Cập Nhật Giá THép Hình I150 An Khánh – Sắt I150 2023 Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ I đen, I mạ kẽm, I nhúng kẽm nóng đa dạng đầy đủ quy cách kích thước trọng lượng thép hình I, cam kết hàng mới 100% chưa qua sử dụng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO. CQ,… Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng.

TÌM HIỂU VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH I TẠI KHO ASEAN STEEL CN TPHCM
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình I đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước thép hình chữ I được sử dụng thông dụng phổ biến nhất hiện nay :
- Thép hình I100
- THép hình I125
- THép hình I120
- THép hình I150
- Thép hình I200
- THép hình I250
- THép hình I300
- THép hình I350
- THép hình I400
TÌM HIÊU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH I150
Báo giá thép hình I150 x 75 x 5 x 7 Mới nhất từ nhà máy thép An Khánh và Posco. Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ từ nhà máy
+ Xuất xứ : Trong nước và nhập khẩu
+ Tiêu chuẩn chất lượng : JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
+ Mác thép : SS400 – A36 – SM 490B
+ Chiều dài 6m hoặc 12m
Cập nhật bảng báo giá thép hình I150 x 75 x 5 x 7 mới nhất từ nhà máy Posco, An Khánh
Cam kết sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh nhất, chất lượng cao, có đầy đủ CO,CQ từ nhà máy, có hoa hồng cho người giới thiệu, vận chuyển miễn phí tận dự án công trình, nhiều ưu đãi hấp dẫn khác nhau.

THÔNG SỐ THÉP HÌNH I150 - SẮT HÌNH I150
Sắt thép hình I 150 bao gồm những thông số kỹ thuật cơ bản như : Kích thước trọng lượng, chiều dài, quy cách bó thép cũng như tiêu chuẩn sản xuất, mác thép,….
+ Trọng lượng : 14 kg/mét
+ Mác thép I150 : SS400 A36 SM490B
+ Tiêu chuẩn thép I150 : JIS G3101 ASTM EN10025 – DIN 17100
+ Xuất xứ sản phẩm : POSCO, An Khánh
+ Chiều dài cây thép I150 : 6m hoặc 12m
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP HÌNH I150
Mác thép | Thành Phần Hóa Học | ||||
C Max | Si Max | Mn Max | P Max | S Max | |
SM490A | 0.2-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18-0.2 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15-0.4 | 1.20 | 0.04 | 0.045 |
SS400 | 0.05 | 0.045 |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP HÌNH I150
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
Ys Mpa | Ts Mpa | EL % | |
SM 490A | >325 | 490-610 | 21 |
SM490B | >325 | 490-610 | 21 |
A36 | >245 | 400-550 | 21 |
SS400 | >245 | 400-510 | 20 |

ỨNG DỤNG THÉP HÌNH I150 - SẮT HÌNH CHỮ I150
Thép hình chữ I150 là loại thép hình chữ I giữ vai trò quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như :
+ Trụ điện cao thế, trụ thấp truyền hình
+ Nhà xưởng, nhà thép tiền chế
+ Kết cấu, xây dựng cầu đường
+ Công nghiệp đóng tàu
+ Sản xuất nội thất
+ Sản xuất chế tạo cơ khí, thùng xe, khung sườn xe tải,…
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ I150 X 75 X 5MM
Asean Steel xin gửi đến quý vị khách hàng bảng giá thép hình I150 của nhà máy An Khánh, Possco. Cam kết hàng chính hãng, có đầy đủ CO, CQ từ nhà máy, có xuất hóa đơn đỏ, giao hàng tận dự án công trình.
Xin lưu ý : Đây là bảng giá tham khảo, Vì thế giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng hàng cụ thể ( Số lượng quy cách vị trí giao hàng )
Để có bảng giá thép hình I150 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline : 0945.347.713 – 0949.347.713
H x B x T | Xuất Xứ | Trọng lượng | Đơn giá | Đơn giá |
kg/m | kg | vnđ/cây 6m | ||
Thép I150x75x5x7 | An Khánh | 14 | 15.700 | – |
THép I150x75x5x7 | Posco | 14 | 14.400 | – |
LƯU Ý VỚI ĐƠN GIÁ THÉP HÌNH I150
Đơn giá thép hình I150 trên đã bao gồm 10%
+ Hnagf chính hãng có đầy đủ CO, CQ
+ Hàng mới 100%
+ Có xuất chứng từ hóa đơn
+ Giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình
+ Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác theo đơn hàng của bạn
THAM KHẢO THÊM THÔNG TIN VỀ THÉP HÌNH CHỮ I MỚI NHẤT 2023
Bảng báo giá thép hình I, sắt I100 I120 I150 I200 I250 I198 I300 I350 I400 I500,…
mới nhất được cập nhật được Asean Steel cập nhật trong thời gian gần đây. Cam kết giá sắt I của công ty luôn tốt nhất thị trường với chiết khấu từ 200 – 300 vnđ/kg khi khách hàng mua thép chữ I với số lượng lớn.
Mặc dù trong thời gian gần đây, giá thép hình I cũng như các loại vật liệu xây dựng khách có nhiều biến động. Tuy vậy, Asean Steel luôn cố gắng hết mình để mang đến cho khách hàng mức giá rẻ nhất thị trường. Dưới đây là bảng giá thép hình I được cập nhật mới nhất, mời quý vị khách hàng tham khảo.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I150 MỚI NHẤT 2023
Bảng báo giá thép hình I đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 100km
+ Để mua sắt I số lượng bao nhiêu cũng có. Hổ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ công trình của chủ đầu tư.
+ Sản phẩm có nguồn góc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ từ nhà sản xuất,.
+ Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, hen gỉ sét
+ Khách hàng có thể thanh toán sau khi để kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao
+ Chiết khẩu từ 300 – 400 đ/kg với đơn hàng lớn.
+ Có phần trăm hoa hồng cho người giới thiệu/.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I & H MỚI NHẤT 2023 | |||||||
STT | QUY CÁCH | NHÀ SẢN XUẤT | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | |||
KG/CÂY 6M | KG/CÂY 12M | VNĐ/KG | VNĐ/6M | VNĐ/12M | |||
1 | I100*50*4.5 | An Khánh | 42.5 | 21.800 | – | – | |
2 | I100*50*4.5 | Á Châu | 40 | 21.800 | – | – | |
3 | I100*50*4.5 | Trung Quốc | 42.5 | 21.800 | – | – | |
4 | I120*65*4.5 | An Khánh | 52.5 | 21.800 | – | – | |
5 | I120*65*4.5 | Á Châu | 51 | 21.800 | – | – | |
6 | I120*65*4.5 | Trung Quốc | 52.5 | 21.800 | – | – | |
7 | I150*75*5*7 | Đại Việt | 74 | 148 | 21.800 | – | – |
8 | I150*72*5*7 | An Khánh | 75 | 150 | 21.800 | – | – |
9 | I150*75*5*7 | Posco | 84 | 168 | 21.800 | – | – |
10 | I200*100*5.5*8 | Posco | 127.8 | 255.6 | 21.800 | – | – |
11 | I250*125*6*9 | Posco | 177.6 | 355.2 | 21.800 | – | – |
12 | I300*150*6.5*9 | Posco | 220.2 | 440.4 | 21.800 | – | – |
13 | I350*175*7*11 | Posco | 297.6 | 595.2 | 21.800 | – | – |
14 | I400*200*8*13 | Posco | 396 | 792 | 21.800 | – | – |
15 | I450*200*9*14 | Posco | 456 | 912 | 21.800 | – | – |
16 | I500*200*10*16 | Posco | 537.6 | 1075.2 | 21.800 | – | – |
17 | I600*200*11*17 | Posco | 636 | 1272 | 21.800 | – | – |
18 | I700*300*13*24 | Posco | 1110 | 2220 | 21.800 | – | – |
19 | I800*300*14*26 | Hyundai | 1260 | 2520 | 21.800 | – | – |
20 | I900*300*16*28 | Hyundai | 1458 | 2916 | 21.800 | – | – |
THÉP HÌNH CHỮ H | |||||||
21 | H100*100*6*8 | POSCO | 103.2 | 206.4 | 21.800 | – | – |
22 | H125*125*6.5*9 | POSCO | 142.8 | 285.6 | 21.800 | – | – |
23 | H148*100*6*9 | POSCO | 130.2 | 260.4 | 21.800 | – | – |
24 | H150*150*7*10 | POSCO | 189 | 378 | 21.800 | – | – |
25 | H194*150*6*9 | POSCO | 183.6 | 367.2 | 21.800 | – | – |
26 | H200*200*8*12 | POSCO | 299.4 | 598.8 | 21.800 | – | – |
27 | H244*175*7*11 | POSCO | 264.6 | 529.2 | 21.800 | – | – |
28 | H250*250*9*14 | POSCO | 434.4 | 868.8 | 21.800 | – | – |
29 | H294*200*8*12 | POSCO | 340.8 | 681.6 | 21.800 | – | – |
30 | H300*300*10*15 | POSCO | 564 | 1128 | 21.800 | – | – |
31 | H340*250*9*14 | POSCO | 478.2 | 956.4 | 21.800 | – | – |
32 | H350*350*12*19 | POSCO | 822 | 1644 | 21.800 | – | – |
33 | H340*250*9*14 | POSCO | 478.2 | 956.4 | 21.800 | – | – |
34 | H390*300*10*16 | POSCO | 642 | 1284 | 21.800 | – | – |
35 | H400*400*13*21 | POSCO | 1032 | 2064 | 21.800 | – | – |
36 | H440*300*11*18 | POSCO | 744 | 1488 | 21.800 | – | – |
Tại thời điểm khách hàng tham khảo, giá thép hình I có thể thay đổi tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với mức giá đã niêm yết công khai ở trên. Nếu có bất kỳ thắc mắc được hổ trợ hoặc liên hệ mua hàng số lượng lớn, quý vị khách hàng vui lòng gọi trực tiếp vào đường dây nóng hotline. Đội ngủ chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt tình sẳn sàng hổ trợ 24.
TÌM HIỂU VỀ THÉP HÌNH I CHI TIẾT NHẤT
Công ty Asean Steel là đơn vị chuyên cung ứng và phân phối thép hình uy tín và chất lượng đủ để khách hàng đặt trọn niềm tin yêu. Tất cả các dòng sản phẩm của chúng tôi đều có nguồn gốc rõ ràng và đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.. Lựa chọn Asean Steel là bạn đã hoàn toàn yêu tâm về chất lượng và giá cả.
THÉP HÌNH I LÀ GÌ ? CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ?
Sắt thép hình chữ I là một loại thép có mặt cắt hình chữ I. với hai phần hẹp được sử dụng rất nhiều trong các dự án công trình xây dựng và đời sống hằng ngày. Vật liệu này có khả năng chịu lực và cân bằng rất tốt. Tuy nhiên, nếu không biết cách phân biệt thì nhiều người dễ bị nhầm laaxcn thép hình I với thép hình H, thép hình I có phần độ dài cánh hẹp và phần bụng dài, trong khi thép hình H thì phần cạnh ngang dài hơn.
THép hình I có thành phần khá phức tạp và được hình thành nhờ quá trình cán nóng trong khuôn hình chữ I. Chúng cũng có nhiều loại kích thước khác nhau đáp ứng được những yêu cầu đa dạng của con người. Do thế, chỉ một số ít thương hiệu sắt thép trong nước mới đủ khả năng sản xuất thép I như Hoa Sen, Pomina, Hòa Phát, Việt Đức,…. Ngoài ra, trên thị trường sắt thép Việt Nam cũng có khả năng loại thép hình I nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài như Trung Quốc, Nga, Anh Mỹ,,…

ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH CHỮ I
Thép hình I được sản xuất khá đa dạng về kích thước, đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và phù hợp với nhiều loại hình công trình khác nhau,. Vật liệu này được sử dụng rất nhiều trong thực tế với các ứng dụng như :
+ Trong lĩnh vực xây dựng : Nhờ khả năng cân bằng tốt, tỷ lệ cường độ và trọng lượng cao nên thép I không thể thiếu trong các dự án công trình xây dựng,. THép hình I được sử dụng nhiều trong việc xây dựng kết cấu các tòa nhà, cầu, nhà máy, dầm cột, khung thép, tấm, thanh…. Và nhiều công việc khác.
+_ Trong nghành giao thông vận tải, : Là I150 là nguyên liệu chính trong sản xuất xe, tàu lửa, đường ray, gầm máy bay, tàu hỏa,… Cùng với thành phần động cơ phản lực khác.
+ Trong khai thác mỏ : Ngành công nghiệp khai thác mỏ là nghành yêu cầu có kết cấu thép bền vững và cân đối. Do vậy thép hình I được dùng nhiều trong các nhà xưởng, văn phòng, nồi hoiuw tầng sôi,.;.
+ Công nghiệp đóng tàu : Sắt chữ I cũng được sử dụng nhiều trọng chế tạo các loại tàu., thuyền, sàn thép, thang… GIúp gia tăng kết cấu cững của công trình
+ Trong các nghành năng lượng : Những cấu trúc công trình cần đến thép I như lõi máy biến áp, giềng dầu khí đốt, tháp truyền tải, ….

NHỮNG THƯƠNG HIỆU THÉP HÌNH CHỮ I THƯƠNG HIỆU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
Trên thị trường có khả nhiều thương hiệu sản xuất thép hình nổi tiếng được khách hàng tin tưởng,. Hãy cùng Asaen Steel điểm danh nhé :
- THép hình I Posco SS Vina
- Thép hình I An Khánh
- THép hình I Nga
- THép hình I Nhật Bản
- THép Hình I Trung Quốc
- Thép hình I Á Châu
- Thép hình I Hyundai Hàn Quốc
- THép hình I Malaysia
Thép hình I nhập khẩu có ưu điểm nổi bật chất lượng và tính thẩm mỹ cao được sản xuất trong quy trình hiện đại tiên tiến trên thế giới. Tuy nhiên giá thép hình I nhập khẩu cũng cao hơn so với thép hình I nội địa do thép nhập khẩu phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu,. Đơn giá và nguồn góc của thép hình I khả đa dạng tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất.

Sắt thép hình I150 đen mạ kẽm
TẠI SAO THÉP HÌNH I ĐƯỢC DÙNG NHIỀU TRONG DỰ ÁN CÔNG TRÌNH
Trong những dự án công trình thép I chiếm vai trò rất quan trọng và là khung xương quyết định tính bền vững cho một ngôi nhà. Do thế, chủ đầu tư cần phải có hiểu biết kỹ lưỡng để lựa chọn thép hình I chất lượng
+ Tính công nghiệp hóa cao, phổ biến lớn, sử dụng được cho nhiều dự án công trình khác nhau
+ Khả năng chịu lực, hầu như không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
+ Độ cứng cao, bền bỉ với thời gian
+ Không thấm nuowcsm không bị bào mòn
+ Tuổi thọ cao lên tới 50 năm
+ Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt
+ Dễ dàng phát hiện lỗi sai và khắc phục bằng mắt thường.
+ Giảm thiểu chi phí, hầu như không tốn chi phí bảo trì.
NHỮNG LOẠI THÉP HÌNH CHỮ I PHỔ BIẾN NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG
Có khá nhiều loại thép hình I được sử dụng trong thực tế như :
+ THép hình I100x55x4.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9.46 kg/m và diện tích mặt cắt là 12cm2
+ THép hình I120x64x4.8 có trọng lượng tiêu chuẩn là 11.5 kg/m và diện tích mặt cắt là 14.7 cm2
+ Thép hình I140x73x4.9 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13.7 kg/mn và diện tích mặt cắt là 17.4 cm2
+ Thép hình I160x81x5.0 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15.9 kg/m và diện tích mặt cắt là 20.2 cm2
+ Thép hình I180x90x5.1 có trọng ượng tiêu chuẩn là 18.4 kg/m và diện tích mặt cắt ngang là 23.4 cm2
+ THép hình I180x100x5.1 có trọng lượng tiêu là 19.9 kg/m và diện tích mặt cắt là 24.4 cm2
+ Thép hình I200x100x5.2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21 kg/m và diện tích mặt cắt là 26.8 cm2
+ Thép hình I200x110x5.2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 22.7 kg/m và diện tích mặt cắt là 28.9 cm2
+ Thép hình I220x110x5.4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 24 kg/m và diện tích mặt cắt là 30.6 cm2

BẢNG TRA THÉP HÌNH CHỮ I 2023
Ngoài ra, còn rất nhiều loại thép hình I khác với đầy đủ các loại kích thước và thông số phụ khác nhau giúp ích cho xây dựng công trình cũng như nhiều mục đích khác. Bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép hình chữ I ở dưới đây.

QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ I
lưu ý : Những ký hiệu trong bảng được hiểu là gì ?
- H là chiều cao của thân
- d là chiều dày của bụng thân
- b là chiều rộng cánh
- t là chiều dày trung bình của cánh
- r là bán kính lượn cánh
- R là bán kính lượng bên trong
- Diện tích Mặt cắt ngang
Quy cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Trọng lượng | ||
t | R | r | cm2 | kg/m | |
mm | mm | mm | |||
I100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21 |
I200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I220x110x5.4 | 8.7 | 10 | 4.0 | 30.6 | 24 |
I220x120x5.4 | 8.9 | 10 | 4.0 | 32.8 | 25.8 |
I240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.3 |
I270x125x6.0 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.4 |
I300x135x6.5 | 9.8 | 11 | 4.0 | 40.2 | 31.5 |
I300x145x6.5 | 10.2 | 11 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I330x140x7.0 | 10.2 | 12 | 4.5 | 46.5 | 36.50 |
I360x145x7.5 | 10.7 | 12 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I400x155x8.3 | 11.2 | 13 | 5.0 | 53.8 | 42.2 |
I450x160x9.0 | 12.3 | 14 | 5.0 | 61.9 | 485.60 |
I500x170x10 | 13.0 | 15 | 6.0 | 72.6 | 57.6 |
I550x180x11 | 14.2 | 16 | 6.0 | 84.7 | 66.50 |
I600x190x12 | 15.2 | 17 | 6.0 | 100.0 | 78.5 |
TIÊU CHUẨN CỦA THÉP HÌNH I150
Cũng như những loại thép hình khác, thép I được nghiên cứu và sản xuất theo tiêu chuẩn rất cao. Những tiêu chuẩn thép hình của các nước nhập khẩu thép hình I dưới dây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm mình sắp mua. Khi kiểm tra tiêu chuẩn, hãy nhìn các mác thép trên thân của thép hình xem chúng có đúng nguồn góc và công nghệ sản xuất hay không.
+ Mác thép của Nhật Bản : SS400 Theo tiêu chuẩn SB410 3010 và JIS G3101
+ Mác thép của Nga : CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88
+ Mác thép của Mỹ : A36 Theo tiêu chuẩn ASTM A36
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400 Q235B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
Tùy theo nguồn góc, xuất xứ mà mác thép cò nguồn góc khác nhau. Trong đó mác thép của Trung Quốc có giá thành rẻ nhất, đa dạng kích thước và tính thẩm mỹ cao nên khả phổ biến và được ưu chuộng.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ THÔNG SỐ CƠ HỌC CỦA THÉP I
Thông thường, những cây thép hình I sẽ có kích thước dao động từ 6m hoặc 12m.
Dựa theo tiêu chuẩn của từng loại thép để xây dựng đặc tính kỹ thuật cũng như thông số cơ học chi tiết. Bạn có thể tham khảo trong bảng chi tiết dưới đây ?
BẢNG BÁO GIÁ THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP HÌNH I
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.25 | 0.15-0.41 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | – | – | 0.2 |
SS400 | – | 0.36 | – | 0.04 | 0.05 | – | – | – |
Q235R | 0.22 | 0.54 | 1.4 | 0.043 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.51 | 1.56 | 0.04 | 0.05 | – | – | – |
GR.A | 0.21 | 0.34 | 2.4 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
GR.B | 0.21 | – | 0.7 | 0.034 | 0.035 | – | – | – |
BẢNG TRA THÔNG SỐ CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH CHỮ I
Mác thép | Temp | Ys | Ts | EL |
Độ C | Mpa | Mpa | % | |
A36 | – | >245 | 400-510 | 20 |
SS400 | – | 245 | 400-510 | 21 |
Q235R | – | 235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | 235 | 360-510 | 25 |
GRA | – | 235 | 400*520 | 22 |
GRB | 20 | 235 | 400*510 | 21 |
NHỮNG CÁCH THÉP HÌNH CHỮ I
Thép được bảo quản tốt sẽ giúp giảm thiểu thất thoát và đảm bảo tính bền vững cho các dự án công trình xây dựng. Do vậy sau khi đã mua thép hình I về, bạn nên có cách bảo quản phù hợp nhất
Nếu bảo quản ở ngoài trời : Trong trường hợp phải để thép ở ngoài trời, bạn nên sử dụng một tám bạt để che lên toàn bộ thép, Tốt nhất hãy lựa chọn loại bạt có diện tích lơn, khả năng chống thấm và độ bền cao để che lên thép.
Ngoài ram, sử dụng lớp sơn phun lên bề mặt không thể áp dụng cho thép ố lượng lớn.
Nếu bảo quan trong nhà kho., Bảo quan trong nhà kho là phương pháp an toàn giúp giảm thiểu khả năng thép hình I tiếp xúc với môi trường có tính axit an toàn giúp giảm thiểu khả năng thép hình I tiếp xúc với môi trường có tính axit bên ngoài. Tuy nhiên, trong quá trình bảo quản bạn cũng cần phải chú ý một số vấn đề như sau :
+ Không để lẫn thé I đã bị gỉ và chưa gỉ vào chúng với nhau., Những loại đã bị hen gỉ thì xếp riêng và lau sạch bề mặt
+ THép phải được xeeps trên tấm gỗ hoặc đà bê tông có đệm gỗ cao hơn bề mặt sàn xi măng khoảng 10cm ( Hoặc bề mặt đất khoảng 30cm)
+ Không để thép hình I cạnh những loại hóa chất có khả năng ăn mòn như muối, axit, chất tẩy rửa
+ Để thép ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt,…

NÊN MUA THÉP HÌNH I150 GIÁ TỐT UY TÍN NHẤT Ở ĐÂU TẠI TPHCM ?
Đặc biệt, lựa chọn nhũng loại thép hình I chất lượng, có nguồn góc rõ ràng sẽ giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng sản phẩm và tuổi thọ của công trình
Từ khi thành lập đến nay, Asean Steel đã cưng cấp hàng ngàn tấn sắt thép xây dựng đển với khách hàng trên mọi miền tổ quốc. Với uy tín lâu năm cùng phòng cách làm việc chuyên nghiệp, Tận tình, Asean Steel tự tin sẽ đem đến những dòng sản phẩm chất lượng với nguồn góc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO. CQ từ nhà máy sản xuất.
Khi mua thép hình I của Asean Steel, đều có hợp đồng rõ ràng, minh bạch, hóa đơn đầy đủ và phương thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng còn được hổ trợ vận chuyển trực tiếp ra công trình trong bán kính 100km bằng phương tiện chuyên chỏ hiện dại. Đặc biệt, quý vị khách hàng còn được chiết khấu từ 200 – 400 đ/kg khi mua hàng số lượng lớn. Còn chờ gì nữa mà không liên hệ với chúng tôi để được hổ trợ tư vấn và đạt mua hàng giá tốt ngay hôm nay.

TÌM HIỂU RÕ VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH CHỮ I150
Thép hình I50 là sản phẩm được sử dụng khả rộng rãi trong nghành xây dựng. Bởi vì, loại thép này có rất nhiều điểm nổi bật, mà các sản phẩm cùng loại không thể có được. Nếu bạn chưa hiểu rõ về loại thép này, thì hãy xem ngay bài viết này nhé. Nếu có nhu cầu mua thép hình I số lượng lớn giá tốt quy cách gọi 0945.347.713 – 0949.347.713 để có giá từ nhà sản xuất.
Thép I150 là một trong những loại thép dược chế tạo dựa theo hình chữ I/ Ngoài ra, hai cạnh ngang của thép I khá hẹp và đoạn thép nối hai cạnh với nhau/. chiếm tỷ trọng lớn. độ đàn hồi cao,… Nhờ vậy, thép I150 đáp ứng được rất nhiều nhu cầu trong ngành xây dựng
Thép hình I150 là một trong những loại thép được chế tạo dựa theo hình chữ I. Ngoài ra, hai cạnh ngang của thép I khá hẹp và đoạn thép nối hai cạnh với nhau, chiếm tỷ trọng lớn
Đây cũng là thép, có những ưu điểm nổi bật hơn các loại thép khác như khả năng chịu lực lớn, độ đàn hồi cao,… Nhờ vậy thép I150 đáp ứng được rất nhiều nhu cầu trong nghành xây dựng.

TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH I150
Thép hình chữ I150 được ứng dụng trong nhiều dự án, từ đơn giản đến phức tạp ứng vơi từng mục đích khác nhau. Còn tùy thuộc vào như cầu của mỗi dự án, để có thể chọn loại thép I150 phù hợp. Để chọn được thép thích hợp, người ta dựa vào các tiêu chuẩn sau :
+ Tiêu chuẩn thép của Nga : CT3 GOST 380-88
+ Tiêu chuẩn của Mỹ : A36 ASTM A36 ASTM A572 Gr50 SS400
+ Tiêu chuẩn của Nhật Bản : SS400 Q235B JIS G3101 SB410 3010
CÁCH PHÂN BIỆT THÉP HÌNH I150 & THÉP HÌNH H150
Do kết cấu bên ngoài của 2 loại thép I150 và thép hình H150 khá giống nhau. Nếu bạn chưa hiểu rõ về các loại thép, thì chắc chắn bạn sẽ rất khó khăn trong viejc phân biệt 2 loại thép này. Nhưng bạn chỉ cần quan sát thật kỹ và có chút kinh nghiệm, bạn sẽ dễ dàng phát hiện những điểm khác biệt của các loại thép NÀY
– Điểm giống nhau : Góc bẻ ở chân của 2 loại thép, đều bằng 98 độ. Ngoài ra, chiều dài và độ dày ở thân của 2 thép cũng giống nhau
– Điểm khác biệt :Thép hình I150 có mặt bích ( Chiều rộng bản ) Bé hơn thép H150
THép hình H150 do được chế tạo mặt cắt giống hình chữ H. Nên kết cấu khá chắc, có thể chịu được áp lực lớn hơn thép I150. Đối với thép hình I. vì được sản xuất phần mặt cắt như hình I. nên không có khả năng chịu như thép H.

PHÂN LOẠI THÉP HÌNH I150 NHƯ THẾ NÀO ?
Những loại thép hình chữ I150 hiện tại trên thị trường : THép hình I150 đúc, I150 mạ kẽm , I150 mạ kẽm nhúng nóng. Cùng tìm hiểu rõ hơn về nhứng sản phẩm nhé !
1. THÉP HÌNH I150 ĐÚC
Sản phẩm thép hình I150 đúc là thép được cán nung nóng, sau đó mang đi đúc trong khuôn hình I. Được chế tạo theo các tiêu chuẩn của công nghệ quốc tế. Vì thế nếu dùng ở môi trường biển
2. THÉP HÌNH I150 MẠ KẼM
Thép hình I150 được mạ một lớp kẽm thường bên ngoài bề mặt. Đây là thép đen mạ theo điện phân. Sản phẩm chuyền màu từ đen sang trắng. Tạo ra dòng sản phẩm thép với bề ngoài sáng. tính thẩm mỹ cao, Hơn nữa. THép hình I150 được mạ kẽm nên có tính bền cao bởi khả năng chống hen gỉ và oxi hóa do tác động.
3. THÉP I150 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Dòng thép hình chữ I150 được mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ sản phẩm. Khi thép được đúc sản xong mang đi mạ trong lò kẽm đang nung nóng. Như thế, sản phẩm có độ dày của kẽm cao hơn mạ thường, Nen có độ chịu lực, độ bền rất cao, vì không rét gỉ,…

ĐIỂM MẠNH & NHỮNG HẠN CHẾ CỦA SẢN PHẨM THÉP HÌNH I150
Những trước khi sử dụng thép hình I150 cần nắm chắc về ưu điểm cũng như nhược điểm. Từ đó mới có thể ứng dụng và thành công hơn khi sản xuất, chế tạo hoặc thi công.
ĐIỂM MẠNH :
Nhờ vào cấu trục dạng chữ I nên thép sẽ có khả năng chịu lực rất cao. Nhưng chỉ theo phương dọc và thẳng đúng do cấu trúc sản phâm,r. Thép hình I150 còn có thể giữ cân bằng rất tốt. Tính thẩm mỹ rất cao khi sử dụng cho đại đa số những dự án công trình xây dựng hiện nay., Thép được ứng dụng khá nhiều đối với các nghành nghề ngày nau, Ngoài ra còn rất dễ lắp đặt, chế tạo hoặc tháo gỡ nếu có lỗi khi thi công, Dễ dàng vận chuyển bởi khối lượng nhỏ gọn
Nhược điểm :
Khả năng chịu lực của thép I150 ở phương ngang và xoăn rất thấp do đặc điểm thép là được cắ theo phương thẳng. Hơn nữa độ bền sẽ không coa nếu chưa được mạ kẽm hay sơn các loại chống hen gỉ.
QUY TRÌNH CẤC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH I150 TẠI KHO ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu cần sử dụng sản phẩm thép hình H150 qua điện thoại, zalo. facebook, email….
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm quy cách. trọng lượng và độ dày thép hình I150
Bước 3 : THống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thới gian địa điểm giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Hổ trợ giao nhận hàng hóa thép I150 tận nơi và thanh toán số tiền còn lại/
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I150 MỚI NHẤT HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sủ dụng sản phrẩm thép hình I150 đen, THép hình I150 mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh DOanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép hình I150 tận nơi tại nội thành Thành Phố Hố Hồ Chí MInh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 7, Quận 9, quẬN 10, qUẬN 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận THủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, HUyện Củ CHi, HUyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,….

NƠI CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP HÌNH I GIÁ TỐT NHẤT TẠI SÀI GÒN
Asean Steel hổ trợ vận chuyển hàng hóa đến tận nơi dự án công trình trên toàn quốc bao gồm các tỉnh thành :
- Thành Phố Hồ CHí MInh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, BInhf Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,….
- Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp., Vĩnh Long, Trà Vinh, Cần Thơ, Bên TRE, Bạc Liêu,….
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, QUảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh, Kon Tum, Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông,….
- Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hòa Bình, Hải Dương, Yên Bái, Sơn La, Điện Biên, Vĩnh Phúc,….
Ngoài kinh doanh thép hình I150 chúng tôi còn cung cấp sắt thép các loại bao gồm :
+ Thép hình I U V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép Việt Nhật, THép Tung Ho, THép Hòa Phát, THép Pomina, THép Việt Đức,…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại kho TPHCM và các tỉnh thành toàn quốc.
Bài viết mới
Hoa Hạnh phúc mọc ngay bên cạnh chúng ta, chứ đâu phải đi hái vườn người
Douglas Jerrold