Chuyên cung cấp thép V mạ kẽm quận Gò Vấp Tphcm Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm nóng đa dạng quy cách kích thước : V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V80 V100 V120 V125 V140 V150 V160 V200,…

Nhà cung cấp thép hình V đen - V nhúng kẽm nóng giá rẻ nhất tại Tp.Hcm
Thép hình V tại công ty Asean Steel chuyên cung cấp thép hình v mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng, thép hình V đen, thép V An Khánh, THép V Nhà Bè, THép V tổ hợp, THép V Thái Nguyên,. THép V vina one,…..Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu cập nhật đơn giá thép V tại thời điểm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy :
0968.38.40.42 ( Mr. Đức )
Giới thiệu chung về sản phẩm thép hình V mạ kẽm
Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm sắt thép hình V đen sau đó chúng ta phủ lên một lớp kẽm từ đó giúp bảo vệ bề mặt sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường và tăng cường tuổi thọ dự án công trình.

Địa chỉ công ty chuyên cung cấp thép hình V mạ kẽm giá rẻ tốt nhất tại quận Gò Vấp Tp.Hcm
Thép hình V có độ bền rất tốt, độ cứng cao và chống gãy đứt, khả năng chịu kéo, chịu nhiệt độ cao, môi trường hóa chất tốt,…..
Ưu điểm :
+ Bề mặt bóng sáng đẹp
+ Bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm tiết kiểm chi phí duy tu bảo dưỡng
+ Áp dụng cho mọi kết cấu sản phẩm lớn nhỏ
Hạn chế :
+ Chi phí giá thành cao hơn thép V đen
+ cÓ THỂ BỊ Cong vênh trong quá trình mạ kẽm
+ THời gian thi công lâu
Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm mới nhất 2022
Mọi người tham khảo bảng báo giá thép hình V mạ kẽm các loại : Thép V Nhà Bè, THép V An Khánh, Thép V cơ sở,….
1. Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm Nhà Bè
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM | ||||
Tên hàng | Trọng lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg/cây | vnđ/kg | vnđ/kg | vnđ/kg |
Thép V25*25*3*6m | 5.59 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
THép V30*30*3*6m | 6.98 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V40*40*3*6m | 12.23 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V40*40*4*6m | 13.21 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V40*40*5*6m | 17.88 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V50*50*3*6m | 13.24 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
THép V50*50*4*6m | 17.2 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
THép V50*50*5*6m Đỏ | 20.93 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V50*50*5*6m Đen | 22.10 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
THép V50*50*6*6m | 26.75 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V60*60*5*6m | 26.31 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V60*60*6*6m | 30.78 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V63*63*4*6m | 23.6 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
THép V63*63*5*6m | 28.05 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V63*63*6*6m | 32.92 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V65*65*5*6m | 28.07 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V65*65*6*6m | 34.67 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V70*70*6*6m | 36.90 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V70*70*7*6m | 42.36 | 15.400 | 18.900 | 22.60 |
THép V75*75*6*6m | 39.62 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V75*75*8*6m | 52.83 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V75**75*9*6m | 60.56 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V100*100*10*6m | 90.0 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
Thép V100*100*10*12m | 180.0 | 15.400 | 18.900 | 22.600 |
2. Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm An Khánh 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH 2022 | ||||
Tên hàng | Độ dày | Trọng Lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá mạ kẽm |
mm | mm | kg/cây | vnđ/kg | vnđ/kg |
Thép hình V50*50 | 4.0 | 18.36 | 14.900 | 19.400 |
5.0 | 22.62 | 14.900 | 19.400 | |
Thép hình V60*60 | 5.0 | 28.0 | 14.900 | 19.400 |
6.0 | 33.0 | 14.900 | 19.400 | |
Thép hình V70*70 | 5.0 | 31.0 | 14.900 | 19.400 |
6.0 | 38.0 | 14.900 | 19.400 | |
7.0 | 44.0 | 14.900 | 19.400 | |
Thép hình V75*75 | 5.0 | 33.0 | 14.900 | 19.400 |
6.0 | 39.0 | 14.900 | 19.400 | |
7.0 | 47.5 | 14.900 | 19.400 | |
8.0 | 52.5 | 14.900 | 19.400 | |
Thép hình V80*80 | 6.0 | 44.0 | 14.900 | 19.400 |
7.0 | 48.0 | 14.900 | 19.400 | |
8.0 | 57.0 | 14.900 | 19.400 | |
THép hình V90*90 | 6.0 | 47.0 | 14.900 | 19.400 |
7.0 | 55.0 | 14.990 | 19.400 | |
8.0 | 64.0 | 14.900 | 19.400 | |
9.0 | 70.0 | 14.900 | 19.400 | |
THép hình V100*100 | 7.0 | 63.0 | 14.900 | 19.400 |
8.0 | 70.5 | 14.900 | 19.400 | |
9.0 | 80.0 | 14.900 | 19.400 | |
10.0 | 85.2 | 14.900 | 19.400 | |
10.0 | 88.0 | 14.900 | 19.400 | |
Thép hình V120*120 | 8.0 | 172.0 | 14.900 | 19.400 |
10.0 | 210.0 | 14.900 | 19.400 | |
12.0 | 250.0 | 14.900 | 19.400 | |
Thép V130*130 | 10.0 | 230.0 | 14.900 | 19.400 |
12.0 | 270.0 | 14.900 | 19.400 |
3. Bảng báo giá thép hình V Vinaone mạ kẽm 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM VINAONE | ||||
Tên hàng | Trọng lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg/cây | vnđ/kg | vnđ/kg | vnđ.kg |
Thép V 63*63*6*6m | 32.0 | 14.500 | 17.800 | 20.900 |
Thép V70*70*6*6m | 38.0 | 14.500 | 17.800 | 20.900 |
Thép V75*75*6*6m | 39.0 | 14.500 | 17.800 | 20.900 |
Thép V80*80*7*6m | 48.96 | 14.500 | 17.800 | 20.900 |
4. Bảng báo giá thép hình V cơ sở mạ kẽm mới nhất 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM CƠ SỞ | ||||
Tên hàng | Trọng lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg/cây | vnđ/jkg | vnđ/kg | vnđ/kg |
Thép V30*30*2*6m | 5.0 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
THép V30*30*3*6m | 5.5-7.5 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V40*40*2*6m | 7.0 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V40*40*2.5*6m | 7.5 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V40*40*2.5*6m | 7.8 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V40*40*3*6m | 8-9 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V40*40*4*6m | 10-13 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V50*50*2.5*6m | 11-12 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
THép V50*50*3*6m | 13-15 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V50*-50*4*6m | 15-18 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V50*50*5*6m | 19-21 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Thép V50*50*5*6m | 22.0 | 13.200 | 15.700 | 18.900 |
Đặc điểm của thép hình V mạ kẽm
Được sản xuất theo quy trình khép kín từ luyện, đục phôi thép đến cán liên tục
– THành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rỗ trong quá trình nhúng kẽm
– Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về kích thước hình học
– Không bị cong vệnh, không bị lòi lõm
– Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa hen gỉ.
Ứng dụng sản phẩm thép hình V mạ kẽm
+ Làm trụ tháp truyền tải điện cao thế, tháp ăng ten
+ Làm kết cấu cầu đương, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế
+ Sử dụng trong ngành đóng tàu. làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nôi thất, ,mái che, cơ khí, thùng xe, thùng sườn xe,….
+ Ứng dụng nhiều lĩnh vực khác nhau như cầu đường
+ Các công trình xây dựng cần độ thẩm mỹ cao, chuồng trại chăn nuôi
– D trong công nghệp cơ khí chế tạo như : Bánh răng, linh kiện phụ kiện máy móc
– Sử dụng cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính như cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãi dài cao
Quy trình sản xuất thép hình V
+ Tuyển chọn nguyên liệu
+ Thùng nạp liệu
+ Lò luyện hồ quang
+ Lò tinh luyện
+ Đúc liên tục
+ Phôi
+ Lò nugn
+ Máy cán thô
+ Máy cán trung
+ Máy chặt đầu
+ Máy cán tinh
+ Bộ xử lý nhiệt
+ Máy chặt phân đoạn
+ Sàn nguội
+ Máy chặt nguội
+ Máy nắn thép
+ Sàn đóng bó
+ Thành phẩm
Tính chất hóa học thép V - Vật lý yêu cầu thép V
Mác thép | Thành phần hóa học % | Tính chất cơ học | |||||||
%C | %Mn | %Si | %P | %S | %CEV | Nâng suất kéo (Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | – | – | – | 245 | 400-510 | 23 |
Tiêu chuẩn sản phẩm thép hình V
Sản phẩm áp dụng | Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Mn | Si | P | S | CEV | |||
Thép chữ V | JIS G3101:2015 | SS400 | – | – | – | <0.05 | <0.05 | – |
TCCS VNO | SS400 | – | – | – | <0.05 | <0.05 | – |
Quy trình mua hàng thép hình V mạ kẽm tại Asean Steel
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép V qua điện thoại, zalo, facebook, email,….
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết bao gồm đơn giá, quy cách, kích thước và chủng loại
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và thanh toán cọc
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa và giao nhận tận nơi dự án công trinh xây dựng.
Gọi ngay để nhận báo giá thép V các loại tốt nhất trong hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V đen, V mạ kẽm điện phân, V mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất vui lòng liên hệ ngay qua số máy hotline để được hổ trợ tư vấn báo giá tốt nhất trong ngày hôm nay :
0968.38.40.42 ( Đức Thép )
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ trao nhận hàng hóa thép hìnhV mạ kẽm tận nơi tại nội thành Thành Phố Hồ CHÍ Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11,. Quận 12, Quận Bình Thanh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, QUận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, HUyện Bình Chánh, Huyện Cần GIờ,….

Hổ trợ giao nhận hàng hóa thép hình V đen - V mạ kẽm toàn quốc bao gồm các tỉnh thành :
– Thành Phố Hồ CHÍ MINH, Bà Rịa VUngx Tàu, Biên Hòa, Bình Dương, BInhf Phước, Bình Thuận, Ninh THuận, Tây Ninh, Đồng Nai,…
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Trà Vinh, Đồng Tháp, VInhx Long, Cần Thơ, Bến Tre, Bạc Liêu,….
– Lâm Đồng Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An,…..
– Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, TUyên Quang, Sơn lA, Điện Biên, Phú THọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Nam Định, Quảng Ninh, Ninh Bình

Nhà cung cấp thép hình chữ V đen - mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng lớn nhất tại tphcm
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình V mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất tại Tp.Hcm và 64 tỉnh thành toàn quốc.