 x D x D x 7.85

Ví dụ : Thép tròn đặc phi 14 – D14 thì sẽ áp dụng công thức tính khối lượng như sau:

Khối lượng kg = R2 x 0.0246

Ví dụ thép tròn đặc phi 16 – D16. Ta sẽ có công thức tính khối lượng là :

P (kg/m) = 16 x 0.0246 = 0.221 kg/m

ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP TRÒN ĐẶC UY TÍN CHẤT LƯỢNG NHẤT TẠI VIỆT NAM

Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng, giá tốt và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và ưu tiên lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên trên thị trường

Nếu nhe quý vị đang phân vân và chưa biết đâu mới là địa chỉ cung cấp thép tròn đặc uy tín nhất tại thời điểm.

ASEAN STEEL chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn

ASEAN STEEL hiện tại đang được đánh giá là đơn vị cung cấp tôn thép xây dựng hàng đầu trên toàn quốc. Đảm bao 100% mang đến cho khách hàng những mẫ mã đa dạng, kích thước đầy đủ và chất lượng sản phẩm số 1 thị trường

Đặc biệt, đến với chúng tôi, khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng ưu đãi và hấp dẫn duy nhất, có 1 không 2 trên thị trường

+ 100% sản phẩm chính hãng, có giấy cam kết nhà sản xuất

+ Bảng báo giá chi tiết nhanh chóng

+ Dịch vụ vận chuyển, hàng hóa nhanh chóng tận nơi dự án công trình

+ Cam kết bảo hành, đổi trả nếu không hài lòng

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping