GIÁ LÁP TRÒN TRƠN 2023 MỚI CẬP NHẬT HÔM NAY ASEAN STEEL LÀ ĐƠN VỊ CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP TRÒN ĐẶC ĐEN MẠ KẼM NHÚNG KẼM NÓNG ĐA DẠNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC CHỦNG LOẠI ĐEN MẠ KẼM NHÚNG KẼM NÓNG D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D36 D38 D40 D45 D42 D50,…

Tổng kho thép tròn đặc đen CT3 SS400 S45C SK11D SCM
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc đen , mạ kẽm nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Đơn giá thép láp tròn đặc 2023 mới nhất hiện nay thế nào? Là một trong những loại vật liệu xâu dựng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nghành công nghiệp xây dựng thông dụng, thép láp tròn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nghành công nghiệp xây dựng thép láp tròn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nghành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật cơ khí. Quý vị khách hàng hãy cùng đi tìm hiểu giá cả một số thông tin cơ bản về dòng sản phẩm sắt láp này trong bài viết dưới đây nhé.
Asean Steel chuyên cung cấp tất cả các loại sắt thép vật liệu xây dựng, đảm bảo chính hãng và chất lượng mới 100% từ nhà máy. Để nhận báo giá các loại sắt thép vật liệu xây dựng và ưu đãi kèm theo, quy cách vui lòng liên hệ ngay qua hotline:
0945.347.713-0949.347.713 để được tư vấn và giải đáp thắc mắc nhs
Xem thêm: Bảng Giá thép cuộn xây dựng phi 10 -D10 cập nhật mới nhất hôm nay
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC – LÁP TRÒN S45C
Sắt thép láp tròn đặc là dòng thép hợp kim có hình ống tròn đặc, dùng trong xây dựng và các ngành kỹ thuật công nghiệp khác. Sản phẩm này được cán nóng với cường độ cao và xử lý nhiệt độ trong suốt quá trình tôi thép và ram thép
Bên cạnh đó, hàm lượng carbon và crom trong sắt láp tròn trơn khá thấp nên sản phẩm này có độ đàn hồi lớn, dễ gia công và chế tạo trong nhiều dự án công trình.

Nơi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc đen phi 6 8 10 12 14 15 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 36 42
Chiều dài thông dụng của một thanh thép tròn đặc là 6m, với bề mặt trơn nhẵn và sáng bóng. Vì trải qua quá trình xử lý hợp kim cũng như chóng hen gỉ, chống ăn mòn nên thép láp có tính thẩm mỹ rất cao, đảm bảo tạo nên vẻ đẹp cho dự án công trình
Quy cách kích thước của nhóm sản phẩm này khá đa dạng, đường kính dao động từ phi 2 cho đến 500mm, tuy nhiên thông thường kích thước từ phi 10 dến phi 80 là thông thường thông dụng nhất, còn những kích thước khác quý vị khách hàng có thể liên hệ với sản xuất để đặt hàng riêng theo yêu cầu.
VAI TRÒ CỦA THÉP LÁP TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG NGÀY
Thép láp được sử dụng thông dụng với những ứng dụng cao, thép láp tròn đang trở nên vô cùng phổ biến trong đời sống hiện tại. Rất nhiều lĩnh vực cơ khí, kỹ thuật, công nghiệp,…Đều có sự góp mặt của những thanh thép tròn đặc này. Một số vai trò quan trọng của dòng sản phẩm này đối với đời sống có thể kể đến như:
1. Nguyên liệu của gia công cơ khí chế tạo: Những chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chịu tải trọng đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, trục piton. các chi tiết chịu mài mòn chịu độ va đập và các loại trục cán
2. Làm khuôn mẫu trong dự án sản xuất kinh kiện: Khuôn dập nguội, trục cán hình, các khuôn của sản phẩm cần chịu độ va đập cao, khuôn mẫu của những sản phẩm gia công cơ khí và cơ khí chính xác.
3. Nguyên liệu trong ngành công nghiệp xây dựng: Ứng dụng trong các dự án công trình thi công như cầu đường, đường dây 500KV, xây dựng dân dụng , thủy điện, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ,..
4. Vật liệu trong ngành công nghiệp chế tạo oto: Linh kiện phụ kiện, nguyên vật liệu đóng tàu,..
5. Trang trí nội ngoại thất: Làm cổng, đồ trang trí và các loại trang thiết bị nội ngoại thất yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẮT THÉP LÁP TRÒN ĐẶC
Cùng với những đặc điểm tuyệt vời, vượt trội hơn nhiều dòng sắt thép xây dựng thông thường, sắt lap tròn trơn mang đến cho dự án công trình cho dự án công trình tuổi thọ bền lâu và tính thẩm mỹ cao. Hiện tại, đây là dòng sản phẩm được nhiều khách hàng ưu chuộng nhất cũng như có tính ứng dụng rộng rãi nhất. Một số ưu điểm vượt trội của thép láp như sau:
- Đa dạng về mẫu mã, kích thước, đáp ứng được tất cả các yêu cầu sử dụng của khách hàng
- Gòn gạng, dễ vận chuyển, dêc thi công và tiến hành bảo trì, bảo đường công trình có sử dụng thép láp tròn trơn
- Có tính dẻo cao, dễ uốn tạo hình khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu
- Bề mặt thép nhẵn, trơn bóng, có tính thẩm mỹ cao
- Khả năng chịu lực tốt, đảm bảo nâng cao tuổi thọ công trình.

NHỮNG THỒN SO KỸ THUẬT CỦA LÁP TRÒN ĐẶC
Sản phẩm cần đảm bảo khả năng chịu lực, độ dẻo dai và khả năng chịu uốn của phẩm, thép láp tròn phải đảm bảo đầy đủ về tính chất cơ lý như giới hạn , độ bền và độ giãn dài,.. Tất cả các thông số này đều được kiểm tra bằng các phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái thép nguội,.. Một số đặc tính cơ lý của sắt láp tròn đặc như sau:
+Mác thép: SS400
+Giới hạn chảy: Min 235-245 N/mm2
+Giới hạn đứt: 400-510N/mm2
+Độ giãn dài tương đối: Min 20-24%
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN ĐẶC
Bên cạnh những thành phần chính của thép tròn đặc là sắt, những thành phần hóa học khác cũng được bổ sung theo mức độ và tiêu chuẩn nhất định để làm tăng độ bền, tính dẻo dai và khả năng chịu kéo uốn cảu thép láp. Một số thông số cơ bản của các chất lượng trong hợp kim thép láp như sau:
Mác thép | Thành Phần Hóa Học | |||||
Carbon | Silic | Mangan | Niken | Crom | Photpho | |
SS400 | 0.18-0.23 | 0.15-0.35 | 0.3-0.6 | 0.25 | 0.25 | 0.03 |
NHỮNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN CỦA SẮT THÉP LÁP TRÒN
Để đảm bảo chất lượng, các sản phẩm thép láp trước ra thị trường đều được kiểm tra cẩn thận về khối lượng và kích thước. Bên cạnh đó, trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở xuất và kinh doanh với chất lượng và giá láp tròn trơn vô cùng đa dạng. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm được mua, các bạn có thể kiểm tra bằng cách so sánh sản phẩm với bảng barem khối lượng và kích thước dưới đây:
Bảng barem khôi lượng tiêu chuẩn của thép láp tròn
STT | LOẠI THÉP | ĐƠN TRỌNG | TRỌNG LƯỢNG |
MM | KG/M | KG/CÂY 6M | |
1 | LÁP TRÒN PHI 10 | 0.617 | 4.0 |
2 | LÁP TRÒN PHI 12 | 0.88 | 5.30 |
3 | LÁP TRÒN PHI 14 | 1.20 | 7.20 |
4 | LÁP TRÒN PHI 16 | 1.57 | 9.40 |
5 | LÁP TRÒN PHI 18 | 1.99 | 11.90* |
6 | LÁP TRÒN PHI 20 | 2.46 | 14.70 |
7 | LÁP TRÒN PHI 22 | 2.98 | 17.90 |
8 | LÁP TRÒN PHI 25 | 3.85 | 23.10 |
9 | LÁP TRÒN PHI 28 | 4.83 | 29.02 |
10 | LÁP TRÒN PHI 30 | 5.55 | 33.31 |
11 | LÁP TRÒN PHI 32 | 6.31 | 37.90 |
12 | LÁP TRÒN PHI 35 | 7.55 | 45.34 |
13 | LÁP TRÒN PHI 38 | 6.31 | 53.45 |
14 | LÁP TRÒN PHI 42 | 7.55 | 65.30 |
15 | LÁP TRÒN PHI 45 | 8.90 | 75.50 |
16 | LÁP TRÒN PHI 50 | 10.88 | 92.40 |
17 | LÁP TRÒN PHI 55 | 12.58 | 113 |
18 | LÁP TRÒN PHI 60 | 15.40 | 135.000 |
19 | LÁP TRÒN PHI 61 | 18.83 | 158.90 |
20 | LÁP TRÒN PHI 62 | 22.50 | 183.00 |
21 | LÁP TRÒN PHI 63 | 26.48 | 211.01 |
22 | LÁP TRÒN PHI 64 | 30.50 | 237.80 |
23 | LÁP TRÒN PHI 65 | 35.16 | 273.00 |
24 | LÁP TRÒN PHI 66 | 39.63 | 297.6 |
25 | LÁP TRÒN PHI 67 | 45.50 | 334.10 |
26 | LÁP TRÒN PHI 67 | 49.60 | 375.0 |
27 | LÁP TRÒN PHI 68 | 55.68 | 450 |
28 | LÁP TRÒN PHI 69 | 62.50 | 525.6 |
29 | LÁP TRÒN PHI 70 | 75.03 | 637.00 |
30 | LÁP TRÒN PHI 71 | 87.60 | 752.00 |
31 | LÁP TRÒN PHI 72 | 106.17 | 832.32 |
32 | LÁP TRÒN PHI 73 | 120.83 | 1198.56 |
33 | LÁP TRÒN PHI 74 | 138.72 | 1480.83 |
34 | LÁP TRÒN PHI 75 | 199.76 | – |
QUÝ CÁCH KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN THÉP LÁP TRÒN
Thép láp có rất nhiều kích thước khác nhau, và những thông số này hoàn toàn có thể ảnh hưởng đến giá thép láp tròn trơn trên thị trường. Tùy theo yêu cầu mà các bạn có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cón kích thước phù hợp nhé. Một số thông tin về kích thước tiêu chuẩn của các dong sản phẩm sắt láp tròn đặc thông tin như sau:
+Chủng loại: Từ phi 2 cho đến phi 500
+Chiều dài mỗi thanh: 6m 12m
+Trọng lượng mỗi bó thép~ 2000kg
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC 2023 CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY
Về việc tham khảo đơn giá thép tròn đặc cho quý vị khách hàng có thể chủ động tài chính, lên dự toán và đấu thầu thi công hiệu quả. Do đó, khi có nhu cầu mua thép láp tròn trơn hoặc bất cứ sản phẩm
Đơn giá (vnđ/kg) | Tên sản phẩm (mm) | Khối lượng (kg/ |
21.700 | Thép tròn đặc phi 6 | 0.22 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 8 | 0.39 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 10 | 0.62 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 12 | 0.89 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 14 | 1 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 16 | 1 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 18 | 2 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 20 | 2 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 22 | 2 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 24 | 3 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 25 | 3 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 26 | 4 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 28 | 4 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 30 | 5 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 32 | 6 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 34 | 7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 35 | 7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 36 | 7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 38 | 8 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 40 | 9 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 42 | 10 |
21.700 | Thép tròn đặc 44 | 11 |
21.700 | Thép tròn đặc 45 | 12 |
21.700 | Thép tròn đặc 46 | 13 |
21.700 | Thép tròn đặc 48 | 14 |
21.700 | Thép tròn đặc 50 | 15 |
21.700 | Thép tròn đặc 52 | 16 |
21.700 | Thép tròn đặc 55 | 18 |
21.700 | Thép tròn đặc 60 | 22 |
21.700 | Thép tròn đặc 65 | 20 |
21.700 | Thép tròn đặc 70 | 30.2 |
21.700 | Thép tròn đặc 75 | 34.6 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 80 | 39.4 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 85 | 44.5 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 90 | 49.9 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 95 | 55.6 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 100 | 31.6 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 110 | 74.6 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 120 | 88.7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 125 | 96.3 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 130 | 104.2 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 135 | 112.3 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 140 | 120.8 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 145 | 129.6 |
21.700 | Thép tròn đặc phi150 | 138.7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 155 | 148.1 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 160 | 157.8 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 170 | 178.1 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 180 | 199.7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 190 | 222.5 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 200 | 246.6 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 210 | 271.8 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 220 | 298.4 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 230 | 326.1 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 240 | 355.1 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 250 | 385.3 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 260 | 416.7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 270 | 449.4 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 280 | 483.3 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 290 | 518.8 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 300 | 554.8 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 310 | 592.4 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 320 | 631.3 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 330 | 671.4 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 340 | 712.7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 350 | 755.2 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 360 | 799.0 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 370 | 844.0 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 380 | 890.2 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 390 | 937.7 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 400 | 986.4 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 410 | 1.036 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 420 | 1.087 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 430 | 1.139 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 450 | 1.248 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 455 | 1.1276 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 480 | 4.420 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 500 | 4.541 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 520 | 1.667 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 550 | 1.865 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 580 | 2.074 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 600 | 2.219 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 635 | 2.486 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 645 | 2.564 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 680 | 2.850 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 700 | 3.021 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 750 | 3.468 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 800 | 3.945 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 900 | 4.993 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 1000 | 6.165 |
Sắt thép xây dựng nào ở Asean Steel, quý vị hãy liên hệ trực tiếp và chúng tôi hoặc tham khảo đơn giá công khai mà chúng tôi luôn cập nhật mới nhất nhé
Tuy vậy, Vì đơn thép láp tròn đặc luôn dao động do tình hình chung của cung cầu thị trường cũng như giá nguyên liệu đầu cao, nên khi quý vị khách hàng tham khảo có thể mức giá đã có chênh lệch nhất định. Để được báo giá mới nhất, khách hàng vui lòng liên hệ đến hotline của chúng tôi: 0945.347.713-0949.347.713
+Mức giá thép láp tròn trơn ở Asean Steel đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận nơi dự án công trình cho khách hàng
+Tất cả các sản phẩm thép láp tròn trơn của chúng tôi đều còn mới 100%, chưa qua sử dụng, không móp méo, cong vênh, hen gỉ hay có bất cứ hư hại gì gây ảnh hưởng đến chất lượng thép
+Asean Steel có hàng hóa sắt láp đa dạng quy cách kích thước và chủng loại, đảm bảo giao hàng ngay trong ngày để quý vị khách hàng có thể đảm bảo tiên độ dự án công trình.
ĐỊA CHỈ NÊN MUA SẮT THÉP LÁP TRÒN TRƠN ĐẶC Ở ĐÂY CHẤT LƯỢNG?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở kinh doanh sắt thép tròn trơn với nhiều kích thước và giá cả, chất lượng khác nhau.
Tuy nhiên, vì lợi nhuận nên có những cơ sở kinh doanh, sản xuất thép láp không đúng tiêu chuẩn và không đảm bảo chất lượng.
Tuy mức giá thép láp tròn trơn ở những cơ sở này có thể rẻ hơn so với mặt bằng chung, nhưng lại gây ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng đến chất lượng và tuổi tho dự án
Vì thế, quý vị khách hàng nên thật sáng suốt và cẩn thận khi lựa chọn cửa hàng để gửi gắm niềm tin nhé. Không nên ham rẻ mà lựa chọn những cửa hàng không uy tính hoặc thép kém chất lượng và tránh bị lừa đảo tiền mất tật mang.

MỘT SỐ TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN ĐƠN VỊ CUNG CẤP SẮT THÉP ĐÁNG TIN CẬY
Giữa muôn vàn đơn vị cung cấp và kinh doanh sắt thép tròn đặc trên thị trường hiện nay, để có thể lựa chọn được một nơi đáng tin cậy, uy tín và sản phẩm chất lượng thực sự không đơn giản. Quý vị khách hàng có thể tham khảo một số tiêu chí đáng giá tin cậy để tìm mua cho dự án công trình của mình những sản phẩm đảm bảo chất lượng tốt nhất nhé:
1. Luôn báo giá thép tròn trơn đặc công khai, rõ ràng và cập nhật mới nhất theo tình hình chung của thị trường, đảm bảo mức báo giá báo giá có đầy đủ thuế VAT và chi phí vận chuyển
2. Có kinh nghiệm hoạt động lâu dài, đảm bảo uy tính và chất lượng khách hàng và đối tác tin tưởng
3. Đội ngủ phương tiện chuyển nhanh chóng, đảm bảo vận chuyển trong ngày để đảm bảo tiến độ xây dựng của khách hàng
4. Có chính sách chiết khấu ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn
5. Dịch vụ chắm sóc khách hàng và dịch vụ hậu mãi tốt
Trong những đơn vị cung cấp đáp ứng những yêu cầu trên, Asean Steel tự hào có thể mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm sắt thép láp tròn cũng như các loại vật liệu sắt thép xây dựng khác có chất lượng vượt trội và độ bền cao, tăng tuổi thọ cho dự án công trình của bạn.
QUY TRÌNH MUA THÉP LAP TRÒN ĐẶC TẠI ASEAN STEEL
Cùng với quá trình mua bán nhanh chóng, đảm bảo cung cấp đầy đủ giấy tờ cho khách hàng, Asean steel đảm bảo quý vị khách hàng sẽ được trải nghiệm những dịch vụ tốt nhất khi đến với chúng tôi. Các bạn có thể tham khảo quy trình mua thép ở Asean Steel dưới đây:
+Tất cả khách hàng tham khảo đơn giá thép lap tròn trơn đặc và đặt hàng trực tiếp thông qua điện thoại, email, hoặc đến trực tiếp cửa hàng, trong trường hợp đặt hàng qua điện thoại, chúng tôi sẽ xác minh qua email để đảm bảo thông tin chính xác
+Bên mua và bán thõa thuận và thống nhất về loại hàng hóa, đơn giá, khối lượng hàng, thời gian giao hàng, cách thức nhận hàng và thời gian thanh toán, sau đó ký hợp đồng cung cấp
+Asean Steel sẽ vận chuyển cho khách hàng đúng thời gian quy định
+Sau khi nhận và kiểm tra sản phẩm xong, khách hàng có thể thanh toán chi phí bằng thanh toán trực tiếp hoặc chuyển tiến tùy theo các nhu cầu của khách hàng.
Là một trong những địa chỉ phân phối sắt thép hàng đầu trong lĩnh vực sỉ và lẻ các mặt hàng sắt thép xây dựng, Asean Steel luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và mong muốn mang đến cho quý vị khách hàng những dịch vụ tốt nhất và sản phẩm chất lượng nhất trên thị trường.
Để nhận báo giá chính xác tại thời điểm tốt nhất trong ngày hôm nay cũng tư vấn sản phẩm quy cách kích thước mọi chi tiết về thép láp tròn trơn đặt qua số máy 24/7:
0945.347.713-0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Aseab Steel nhận hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện:
Quận 1,Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…

Hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép tròn đặc đen giá tốt nhất tại TpHcm
Asean Steel hỗ trợ giao hàng thép tròn trơn đặc tận nơi trên toàn quốc chi phí tốt nhất:
+Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, BÌnh Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,..
+Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp. Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ…
+Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên , Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẳng, Nghệ An,…
+Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Sơn La, Nam Định, Lào Cai, VĨnh Phúc, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Điện Biên, Hòa Bình,..
Ngoài cung cấp và gia công thép tròn đặc Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm:
+Thép hình U I V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép xà gồ Z, thép xà gồ C,…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kém nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhật tại TP Hồ Chí Minh,…
Kích thước đường kính: phi 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 28 32 36 38 40 50 60 70 80 90 100 150 200….
Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình hàng hóa đầy đủ CO, CQ và giấy bảo hành theo từng lô hàng
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm láp tròn tại thời điểm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy:
0968.38.40.42-090.567.30.51
Phòng Kinh Doanh
Thông tin chung về láp tròn
Đơn giá: 17.500đồng/kg tình trạng: còn hàng
Chuyên cung cấp láp tròn SS400 CT3 theo yêu cầu khách hàng, cắt chặt ngắn dài theo yêu cầu
Mác thép: SS400 -Tiêu chuẩn JIS G3010 Nhật Bản – Quy cách phi 3 cho đến phi 200
Mác thép tương đương: S20C, CT3, CT38,…
Sản phẩm chất lượng cao do Asean Steel nhập khẩu và cung cấp tiêu chuẩn quốc tế của Nhật Bản
Tất cả các sản phẩm của chúng tôi cung cấp đều có chứng nhận, chứng chỉ xuất xưởng CO, CQ,..
Nguồn góc: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc.
Láp tròn trơn là gì?
Láp tròn là sản phẩm sắt thép có hình dạng đường kính tròn dạng thanh dài 6m 8.6m 12m với tối đa dạng quy cách chủng loại đến từ các thương hiệu trong nước và nhập khẩu từ các nước.
Sản phẩm đa dạng từ các nhà máy: Việt Nhật, Miền Nam,.. Vacasa, Hòa Phát, Pomina, Tung Ho, Việt Mỹ, Thép Mỹ, Thép Việt Đức, Thép Tisco Thái Nguyên, Thép Tổ Hợp,…
Bảng báo giá láp tròn trơn CT3 SS400 mới nhất
Công TY ASEAN STEEL CHUYÊN CUNG CẤP VÀ GIA CÔNG THÉP LÁP TRÒN TRƠN CT3 SS400
Product | Unit Mass (kg/m) | Weighing of piece (kg/cây) | Piece per bundle (cây/ bó) | kg/bdl (kg/bó) | Đơn giá Kg | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
P14x12m | 1.200 | 14.40 | 138 | 1987 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P16x12m | 1.565 | 18.78 | 106 | 1990 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P18x12m | 1.980 | 23.76 | 84 | 1995 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P20x12m | 2.445 | 29.34 | 68 | 1995 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P22x12m | 2.955 | 35.46 | 56 | 1985 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P25x12m | 3.820 | 45.84 | 44 | 2016 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P28x12m | 4.79 | 57.48 | 36 | 2069 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P38x12m | 5.49 | 65.88 | 30 | 1976 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P32x12m | 6.25 | 75.00 | 28 | 2100 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P35x12m | 7.48 | 89.76 | 22 | 1974 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P36x12m | 7.91 | 94.92 | 22 | 2088 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P38x12m | 8.81 | 105.72 | 20 | 2114 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P40x12m | 9.77 | 117.25 | 18 | 2110 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P42x12m | 10.77 | 129.44 | 16 | 2067 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P45x12m | 12.36 | 148.32 | 14 | 2076 | 16.400 | 3600 | 6600 |
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình V An Khánh giá rẻ nhất hôm nay tại Tp.HCM
THÀNH PHẦN HÓA HỌC LÁP TRÒN
Mác Thép | Thành phần hóa học % | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
CT3 | 0.17~0.22 | 0.14~0.61 | 0.29~0.61 | 0.19 | 0.19 | 0.3 max | 0.032 max |
SS400 | – | – | – | – | – | – | – |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ LÁP TRÒN
Mác thép | Độ kéo bền | Giới hạn chảy | Độ giãn dài |
N/mm2 | N/mm2 | % | |
SS400 | 400 | 245 | 28.0 |
CT3 | – | – | – |
Ứng dụng:
Gia công cơ khí: Sản phẩm chủ yếu dùng để chế tạo các chi tiết máy, linh kiện chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong trục, banh răng, các chi tiết máy qua rèn đập nóng. Chi tiết chuyển động hay bánh răng, các chi tiết chịu mài mòn và chịu va đập mạnh, trục cán,..
-Chế tạo khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, bulong, ốc vít
+Xây dựng Cốt thép bê tông, trang trí nội thất và đồ gia dụng

Công ty cung cấp thép tròn đặc đen giá tốt nhất tại tphcm
Cam kết của chúng tôi:
-Hổ trợ vận chuyển giao hàng hóa tận nơi dự án công trình
-Đảm bảo giao nhận hàng hóa đúng tiến độ thi công
-Hổ trợ tư vấn tận tâm về sản phẩm chất lượng
-Cam kết giá cả phù hợp cạnh tranh nhất tại khu vực
-Đội ngũ xe cẩu giao nhận hàng hóa hùng mạnh
Quy trình mua hàng láp tròn trơn tại Asean Steel
Bước 1: Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sản phẩm láp tròn qua điện thoại, email, facebook, viber,…
Bước 2: Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết sản phẩm bao gồm quy cách, chủng loại và số lượng
Bước 3: Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4: Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 5: Kiểm tra hàng hóa tại kho và thanh toán 100%
Liên hệ ngay để nhận báo giá láp tròn trơn tốt nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng muốn mua sản phẩm láp tròn trơn mọi chi tiết vui lòng liện hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy:
0968.38.40.42-090.567.30.51
Phòng kinh doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi đối với khu vực nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện:
-Thành phố Thủ Đức, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7 Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Bình Chánh,…
Ngoài ra chúng tôi còn hỗ trợ giao nhận hàng hóa khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành sau:
-Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh, Ninh Thuận,..
-Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau. Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Bạc Liêu, Bến Tre, Trà Vinh,…
-Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đá Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An,…
-Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Dương, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Điện Biên, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Nam Định, Ninh Bình,….

Nơi chuyên cungc ấp thép tròn đặc đen cuộn tại kho TpHcm
Ngoài cung cấp và phân phối sắt láp tròn Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại khác nhau bao gồm:
-Thép I U V H L C, thép tấm, théo bản mã, thép thanh la, thép mặt bích, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng. thép cuộn mạ kẽm, thép lưới, thép xà gồ C-Z, thép cọc cừ larsen…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất trên thị trường tại Tp.HCM
Xêm thêm : Bảng báo giá thép ống thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Ly | Kg | Ly | Kg | Ly | Kg | |||
13×26 kẽm | 0.8 | 2.79 | 12×12 kẽm | 0.8 | 1.66 | ống 21 kẽm | 1.0 | 2.99 |
0.9 | 3.12 | 14×14 kẽm | 0.8 | 1.97 | 1.1 | 3.27 | ||
1.0 | 3.45 | 0.9 | 2.19 | 1.2 | 3.55 | |||
1.1 | 3.77 | 1.0 | 2.41 | 1.4 | 4.1 | |||
1.2 | 4.08 | 1.1 | 2.63 | 1.5 | 3.37 | |||
1.4 | 4.7 | 1.2 | 2.84 | 1.9 | 5.43 | |||
20×40 kẽm | 0.8 | 4.38 | 1.4 | 3.25 | 2.1 | 5.94 | ||
0.9 | 4.9 | 20×20 Kẽm | 0.8 | 2.87 | 2.3 | 6.43 | ||
1.0 | 5.43 | 0.9 | 3.21 | ống 27 kẽm | 1.0 | 3.18 | ||
1.1 | 5.94 | 1.0 | 3.54 | 1.1 | 4.16 | |||
1.2 | 6.46 | 1.1 | 3.87 | 1.2 | 4.52 | |||
1.4 | 7.47 | 1.2 | 4.2 | 1.4 | 5.23 | |||
1.2 | 6.46 | 1.4 | 4.83 | 1.5 | 5.58 | |||
1.4 | 7.47 | 1.8 | 6.05 | 1.9 | 6.69 | |||
1.8 | 9.44 | 2.0 | 6.63 | 2.1 | 7.63 | |||
2 | 10.4 | |||||||
25×50 | 0.9 | 6.18 | 25×25 kẽm | 0.8 | 3.62 | ống 34 kẽm | 1.1 | 5.27 |
1.0 | 6.84 | 0.9 | 4.06 | 1.2 | 5.74 | |||
1.1 | 7.5 | 1.0 | 4.48 | 1.4 | 6.65 | |||
1.2 | 8.15 | 1.1 | 4.91 | 1.5 | 7.1 | |||
1.4 | 9.45 | 1.2 | 5.33 | 1.9 | 8.88 | |||
1.8 | 11.98 | 1.4 | 6.15 | 2.1 | 9.76 | |||
2.0 | 13.23 | 1.8 | 7.75 | 2.3 | 10.62 | |||
30×60 kẽm | 0.9 | 6.18 | 2.0 | 8.52 | ||||
1 | 6.84 | 30×30 kẽm | 0.8 | 3.62 | Ống 42 kẽm | 1.0 | 6.69 | |
1.1 | 7.5 | 0.9 | 4.06 | 1.1 | 7.28 | |||
1.2 | 8.15 | 1.0 | 4.48 | 1.2 | 8.45 | |||
1.4 | 9.45 | 1.1 | 4.91 | 1.4 | 9.03 | |||
1.8 | 11.987 | 1.2 | 5.33 | 1.5 | 10.76 | |||
2 | 13.2 | 1.4 | 6.15 | 1.9 | 11.82 | |||
40×80 kẽm | 1.1 | 12.16 | 1.8 | 7.75 | 2.1 | 13.58 | ||
1.2 | 13.24 | 2.0 | 8.52 | Ống 49 kẽm | 1.4 | 9.67 | ||
1.4 | 15.38 | 40×40 kẽm | 1 | 7.31 | 1.5 | 10.34 | ||
1.8 | 19.61 | 1.1 | 8.02 | 1.8 | 12.33 | |||
2.0 | 21.7 | 1.2 | 8.72 | 2.0 | 13.64 | |||
50×100 kẽm | 1.2 | 16.75 | 1.4 | 10.11 | 2.3 | 15.59 | ||
1.4 | 19.33 | 1.8 | 12.83 | Ống 60 Kẽm | 1.4 | 12.12 | ||
1.8 | 24.69 | 2 | 14.17 | 1.5 | 12.96 | |||
2 | 27.34 | 50×50 kẽm | 1.2 | 10.98 | 1.8 | 15.47 | ||
1.4 | 12.74 | 2.0 | 17.13 | |||||
60×120 Kẽm | 1.4 | 23.3 | 60×60 Kẽm | 1.4 | 15.38 | 2.3 | 19.6 | |
1.8 | 29.79 | 1.8 | 19.61 | Ống 60 kẽm | 2.3 | 19.6 | ||
2 | 33.01 | 2.0 | 21.7 | 1 | ||||
Vuông 75 Kẽm | 1.4 | 19.34 | Ống 76 Kẽm | 1.4 | 15.37 | |||
1.8 | 24.7 | 1.5 | 16.45 | |||||
2.0 | 27.36 | 1.8 | 19.66 | |||||
Vuông 90 kẽm | 1.4 | 23.3 | 2.0 | 21.78 | ||||
1.8 | 29.79 | 2.1 | 22.84 | |||||
2.0 | 33.01 | 2.3 | 24.95 | |||||
Vuông 100 kẽm | 1.8 | 33.18 | 1.4 | 1.8 | ||||
2.0 | 36.78 | Ống 90 kẽm | 1.5 | 19.27 | ||||
1.8 | 23.0 | |||||||
2.0 | 25.54 | |||||||
2.3 | 29.27 | |||||||
Ống 114 Kẽm | 1.8 | 29.75 | ||||||
2 | 33 | |||||||
2.3 | 37.84 |
TÔN THÉP ỐNG MẠ KẼM HÒA PHÁT
Ly | Kg | tên hàng | Ly | kg | Ly | Kg | ||
Nhúng kẽm phi 21 | 1.6 | 4.64 | Nhúng kẽm phi 60 | 1.9 | 16.30 | Nhúng kẽm phi 114 | 2.5 | 41.06 |
1.9 | 5.48 | 2.1 | 17.97 | 2.6 | 42.67 | |||
2.1 | 5.94 | 2.3 | 19.61 | 2.7 | 44.29 | |||
2.3 | 6.44 | 2.6 | 22.16 | 3.2 | 47.48 | |||
2.6 | 7.26 | 2.9 | 24.48 | 3.6 | 52.58 | |||
Nhúng kẽm phi 27 | 1.6 | 5.93 | 3.2 | 26.86 | 4 | 58.50 | ||
1.9 | 6.69 | 3.6 | 30.18 | 4.5 | 64.84 | |||
2.1 | 7.70 | 4 | 33.10 | 5 | 73.20 | |||
2.3 | 8.29 | 5 | 40.62 | Nhúng kẽm phi 141 | 3.69 | 8.46 | ||
2.6 | 9.63 | Nhúng kẽm phi 76 | 1.9 | 20.76 | 4.78 | 96.54 | ||
Nhúng kẽm phi 34 | 1.6 | 7.56 | 2.1 | 22.85 | 5.16 | 103.95 | ||
1.9 | 8.89 | 2.5 | 27.04 | 5.56 | 111.66 | |||
2.1 | 9.76 | 2.6 | 28.08 | 6.35 | 126.80 | |||
2.3 | 10.72 | 2.7 | 29.14 | Nhúng kẽm phi 168 | 3.96 | 96.30 | ||
2.6 | 11.89 | 2.9 | 31.37 | 4.78 | 115.62 | |||
2.9 | 13.14 | 3.2 | 34.26 | 5.16 | 124.56 | |||
3.2 | 14.40 | 3.6 | 38.58 | 5.56 | 133.86 | |||
Nhúng kẽm phi 42 | 1.6 | 9.62 | 4 | 42.40 | 6.35 | 152.16 | ||
1.9 | 11.34 | 5 | 52.23 | Nhúng kẽm phi 219 | 3.96 | 126.06 | ||
2.1 | 12.47 | Nhúng kẽm phi 90 | 2.1 | 26.80 | 4.78 | 151.56 | ||
2.3 | 13.56 | 2.3 | 29.28 | 5.16 | 163.32 | |||
2.6 | 15.24 | 2.5 | 31.74 | 5.56 | 175.68 | |||
2.9 | 16.87 | 2.6 | 32.97 | 6.35 | 199.86 | |||
3.2 | 18.60 | 2.7 | 34.22 | Nhúng kẽm phi 273 | 5.56 | 220.02 | ||
Nhúng kẽm phi 49 | 1.6 | 11.00 | 2.9 | 36.83 | 6.35 | 251.00 | ||
1.9 | 13.00 | 3.2 | 40.32 | Nhúng kẽm phi 323 | 6.35 | 298.26 | ||
2.1 | 14.30 | 3.6 | 45.14 | |||||
2.3 | 15.59 | 4 | 50.22 | |||||
2.5 | 16.98 | 4.5 | 55.80 | |||||
2.6 | 17.50 | 5 | 61.80 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MỚI NHẤT 2023
STT | CHỦNG LOẠI | Đơn trọng | (chưa VAT0 | (Có VAT) | Giá dành cho khách hàng lấy mỗi loại trên 1 tấn | Giá dành cho khách hàng lẫy mỗi loại trên 1 tấn và thanh toán trước khi nhận hàng | Số lượng cây/bó |
A | THÉP HÌNH V | I | II | III | |||
1 | V63x63x5.0mm | 26.0-28.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 67 |
2 | V63x63x6.0mm | 31.0-33.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 60 |
3 | V70x70x5.0mm | 29.0-31.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 67 |
4 | V70x70x6.0mm | 35.0-37.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 60 |
5 | V70x70x7.0mm | 41.0-43.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 53 |
6 | V75x75x5.0mm | 31.0-33.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 67 |
7 | V75x75x6.0mm | 36.0-40.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 67 |
8 | V75x75x7.0mm | 45.0-47.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 53 |
9 | V75x75x8.0mm | 51.0-53.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 46 |
10 | V80x80x6.0mm | 41.0-43.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 53 |
11 | V80x80x7.0mm | 46.0-47.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 46 |
12 | V80x80x8.0mm | 54.0-56.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 39 |
13 | V80x80x8.0mm | 46.0-48.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 48 |
14 | V90x90x7.0mm | 54.0-56.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 48 |
15 | V90x90x8.0mm | 61.0-63.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 38 |
16 | V90x90x9.0mm | 69.0-70.0 | 13.400 | 14.740 | 14.520 | 14.300 | 33 |
17 | V100x100x8.0mm | 61.0-63.0 | 13.700 | 15.070 | 14.850 | 14.630 | 33 |
18 | V100X100x8.0mm | 66.0-68.0 | 13.700 | 15.070 | 14.850 | 14.630 | 33 |
19 | V100x100x10.0mm | 82.0-87.0 | 13.700 | 15.070 | 14.850 | 14.630 | 28 |
Không gì làm tình yêu thêm mãnh liệt bằng những trở ngại không thể khắc phục được
Lope De Vega