Thép Tròn Đặc – Láp Tròn Trơn – THép Tròn Trơn ( Round Bar ) là một loại sản phẩm thép dạng thanh có hình tròn, chiều dài thông thường là 6m hoặc 12m và có thể cắt chặt ngắn dài theo yêu cầu phù thuộc vào từng nhu cầu sử dụng.

Thép tròn đặc được tạo thành bằng 2 hình thức là cán nóng & cán nguội, khách hàng có thể chọn 1 trong 2 làm sao cho mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất.

Thép Tròn Đặc Là Gì ?

Thép Tròn Đặc là sản phẩm được sử dụng thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay, chúng được sản xuất với dạng thanh có đường kính tròn có thể phục vụ đa dạng những nhu cầu trong cuộc sống.

THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ
THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ

Thép Tròn Đặc với những ưu điểm được đánh giá cao như độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả kết cấu, sản xuất và gia công cơ khí chế tạo. CHính vì thế, loại thép này được được sử dụng nhiều đối với tất cả lĩnh vực công nghiệp sản xuất.

Hình dạng của thép tròn đặc rất dễ dàng bắt gặp và thuận lợi cho việc hàn cắt, dễ dàng cho việc bóc tách khối lượng dự án công trình.

THép tròn được đánh giá là một trong số những sản phẩm nổi trội nhất so với những loại đang có mặt trên thị trường.

Thép tròn đặc được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao trong nghành công nghiệp xây dựng.,

PHÂN LOẠI THÉP TRÒN ĐẶC

Sản phẩm thép tròn đặc trên thị trường được phân thành 3 loại chính :

  1. THép tròn đặc đen

  2. Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân

  3. Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng

Chúng ta cùng đi tìm hiểu từng loại để hiểu rõ hơn về sản phẩm thép tròn đặc nhé !

1. Thép Tròn Đặc Đen là gì ? 

Sản phẩm thép tròn đặc là sau khi trải qua quá trình sản xuất và thành phẩm đóng bó từ nhà máy với nhiều quy trình với phôi thép là thép đen sẽ cho ra sản phẩm thép tròn đặc có màu xanh đen với quy cách kích thước theo yêu cầu.

TỔNG KHO THÉP TRÒN ĐẶC
TỔNG KHO THÉP TRÒN ĐẶC

Thép tròn đặc đen được sử dụng trong việc làm kết cấu, linh kiện phụ kiện phụ vụ trong môi trường bình thường, không tiếp xúc trực tiếp với ngoài trời hoặc trong những môi trường hóa chất, muổi biển…

2. Thép Tròn Đặc Mạ Kẽm Điện Phân

Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân là cách chúng ta sử dụng phương pháp phủ lên bề mặt sản phẩm một lớp kẽm giúp bảo vệ phần lõi thép chống lại sự ăn mòn và oxi hóa giúp bảo vệ và tăng cường tuổi thọ cho sản phẩm thép tròn đặc được tốt hơn.

THÉP TRÒN ĐẶC MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
THÉP TRÒN ĐẶC MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN

Ưu điểm :

+ Thời gian thi công nhanh chóng

+ Đơn giá thành rẻ

+ Bề mặt sản phẩm sáng bóng đẹp

Hạn chế :

+ Tuổi thọ nếu để ngoài trời khoảng 2 – 3 năm

+ Lớp mạ kẽm mỏng khoảng 15 đến 30 micromet

+ Chỉ mạ được bề mặt bên ngoài

3. Thép Tròn Đặc Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Sản phẩm thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm sắt tròn đặc đen sau đó chúng ta cho vào bể kẽm nóng ở nhiệt độ 550 độ C từ đó lớp kẽm nóng phản ứng với bề mặt sắt thép tạo nên một lớp kẽm chắc chắn vĩnh cữu khó bào mòn.

THÉP TRÒN ĐẶC MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
THÉP TRÒN ĐẶC MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Ưu điểm :

+ Là phương pháp được sử dụng thông dụng và phổ biến nhất trên toàn cầu từ những năm đầu tiền khi nghành thép ra đời

+ Lớp kẽm dày hơn chắn chắn khoảng 75-100 micromet

+ Có thể mạ tất cả sản phẩm bề mặt trong và ngoài

Hạn chế :

+ Đơn giá cao

+ Bề mặt không được sáng đẹp như mạ kẽm điện phân

+ Thời gian thi công mất nhiều thời gian.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC – LÁP TRÒN – TRÒN TRƠN

Hiện tại, sắt tròn đặc được sử dụng thông dụng phooe biến trong hầu hết những dự án công trình xây dựng. Và được thi công trong một số dự án như sau :

+ Công trình giao thông : Loại thép này được sử dụng để gia công làm những chi tiết hoa văn trong những dự án công trình giao thông trọng điểm

+ Sắt thép tròn đặc S45C SS400 được sử dụng rộng rãi trong tất cả những nghành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so vưới thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho những trục, láp bánh răn, bu lông, thanh xoắn, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, đinh tán, lốp bánh xe, liềm, rìu, búa, máy khoan gỗ,…

+ Sử dụng để đóng tàu, chế tạo thủy điện : Đó cũng chính là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn đặc

+ Thép tròn đặc sử dụng trong những lĩnh vực công nghiệp xây dựng, xây dựng dân dụng : Do thép dễ dàng thi công, dễ vận chuyển nên đó cũng là một lợi thế trong việc bóc tách khối lượng trong việc dự trù và tiết kiệm kinh phí trong thi công.

MÁC THÉP CỦA THÉP TRÒN ĐẶC

ĐẤT NƯỚC ÚC NHẬT BẢN ANH MỸ
TIÊU CHUẨN AS 1442 JIS G4051 EN 10083-1 ASTM
MÁC THÉP 1045 S45C C45 1045

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TRÒN ĐẶC

TIÊU CHUẨN MÁC THÉP %C %Mn %P %S %Si %Ni
JIS G4051 S45C 0.42-0.45 0.6-0.8 0.035 0.034 0.15-0.37 0.1
EN 10083-2 C45 0.42-0.49 0.5-085 0.035 0.034 0.03 0.3
ASTM A29 1045 0.43-0.5 0.6-0.85 0.04 0.05 0.1 0.1

BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ

1. Bảng tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện

Đường kính
(mm)
Độ dày t
(mm)
Giới hạn chảy
(N/mm2)
Độ bền kéo
(N/mm2)
Độ giãn dài
(%)
Diện tích
(%)
D < 16 <8 490 700-800 14 35
17<D<40 8-20 430 650-750 16 40
40<D<100 20-60 370 640-750 17 45

2. Bảng tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt

Đường kính
(mm)
Độ dày t
(mm)
Giới hạn chảy
(N/mm2)
Độ bền kéo
(N/mm2)
Độ giãn dài
(%)
D < 16 < 16 390 620 14
17<D<100 16-100 305 305 16
101<D<250 100-250 275 560 16

QUY TRÌNH NHIỆT LUYỆN THÉP TRÒN

Cán nóng hoặc cán nguội 0-1200°C
Tiêu chuẩn 0-880°C / nhiệt độ phòng
Ủ mềm 680-720°C lò luyện
Làm cứng 820-870 °C nước hoặc dầu
550-650 °C / không khí

BẢNG TRA QUY CÁCH & TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC

THÉP TRÒN ĐẶC S45C – THÉP TRÒN TRƠN SS400 – LÁP TRÒN
STT QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG
(kg/m)
STT QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG
(kg/m)
1 Thép tròn đặc S45C Phi 6 0.22 48 Thép Tròn Đặc S45C Phi 155 148.12
2 Thép tròn đặc S45C phi 8 0.39 49 Thép Tròn Đặc S45C Phi 160 157.83
3 Thép tròn đặc S45C phi 10 0.62 50 Thép Tròn Đặc S45C Phi 170 178.18
4 Thép tròn đặc S45C Phi 12 0.89 51 Thép Tròn Đặc S45C Phi 180 199.76
5 Thép Tròn Đặc S45C Phi 14 1.21 52 Thép Tròn Đặc S45C Phi 190 222.57
6 Thép tròn đặc S45C Phi 16 1.58 53 Thép Tròn Đặc S45C Phi 200 246.62
7 Thép Tròn Đặc S45C Phi 18 2.00 54 Thép Tròn Đặc S45C Phi 210 271.89
8 Thép Tròn Đặc S45C Phi 20 2.47 55 Thép Tròn Đặc S45C Phi 220 398.40
9 Thép Tròn Đặc S45C Phi 22 2.98 56 Thép Tròn Đặc S45C Phi 230 326.15
10 Thép Tròn Đặc S45C Phi 24 3.55 57 Thép Tròn Đặc S45C Phi 240 355.13
11 Thép Tròn Đặc S45C Phi 25 3.85 58 Thép Tròn Đặc S45C Phi 250 385.34
12 Thép Tròn Đặc S45C Phi 26 4.17 59 Thép Tròn Đặc S45C Phi 260 416.78
13 Thép Tròn Đặc S45C Phi 28 4.83 60 Thép Tròn Đặc S45C Phi 270 449.46
14 Thép Tròn Đặc S45C Phi 30 5.55 61 Thép Tròn Đặc S45C Phi 280 483.37
15 Thép Tròn Đặc S45C Phi 32 6.31 62 Thép Tròn Đặc S45C Phi 290 518.51
16 Thép Tròn Đặc S45C Phi 34 7.13 63 Thép Tròn Đặc S45C Phi 300 554.89
17 Thép Tròn Đặc S45C Phi 35 7.55 64 Thép Tròn Đặc S45C Phi 310 592.49
18 Thép Tròn Đặc S45C Phi 36 7.99 65 Thép Tròn Đặc S45C Phi 320 631.34
19 Thép Tròn Đặc S45C Phi 38 8.90 66 Thép Tròn Đặc S45C Phi 330 671.41
20 Thép Tròn Đặc S45C Phi 40 9.86 67 Thép Tròn Đặc S45C Phi 340 712.72
21 Thép Tròn Đặc S45C Phi 42 10.88 68 Thép Tròn Đặc S45C Phi 350 755.26
22 Thép Tròn Đặc S45C Phi 44 11.94 69 Thép Tròn Đặc S45C Phi 360 799.03
23 Thép Tròn Đặc S45C Phi 45 12.48 70 Thép Tròn Đặc S45C Phi 370 844.04
24 Thép Tròn Đặc S45C Phi 46 13.05 71 Thép Tròn Đặc S45C Phi 380 890.28
25 Thép Tròn Đặc S45C Phi 48 14.21 72 Thép Tròn Đặc S45C Phi 390 937.76
26 Thép Tròn Đặc S45C Phi 50 15.41 73 Thép Tròn Đặc S45C Phi 400 986.46
27 Thép Tròn Đặc S45C Phi 52 16.67 74 Thép Tròn Đặc S45C Phi 410 1.036.40
28 Thép Tròn Đặc S45C Phi 55 18.65 75 Thép Tròn Đặc S45C Phi 420 1.087.57
29 Thép Tròn Đặc S45C Phi 60 22.20 76 Thép Tròn Đặc S45C Phi 430 1.139.98
30 Thép Tròn Đặc S45C Phi 65 26.05 77 Thép Tròn Đặc S45C Phi 450 1.248.49
31 Thép Tròn Đặc S45C Phi 70 30.21 78 Thép Tròn Đặc S45C Phi 455 1.276.39
32 Thép Tròn Đặc S45C Phi 75 34.68 79 Thép Tròn Đặc S45C Phi 480 1.420.51
33 Thép Tròn Đặc S45C Phi 80 39.46 80 Thép Tròn Đặc S45C Phi 500 1.541.35
34 Thép Tròn Đặc S45C Phi 85 44.54 81 Thép Tròn Đặc S45C Phi 520 1.667.12
35 Thép Tròn Đặc S45C Phi 90 49.94 82 Thép Tròn Đặc S45C Phi 550 1.865.03
36 Thép Tròn Đặc S45C Phi 95 55.64 83 Thép Tròn Đặc S45C Phi 580 2.074.04
37 Thép Tròn Đặc S45C Phi 100 61.65 84 Thép Tròn Đặc S45C Phi 600 2.219.54
38 Thép Tròn Đặc S45C Phi 105 67.973 85 Thép Tròn Đặc S45C Phi 635 2.486.04
39 Thép Tròn Đặc S45C Phi 110 61.65 86 Thép Tròn Đặc S45C Phi 645 2.564.96
40 Thép Tròn Đặc S45C Phi 115 81.537 87 Thép Tròn Đặc S45C Phi 680 2.850.88
41 Thép Tròn Đặc S45C Phi 120 88.78 88 Thép Tròn Đặc S45C Phi 700 3.021.04
42 Thép Tròn Đặc S45C Phi 125 96.33 89 Thép Tròn Đặc S45C Phi 750 3.468.03
43 Thép Tròn Đặc S45C Phi 130 104.20 90 Thép Tròn Đặc S45C Phi 800 3.945.85
44 Thép Tròn Đặc S45C Phi 135 112.36 91 Thép Tròn Đặc S45C Phi 900 4.993.97
45 Thép Tròn Đặc S45C Phi 140 120.84 92 Thép Tròn Đặc S45C Phi 1000 6.165.39
46 Thép Tròn Đặc S45C Phi 145 129.63 93
47 Thép Tròn Đặc S45C Phi 150 138.72 94

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC

Bấm vào đây để xem cách tính trọng lượng thép tròn đặc mới nhất bao gồm 5 công thức tính theo barem :

Tính trọng lượng thép tròn đặc

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

1

Tổng số phụ: 16,000 

Xem giỏ hàngThanh toán