Mô tả
Bảng quy cách kích thước trọng lượng thép tròn đặc cập nhật mới nhất trong ngày hôm nay. Công Ty TNHH Asean Steel là đơn vị chuyên nhập khẩu & phân phối sắt thép tròn đen, tròn mạ kẽm giá tốt cạnh tranh chính hãng uy tín trên toàn quốc
Sắt thép tròn đặc là nguyên liệu thép có dạng hình khối trụ tròn, nguyên khối, được ứng dụng nhiều trong những hạng mục thi công xây dựng, trong cơ khí chính xác…
Trên thị trường hiện tại thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau, có những quy cách kích thước mác thép cũng như nguồn gốc xuất xứ khác nhau. Vậy trên thị trường hiện nay thép tròn trơn đặc có những loại mác thép này ? Và loại mác thép đáy có tính chất gỉ và được ứng dụng tương đương như thế nào ? Quý vị khách hàng cũng theo dõi những thông tin mà Asean Steel chia sẽ ngay dưới đây.
NẾU QUÝ VỊ KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU THAM KHẢO ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC CŨNG NHƯ TƯ VẤN TẤT CẢ VỀ SẢN PHẨM VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY :
0945.347.713 – 0949.347.713

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC
Thép tròn trơn đặc là thanh tròn bằng cách thép carbon trung bình mang lại độ bền và độ cứng cao hơn so với những loại thép carbon thấp. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vô cùng tốt, độ cứng cao, được ứng dụng nhieuf trong những ngành cơ khí chính xác và cơ khí chế tạo máy vì sản phẩm mang đến những lợi ích mà không một nguyên liệu nào có thể thay đổi được. Hiện tại trên thị trường thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau với những mác thép khác như. Như thép S45C, thép SS400, CT3 thép S20C….
THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ
Thép tròn trơn – thép tròn đặc – láp tròn là một trong những loại sắt thép thanh có hình tròn, chiều dài là 6m hoặc chúng có thể thay đổi vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.
Thép tròn đặc được đánh giá là độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sữa chữa. Chính vì thế, loại thép này đang được sử dụng rất phổ biến trong những lĩnh vực khác nhau.

Hình dạng của những loại thép này rất dễ dàng để hàn cắt, không chỉ thế, nếu lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp
Thép tròn trơn được đánh giá là một trong những sản phẩm nổi trội nhất so với những loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cho ngành xây dựng
1. THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC S45C
Thép tròn trơn đặc mác thép S45C là một loại vật liệu trong tiêu chuẩn JIS G4051 là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn của thép Carbon cho kết cấu máy móc. Cụ thể, đây là tiêu chuẩn cho thép có thể xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép cắt tự do
Thép JIS S45C là thép cường độ trung bình. Thích hợp cho trục đinh tấn, chìa khóa…Có sẵn dưới dạng cuộn hoặc thường hóa. Thép máy móc JIS S45C thường được cung cấp dưới dạng thanh vuông, hoặc than tròn hoặc phẳng. Thép tròn trơn mác thép S45C vượt trội về khả năng hàn và khả năng gia công, và thép S45C có thể được xử lý nhiệt khác nhau
Thép tròn trơn đặc S45C
Một số loại mác thép tương đương với mác thép S45C
Din C45, CK 45 49981
AISI 1055
EN 8 / BS 980-1956 080M40

TÍNH CHẤT CƠ HÓA CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC S45C
Tiêu chuẩn : JIS G4052
Lớp : S45C
C : 0.42-0.49
Mn : 0.6-0.91
P : 0.03
S : 0.034
Si : 0.12-0.37
Mật độ (kg/m3) 7701-8340
Young Modulus 190-220
Độ bền kéo Mpa 568 Tiêu chuẩn 695 làm nguội ủ
Sức mạnh năng suất Mpa 343 tiêu chuẩn 480 làm nguội, ủ
Tỷ lệ Poisson : 0.28 – 0.35
Ứng dụng : Những ứng dụng điển hình của thép tròn trơn đặc S45C boa gồm bánh trục bánh răng, trục bulong, đinh tán, bánh xe cẩu và những chi tiết máy
2. THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC SS400/A36
Thép tròn trơn đặc SS400 là một thanh thép đặc, thép nhẹ, được cán nóng lý tưởng cho tất cả những công việc gia công chế tạo, sản xuất và sửa chữa nói chung. Thép hình tròn được sử dụng rộng rãi trong bảo trì công nghiệp, nông nghiệp, thiết bị giao thông, sắt trang trí, hàng rào, tác phẩm nghệ thuật
Hình dạng thép tròn này rất dễ hàn, cắt tạo hình và khoan với những thiết bị và kiến thức thích hợp. Kim loại dự trữ nhiều quy cách kích thước với giá bán buôn để sẵn sàng vận chuyển theo chiều dài cơ sở và nhà máy hoặc bạn có thể đặt hàng trực tuyến chỉ những gì bạn cần cắt theo quy cách kích thước với số lượng nhỏ hoặc lớn
THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC SS400 CÓ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GÌ ?
Điểm năng suất : 35.000 psi
Độ bền kéo : 59.000 psi
Độ giãn dài : 23%
Độ cứng brinell : 133 : Điểm nóng chảy 2700F
Trên đây là 2 loại mác thép tròn đặc được dùng nhiều và phổ biến nhất hiện nay, quý vị khách hàng có nhu cầu đặt mua thép tròn trơn giá cạnh tranh nhất vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC
Hiện nay, thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi trong hầu hết những dự án công trình xây dựng, và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
Những dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng gia công làm những chi tiết hoa văn trong những cự án cầu đường hiện tại;
Thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi sử dụng rộng rãi trong tất cả những ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử udngj cho những trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc viết, rèn, bánh xe, trục liềm, rìu, dao búa, máy khoan gỗ.
Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những sản phẩm được ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn đặc
Sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực kỹ thuật hay xây dựng dân dụng và công nghiệp
BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC
Quốc gia | Mỹ | Anh | Nhật | Úc |
Tiêu chuẩn | ASTM A29 | EN 10083-2 | JIS G4051 | AS 1443 |
Mác thép | 1045 | C45/1.191 | S45C | 1055 |
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN ĐẶC
Tiêu chuẩn | Mác thép | C | Mn | P | S | Si | Ni | Cr |
ASTM A29 | 1055 | 0.45-0.55 | 0.04 | 0.05 | – | – | – | – |
EN 1084-2 | C45-1.192 | 0.43-0.5 | 0.5-0.91 | 0.03 | 0.034 | 0.035 | 0.4 | 0.54 |
JIS G30451 | S45C | 0.43-0.49 | 0.6-0.91 | 0.031 | 0.036 | 0.16-0.36 | – | – |
BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ
1. Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
OD (mm) | Độ dày t (mm) | 0.2% giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền kéo (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Giảm diện tích Z (%) |
<16 | <8 | Min 491 | 700-856 | Min 13 | Min 34 |
<17-45 | <8<20 | Min 431 | 651-801 | Min 15 | Min 42 |
<41-100 | <20<60 | Min 370 | 630-781 | Min 17 | Min 45 |
2. Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
OD (mm) | Độ dày t (mm) | 0.2% giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền kéo (N/mm2) | Độ giãn dài A5% |
<16 | <16 | Min 395 | Min 625 | Min 15 |
<17-100 | <16-100 | Min 306 | Min 306 | Min 18 |
– | <101-206 | <100<251 | Min 287 | Min 565 |
3. Quy trình nhiệt luyện
Rèn hoặc cuốn nóng | 1100-850 độ C |
Tiêu chuẩn hàng hóa | 840-710 lò luyện |
Ủ mềm | 680-712 độ C |
Làm cứng | 821-861 độ C |
Ủ | 550-661 độ C |
BẢNG QUY CÁCH & KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN ĐẶC
THÉP TRÒN TRƠN – THÉP TRÒN ĐẶC SS400 – LÁP TRÒN – THÉP THANH TRÒN | ||
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (KG/M2) |
1 | Thép tròn đặc SS400/S45C | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc S45C phi 8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc S45C phi 10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc S45C phi 12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc S45C phi 14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc S45C phi 16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc S45C phi 18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc S45C phi 20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc S45C phi 22 | 2.98 |
9 | Thép tròn đặc S45C phi 24 | 3.55 |
10 | Thép tròn đặc S45C phi 25 | 3.85 |
11 | Thép tròn đặc S45C phi 28 | 4.83 |
12 | Thép tròn đặc S45C phi 30 | 5.55 |
13 | Thép tròn đặc S45C phi 32 | 6.31 |
14 | Thép tròn đặc S45C phi 34 | 7.13 |
15 | Thép tròn đặc S45C phi 34 | 7.13 |
16 | Thép tròn đặc S45C phi 35 | 7.55 |
17 | Thép tròn đặc S45C phi 36 | 7.99 |
18 | Thép tròn đặc S45C phi 38 | 8.90 |
19 | Thép tròn đặc S45C phi 40 | 9.86 |
20 | Thép tròn đặc S45C phi 42 | 10.88 |
21 | Thép tròn đặc S45C phi 44 | 11.94 |
22 | Thép tròn đặc S45C phi 45 | 12.48 |
23 | Thép tròn đặc S45C phi 46 | 13.05 |
24 | Thép tròn đặc S45C phi 48 | 14.21 |
25 | Thép tròn đặc S45C phi 50 | 15.41 |
26 | Thép tròn đặc S45C phi 55 | 18.66 |
27 | Thép tròn đặc S45C phi 60 | 22.20 |
28 | Thép tròn đặc S45C phi 65 | 26.05 |
29 | Thép tròn đặc S45C phi 70 | 30.21 |
30 | Thép tròn đặc S45C phi 75 | 34.68 |
31 | Thép tròn đặc S45C phi 80 | 39.46 |
32 | Thép tròn đặc S45C phi 85 | 44.54 |
33 | Thép tròn đặc S45C phi 90 | 49.94 |
34 | Thép tròn đặc S45C phi 95 | 55.64 |
35 | Thép tròn đặc S45C phi 100 | 61.65 |
36 | Thép tròn đặc S45C phi 110 | 74.60 |
37 | Thép tròn đặc S45C phi 120 | 88.78 |
38 | Thép tròn đặc S45C phi 125 | 96.33 |
39 | Thép tròn đặc S45C phi 130 | 104.20 |
40 | Thép tròn đặc S45C phi 135 | 112.36 |
41 | Thép tròn đặc S45C phi 140 | 120.84 |
42 | Thép tròn đặc S45C phi 145 | 129.63 |
43 | Thép tròn đặc S45C phi 150 | 138.72 |
44 | Thép tròn đặc S45C phi 155 | 148.12 |
45 | Thép tròn đặc S45C phi 160 | 157.83 |
46 | Thép tròn đặc S45C phi 170 | 178.18 |
47 | Thép tròn đặc S45C phi 180 | 199.76 |
48 | Thép tròn đặc S45C phi 190 | 222.57 |
49 | Thép tròn đặc S45C phi 200 | 246.62 |
50 | Thép tròn đặc S45C phi 210 | 271.89 |
51 | Thép tròn đặc S45C phi 220 | 398.40 |
52 | Thép tròn đặc S45C phi 230 | 326.15 |
53 | Thép tròn đặc S45C phi 240 | 355.13 |
54 | Thép tròn đặc S45C phi 250 | 385.34 |
55 | Thép tròn đặc S45C phi 260 | 416.78 |
56 | Thép tròn đặc S45C phi 270 | 449.46 |
57 | Thép tròn đặc S45C phi 280 | 483.37 |
58 | Thép tròn đặc S45C phi 290 | 518.51 |
59 | Thép tròn đặc S45C phi 300 | 554.89 |
60 | Thép tròn đặc S45C phi 310 | 592.49 |
61 | Thép tròn đặc S45C phi 320 | 631.34 |
62 | Thép tròn đặc S45C phi 330 | 471.41 |
63 | Thép tròn đặc S45C phi 340 | 712.72 |
64 | Thép tròn đặc S45C phi 350 | 755.26 |
65 | Thép tròn đặc S45C phi 360 | 799.03 |
66 | Thép tròn đặc S45C phi 370 | 844.04 |
67 | Thép tròn đặc S45C phi 380 | 890.28 |
68 | Thép tròn đặc S45C phi 390 | 937.76 |
69 | Thép tròn đặc S45C phi 400 | 986.46 |
70 | Thép tròn đặc S45C phi 410 | 1.036.40 |
71 | Thép tròn đặc S45C phi 420 | 1.087.57 |
72 | Thép tròn đắc S45C phi 430 | 1.139.98 |
73 | Thép tròn đặc S45C phi 450 | 1.248.49 |
74 | Thép tròn đặc S45C phi 455 | 1.279.39 |
75 | Thép tròn đặc S45C phi 480 | 1.420.51 |
76 | Thép tròn đặc S45C phi 500 | 1.541.35 |
77 | Thép tròn đặc S45C phi 520 | 1.667.12 |
78 | Thép tròn đặc S45C phi 550 | 1.865.03 |
79 | Thép tròn đặc S45C phi 580 | 2.074.04 |
80 | Thép tròn đặc S45C phi 600 | 2.219.54 |
81 | Thép tròn đặc S45C phi 635 | 2.486.04 |
82 | Thép tròn đặc S45C phi 645 | 2.565.96 |
83 | Thép tròn đặc S45C phi 680 | 2.850.88 |
84 | Thép tròn đặc S45C phi 700 | 3.021.04 |
85 | Thép tròn đặc S45C phi 750 | 3.468.03 |
86 | Thép tròn đặc S45C phi 800 | 3.993.97 |
87 | Thép tròn đặc S45C phi 900 | 4.993.97 |
88 | Thép tròn đặc S45C phi 1000 | 6.165.39 |
BẢNG TRA THÉP TRÒN ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023
Bảng tra thép tròn đặc thể hiện những thông số như thế nào ? Hiện tại sản phẩm thép tròn đặc được sản xuất với rất nhiều những quy cách kích thước và tỷ trọng khác nhau.
Mục đích là để tạo nên một thị trường đa dạng và đáp ứng tối đa mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Chính vì thế, để lựa chọn được sản phẩm thép tròn đặc có quy cách phù hợp nhất với dự án. Thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc những loại, thép đúng tiêu chuẩn là điều cực kỳ quan trọng
ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC
Sắt thép tròn đặc là một trong những loại sắt thép tròn trơn đặc với thành phần cấu tạo chính là thép hợp kim. Chứa hàm lượng carbon là 0.42-0.5. Sản phẩm thép có tiết diện hình trong, hình dáng thuôn dài, về quy cách kích thước cực kỳ phong phú
Hiện tại, thép tròn đặc được Việt Nam ta nhập khẩu chủ yếu từ những nước như: Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Mỹ, Úc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu….
1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TIÊU CHUẨN MÁC THÉP
Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những tiêu chuẩn mác thép nhất định. Do đó, sau đây sẽ là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
Ngoài những trọng lượng cơ bản thì thép tròn đặc được ứng dụng rất nhiều hiện nay đa dạng quy cách kích thước. Vì vậy, để xác định được khối lượng sản phẩm một cách nhanh chóng và chính xác. Người tiêu dùng có thể áp dụng công thức tính thép tròn đặc vô cùng đơn giản.
Có khá nhiều những dự án công thức xác định trọng lượng của thép tròn đặc. Tuy nhiên sau đây sẽ là 2 công thức dễ dàng và được áp dụng, nhiều nhất hiện nay
Đầu tiên, ta quy ước ký hiệu cho công thức:
+ R : Là bán kính của thép (đơn vị tính là mm) Trong đó R = D/2
+ D là đường kính ngoài của thép tròn đặc (đơn vị là mm)
Cách 1 : Khối lượng kg = 0.0007854 x D x D x 7.85
Ví dụ : Thép tròn đặc phi 14 – D14 thì sẽ áp dụng công thức tính khối lượng như sau:
Khối lượng kg = R2 x 0.0246
Ví dụ thép tròn đặc phi 16 – D16. Ta sẽ có công thức tính khối lượng là :
P (kg/m) = 16 x 0.0246 = 0.221 kg/m
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP TRÒN ĐẶC UY TÍN CHẤT LƯỢNG NHẤT TẠI VIỆT NAM
Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng, giá tốt và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và ưu tiên lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên trên thị trường
Nếu nhe quý vị đang phân vân và chưa biết đâu mới là địa chỉ cung cấp thép tròn đặc uy tín nhất tại thời điểm.
ASEAN STEEL chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn
ASEAN STEEL hiện tại đang được đánh giá là đơn vị cung cấp tôn thép xây dựng hàng đầu trên toàn quốc. Đảm bao 100% mang đến cho khách hàng những mẫ mã đa dạng, kích thước đầy đủ và chất lượng sản phẩm số 1 thị trường
Đặc biệt, đến với chúng tôi, khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng ưu đãi và hấp dẫn duy nhất, có 1 không 2 trên thị trường
+ 100% sản phẩm chính hãng, có giấy cam kết nhà sản xuất
+ Bảng báo giá chi tiết nhanh chóng
+ Dịch vụ vận chuyển, hàng hóa nhanh chóng tận nơi dự án công trình
+ Cam kết bảo hành, đổi trả nếu không hài lòng