Báo GIá THép V : V5, V4, V3, V6, V65, V63, V75, V7, V9, V100, V150 đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất tại TPHcm. Asean Steel là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình V Nhà Bè, An Khánh, Tổ Hợp, Thái Nguyên, Á Châu,… Cam kết chứng chỉ chất lượng và nguồn góc gõ ràng đầy đủ CO, CQ, Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình.

Công Ty Cung Cấp thép hình chữ V giá rẻ tốt nhât staij TpHcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen mạ kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Bảng Giá THép V, THép chữ V mới nhất hôm nay :
Báo giá thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 chi tiết được Asean Steel cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Asean Steel từ hào là đơn vị cung cấp thép hình V uy tín toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khcash hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường.
Sắt thép hình của chúng tôi đều có giấy đủ chứng chỉ CO. CQ và nguồn góc xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yêu tâm lựa chọn Asean Steel là đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng cho mọi dự án công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép hình chữ V chi tiết xungc như thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé.

Nơi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V uy tín nhất tại Miền Nam
+ Bảng Giá thép chữ V đa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến công trình trong bán kính 100km
+ Đặt mua sắt chữ V số lượng bao nhiêu cũng có. Hổ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư
+ Sản phẩm có nguồn góc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ từ nhà sản xuất
+ Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, hen gỉ sét
+ Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lwuongj cũng như chất lượng thép đã giao
+ Chiết khấu từ 300 – 500 đ.kg với đơn hàng lớn
+ Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
Hotline : 0945.347.713 – 0949.347.713 Phòng Kinh Doanh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V ĐEN
STT | GIÁ THÉP V ĐEN | ĐỘ DÀY | BAREM | THÀNH TIỀN |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/CÂY 6M | |
1 | Thép V25*25 | 2.0 | 5.0 | 81.250 |
2 | 2.5 | 5.4 | 87.750 | |
3 | 3.5 | 7.2 | 117.000 | |
4 | THép V30*30 | 2.0 | 5.5 | 89.375 |
5 | 2.5 | 6.3 | 102.375 | |
6 | 2.8 | 7.3 | 118.625 | |
7 | 3.0 | 8.1 | 131.625 | |
8 | 3.5 | 8.40 | 136.500 | |
9 | THép V40*40 | 2.0 | 7.50 | 121.875 |
10 | 2.5 | 8.50 | 138.125 | |
11 | 2.8 | 9.50 | 154.375 | |
12 | 3.0 | 11.0 | 178.750 | |
13 | 3.3 | 11.50 | 186.875 | |
14 | 3.5 | 12.5 | 203.125 | |
15 | 4.0 | 14 | 227.500 | |
16 | THép V50*50 | 2.0 | 12 | 195.000 |
17 | 2.5 | 12.5 | 203.125 | |
18 | 3.0 | 13 | 211.250 | |
19 | 3.5 | 15 | 243.750 | |
20 | 3.8 | 16 | 260.000 | |
21 | 4.0 | 17 | 276.250 | |
22 | 4.3 | 17.5 | 284.375 | |
23 | 4.5 | 20 | 325.000 | |
24 | 5.0 | 22 | 357.500 | |
25 | Thép V63*63 | 5.0 | 27.5 | 446.875 |
26 | 6.0 | 32.5 | 528.125 | |
27 | Thép V70*70 | 5.0 | 31 | 503.750 |
28 | 6.0 | 3642 | 585.000 | |
29 | 7.0 | 44 | 682.500 | |
30 | 7.5 | 46 | 715.000 | |
31 | 8.0 | 33 | 747.500 | |
32 | THép V75*75 | 5.0 | 39 | 536.250 |
33 | 6.0 | 45.5 | 633.750 | |
34 | 7.0 | 52 | 739.3752 | |
35 | 8.0 | 42 | 845.000 | |
36 | THép V80*80 | 6.0 | 48 | 682.500 |
37 | 7.0 | 55 | 780.000 | |
38 | 8.0 | 55.5 | 893.750 | |
39 | THép V90*90 | 7.0 | 61 | 901.875 |
40 | 8.0 | 67 | 991.250 | |
41 | 9.0 | 62 | 1.088.750 | |
42 | THép V100*100 | 7.0 | 66 | 1.007.500 |
43 | 8.0 | 86 | 1.072.500 | |
44 | 10.0 | 105 | 1.706.250 | |
45 | THép V120*120 | 10.0 | 126 | 2.047.500 |
46 | 12.0 | 108.8 | 1.768.000 | |
47 | Thép V130*130 | 10.0 | 140.4 | 2.281.500 |
48 | 12.0 | 156 | 2.535.000 | |
49 | 13.0 | 138 | 2.242.500 | |
50 | Thép V150*150 | 10.0 | 163.8 | 2.661.750 |
51 | 12.0 | 177 | 2.876.250 | |
52 | 14.0 | 202 | 3.328.500 | |
53 | 15.0 | – |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V MẠ KẼM 2023
STT | GIÁ THÉP V ĐEN | ĐỘ DÀY | BAREM | THÀNH TIỀN |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/CÂY 6M | |
1 | Thép V25*25 | 2.0 | 5.0 | 96.250 |
2 | 2.5 | 5.4 | 103.950 | |
3 | 3.5 | 7.2 | 138.600 | |
4 | THép V30*30 | 2.0 | 5.5 | 105.875 |
5 | 2.5 | 6.3 | 121.275 | |
6 | 2.8 | 7.3 | 140.525 | |
7 | 3.0 | 8.1 | 155.925 | |
8 | 3.5 | 8.40 | 161.700 | |
9 | THép V40*40 | 2.0 | 7.50 | 144.375 |
10 | 2.5 | 8.50 | 163.625 | |
11 | 2.8 | 9.50 | 182.875 | |
12 | 3.0 | 11.0 | 211.750 | |
13 | 3.3 | 11.50 | 221.375 | |
14 | 3.5 | 12.5 | 240.625 | |
15 | 4.0 | 14 | 269.500 | |
16 | THép V50*50 | 2.0 | 12 | 231.000 |
17 | 2.5 | 12.5 | 240.625 | |
18 | 3.0 | 13 | 250.250 | |
19 | 3.5 | 15 | 288.750 | |
20 | 3.8 | 16 | 308.000 | |
21 | 4.0 | 17 | 327.250 | |
22 | 4.3 | 17.5 | 336.875 | |
23 | 4.5 | 20 | 385.000 | |
24 | 5.0 | 22 | 423.500 | |
25 | Thép V63*63 | 5.0 | 27.5 | 529.375 |
26 | 6.0 | 32.5 | 625.625 | |
27 | Thép V70*70 | 5.0 | 31 | 596.750 |
28 | 6.0 | 3642 | 693.000 | |
29 | 7.0 | 44 | 808.500 | |
30 | 7.5 | 46 | 847.000 | |
31 | 8.0 | 33 | 885.500 | |
32 | THép V75*75 | 5.0 | 39 | 635.250 |
33 | 6.0 | 45.5 | 750.750 | |
34 | 7.0 | 52 | 875.875 | |
35 | 8.0 | 42 | 1.001.000 | |
36 | THép V80*80 | 6.0 | 48 | 808.500 |
37 | 7.0 | 55 | 924.000 | |
38 | 8.0 | 55.5 | 1.058.750 | |
39 | THép V90*90 | 7.0 | 61 | 1.068.375 |
40 | 8.0 | 67 | 1.174.250 | |
41 | 9.0 | 62 | 1.289.750 | |
42 | THép V100*100 | 7.0 | 66 | 1.193.500 |
43 | 8.0 | 86 | 1.270.500 | |
44 | 10.0 | 105 | 1.655.500 | |
45 | THép V120*120 | 10.0 | 126 | 2.021.250 |
46 | 12.0 | 108.8 | 2.425.500 | |
47 | Thép V130*130 | 10.0 | 140.4 | 2.094.400 |
48 | 12.0 | 156 | 2.702.700 | |
49 | 13.0 | 138 | 2.656.500 | |
50 | Thép V150*150 | 10.0 | 163.8 | 3.153.150 |
51 | 12.0 | 177 | 3.407.250 | |
52 | 14.0 | 202 | 3.888.500 | |
53 | 15.0 | – |
+ Đơn giá đã bao gồm toàn bọ chi phí vận chuyển về tận nơi dự án công trình quý khách, chưa bao gồm thuế VAT
+ Đơn giá có thể giảm theo từng đơn vị khối lượng khí quý khách hàng đăht hàng
+ Phương thức thanh toán / thành toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khaonr
+ Hàng được giao nhận thực tế tại công tình
Bảng báo giá trên chỉ mang tionhs chất tham khảo và có thể thay đổi bất kì lúc nào, nếu có thêm yêu cầu nào vui lòng liên hệ phòng kinh doanh : 0945.347.713 – 0949.347.713 Phòng kinh Doanh
Ngoài việc là nhà phân phối vật liệu thép xây dựng hàng đầu tại TpHcm và các tỉnh lân cận thì công ty còn cung cấp các loại vật liệu xây dựng khác như :
+ tHÉP HÌNH các loại : THép hình H, thép hình I, thép V, thép I, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm, thgeps hộp đen
Chú ý :
Tại thời điểm bạn tham khảo Bảng báo giá thép hình V ( V5 V3 V4 V6 V63 V65 V7 V75 V8 V9 V100 V120 V125 V175 V150 ) thực tế đã có thể thay đổi những sẽ không dao động quá nhiều so với giá niêm yếu ở trên. Nếu có bát cứ thắc mắc cần được tư vấn hoặc muốn liên hệ mua hàng, quý vị khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline . Đội ngủ tư vấn viên siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẳn sàng hổ trợ quý vị khách hàng 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với Asean Steel
Hotline tư vấn và hổ trở mua thép hình V 24/7 : 0945.347.713 – 0949.347.713
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V ?
Sắt hình chữ V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. CHúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp, Thép hình V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu được lực tốt, không bị biến dạng khi va đập
Đặc biệt, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các dự án công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình V thường được snar xuất vối độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. NHƯNG nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng
Chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới có đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu đê sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Hoa Sen, Việt Đức,m… Trải qua nhiều công đoạn phúc tạp, thép hình V ra đời với giá thành khả rẻ và chất lượng tốt đáp ứng như cầu của khách hàng, Trên thị trường Việt Nam có đa dạng các loại thép NhẬP khẩu trực tiếp các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,….

NHÀ CUNG CẤP THÉP HÌNH CHỮ V GIÁ RẺ NHẤT TẠI MIỀN NAM
Để bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn những thương hiệu thép hình V uy tín nhất trên thịt rường, chúng tôi sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây ::
1. THép hình chữ V An khánh
2. THép hình V QUyền Quyên
3. THép Hình V Hòa Phát
4. THép hình V Nhà Bè
5. THép hình V Thái Nguyên
6. THép hình V Miền Nam
7. THép hình V Quang Thắng
8. THép hình V Hàn Quốc
9. THép hình V Nhật Bản
10. THép hình V Á Châu
10. THép hình V Trung Quốc
11. THép hình V Hàn Quốc
12 THép hình V Nhật Bản
Bình thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện địa, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao, Tuy vậy, chúng ta lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH CHỮ V TRONG THỰC TẾ CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY
Thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong nghành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phaari có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển
Chúng ra cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung sườn xe, trụ điện đường dây điện cao thế,.. Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất thép tiền chế, các dự án công trình dân dụng, Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong nghành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cấu cầu đường,…

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH CHỮ V
Có thể nói, thép hình chữ V là khung xương vững chắc quyết định chất lượng của các công trình,. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. THép hình V có khả nhiều ưu điểm tốt như :
+ Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững chắc trước tác động của ngoại lực
+ Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
+ Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
+ Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắt nghiệt như axit, muối biển,m độ ẩm nhờ hình thành lớp hen gỉ sét bên ngoài
+ Giamr thiểu tác động của hóa chất lkeen chất lượng thép bên trong
+ Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
+ Dễ dàng phát triển ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
+ Chi phí bảo trì thấp
+ Đa dạng kích cõ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.

NHỮNG LOẠI THÉP HÌNH CHỮ V PHỔ BIẾN
Thép hình chữ V có khả nhiều kích thước và độ dày khác nhua phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường co các loại sắt thép phổ biến bao gồm :
THép hình V20x20 :
+ THép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2.3 kg/6m
2. THép hình V25x25 bao gồm 2 loại “
+ THép V25x25x2.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5.5 kg/6m
+ THép V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6.7 kg/6m
3. THép hình V30x30 bao gồm 2 loại :
+ Thép V30x30x2.5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
+ THép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m
4. THép hình V40x40 gồm 3 loại :
+ Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
+ THép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
5. Thép hình V50x50 bao gồm 3 loại :
+ THép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13.5 kg/6m
+ THép V5x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg / 6m
+ THép hình V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/ cây 6m
6. Thép hình V60x60 :
THép hình V60x60x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m
Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn hơn như V60x60. V70x70m V63x63, V65x65 chúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V
Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V. Kính mời quý vị khách hàng tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.
STT | QUY CÁCH THÉP V | CHIỀU DÀI | TROWNJG LƯỢNG | TRỌNG LƯỢNG |
M | KG/M | KG/CÂY | ||
1 | Thép V25x25x2.5 | 6m | 0.92 | 5.50 |
2 | THép V25x25x3 | 6m | 1.12 | 6.70 |
3 | Thép V30x30x2.0 | 6m | 0.83 | 5.00 |
4 | Thép V30x30x2.5 | 6m | 0.92 | 5.50 |
5 | Thép V30x30x3 | 6m | 1.25 | 7.50 |
6 | Thép V30x30x3.5 | 6m | 1.36 | 8.20 |
7 | Thép V40x40x2 | 6m | 1.25 | 7.50 |
8 | Thép V40x40x2.5 | 6m | 1.42 | 8.50 |
9 | THép V40x40x3 | 6m | 1.67 | 10.00 |
10 | Thép V40x40x3.5 | 6m | 1.92 | 11.50 |
11 | Thép V40x40x4 | 6m | 2.08 | 12.50 |
12 | THép V40x40x5 | 6m | 2.95 | 17.70 |
13 | THép V45x45x4 | 6m | 2.74 | 16.40 |
14 | THép V45x45x5 | 6m | 3.38 | 20.30 |
15 | THép V50x50x3 | 6m | 2.17 | 13 |
16 | Thép V50x50x3.5 | 6m | 2.50 | 15 |
17 | THép V50x50x4 | 6m | 2.83 | 17 |
18 | Thép V50x50x4.5 | m6 | 3.17 | 19 |
19 | THép V50x50x5 | 6m | 3.67 | 22 |
20 | Thép V60x60x4 | 6m | 3.68 | 22.10 |
21 | THép V60x60x5 | 6m | 4.55 | 27.30 |
22 | Thép V60x60x6 | 6m | 5.37 | 32.20 |
23 | Thép V63x63x4 | 6m | 3.58 | 21.50 |
24 | Thép V63x6x3x5 | 6m | 4.50 | 27 |
25 | Thép V63x63x6 | 6m | 4.75 | 28.5 |
26 | Thép V65x65x5 | m6 | 5.00 | 30 |
27 | THép V65x65x6 | 6m | 5.91 | 35.5 |
28 | Thép V65x65x8 | 6m | 7.66 | 46 |
29 | Thép V70x70x5 | 6m | 5.17 | 31 |
30 | Thép V70x70x6 | 6m | 6.83 | 41 |
31 | THép V70x70x7 | 6m | 7.38 | 44.3 |
32 | Thép V75x75x4 | 6m | 5.25 | 31.50 |
33 | THép 75x75x5 | 6m | 5.67 | 34 |
34 | THép V75x75x6 | 6m | 6.25 | 37.5 |
35 | Thép V75x75x7 | 6m | 6.83 | 41 |
36 | Thép V75x75x8 | 6m | 8.67 | 52 |
37 | THép V75x75x9 | 6m | 9.96 | 59.8 |
38 | Thép V75x75x12 | 6m | 13 | 78 |
39 | THép V80x80x6 | 6m | 6.83 | 41 |
40 | Thép V80x80x7 | 6m | 8.00 | 48 |
41 | Thép V90x90x6 | 6m | 9.50 | 57 |
42 | Thép V90x90x7 | 6m | 8.20 | 49.7 |
43 | Thép V90x90x8 | 6m | 9.50 | 57 |
44 | Thép V90x90x9 | 6m | 12 | 72 |
45 | Thép V90x90x10 | 6m | 12.10 | 72.6 |
46 | Thép V90x90x13 | 6m | 13.30 | 79.8 |
47 | Thép V100x100x7 | 6m | 17 | 102 |
48 | Thép V100x100x8 | 6m | 10.48 | 62.9 |
49 | Thép V100x100x9 | 6m | 12 | 72 |
50 | Thép V100x100x10 | 6m | 13 | 78 |
51 | Thép V100x100x12 | 6m | 15 | 90 |
52 | Thép V100x100x13 | m6 | 10.67 | 64 |
53 | Thép V120x120x8 | 6m | 19.10 | 114.6 |
54 | Thép V120x120x10 | 6m | 14.70 | 88.20 |
55 | Thép V120x120x12 | 6m | 18.17 | 109.00 |
56 | Thép V120x120x15 | 6m | 21.67 | 130 |
57 | Thép V120x120x18 | 6m | 21.60 | 129.6 |
58 | Thép V130x130x9 | 6m | 26.70 | 160.2 |
59 | Thép V130x130x10 | 6m | 17.90 | 107.4 |
60 | Thép V130x130x12 | 6m | 19.17 | 115 |
61 | Thép V130x130x15 | 6m | 23.50 | 141 |
62 | Thép V150x150x10 | 6m | 28.80 | 172.8 |
63 | THép V150x150x12 | 6m | 22.92 | 137.5 |
64 | Thép V150x150x15 | 6m | 27.17 | 163. |
65 | Thép V150x150x18 | 6m | 33.58 | 201.5 |
66 | Thép V150x150x19 | 6m | 39.80 | 238.8 |
67 | Thép V150x150x20 | 6m | 41.90 | 251.4 |
68 | Thép V175x175x12ly | 6m | 44 | 264 |
69 | THép V175x175x15 | 6m | 31.8 | 190 |
70 | Thép V200x200x15 | 6m | 39.4 | 236.4 |
71 | Thép V200x200x16 | 6m | 45.3 | 271.8 |
72 | Thép V200x200x18 | 6m | 48.2 | 289.2 |
73 | Thép V200x200x20 | 6m | 54 | 324 |
74 | Thép V200x200x24 | 6m | 59.7 | 358.2 |
75 | THép V200x200x25 | 6m | 70.80 | 424.8 |
76 | Thép V200x200x26 | 6m | 73.60 | 441.6 |
77 | Thép V250x250x25 | 6m | 76.30 | 457.8 |
78 | Thép V250x250x35 | 6m | 93.70 | 562.2 |
TIÊU CHUẨN MÁC THÉP CỦA THÉP HÌNH V
Cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau :
+ THép hình V theo tiêu chuẩn A36
+ Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400
+ Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275J2 và S275
+ Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO S235JR, S235
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP V
Thép hình V rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta chọn sử dụng mục đích riêng biệt. Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình chữ V phù hợp.
Mác thép | C Max | Si Max | Mn Max | P Max | S Max | Ni Max | Cr Max | Cu |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
GRB | 0.21 | 0.35 | 0.8 | 0035 | 0.035 | – | – | 0.3 |
GRA | 0.21 | 0.5 | 2.5 | 0.035 | 0.035 | – | – | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 | – | – | 0.13 |
Q235R | 0.22 | 0.35 | 4.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
SS400 | 0.27 | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | 0.03 |
A36 | – | 0.15-0.45 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | – | – | 0.03 |
BẢNG THÔNG SỐ CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH V
Mác thép | Temp | Ys | TS | EL |
°C | Mpa | Mpa | 5 | |
GRA | – | 235 | 400-520 | 22 |
GRB | – | 235 | 400-520 | 22 |
S235JR | -20 | 235 | 360-510 | 26 |
Q235R | 20 | 235 | 370*500 | 26 |
SS400 | 20 | 235 | 400*-510 | 21 |
A36 | 20 | 235 | 400*550 | 20 |

LÀM THẾ NÀO ĐỂ LỰA CHỌN ĐƯỢC SẮT THÉP HÌNH V CHẤT LƯỢNG CHÍNH HÃNG ?
Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.
1. LỰA CHỌN THƯƠNG HIỆU THÉP V
Để có dự án công trình xây dựng kiên cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực snar xuất thép. COs khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen, Được dùng tin tưởng và lựa chọn hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài.
2. CẬP NHẬT VÀ SO SÁNH GIÁ SẮT V THƯỜNG XUYÊN
Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn năm bắt được biến động giá cả thép hình v bntheo từng thời điểm khác nhau, Ngoài ra việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối nuhw thế nào ? từ đó giảm thiểu việc bị chặt chém khi đi mua thép hình.
3. THAM KHẢO TỪ NGƯỜI CÓ KINH NGHIỆM
– Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân biết về thép hình,. Họ sẽ đưua ra những lời khuyen đúng đắn trong việc lựa chọn và mua thép hình V phù hợp nhất cho dự án công trình xây dựng nhà bạn
4. LỰA CHỌN ĐỊA CHỈ NHÀ CUNG CẤP THÉP UY TÍN
NGoài việc tham khảo thông tin từ người quen, bạn cũng nên tìm hiểu thông tin trên interner và luiwaj chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng, Nhũng công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn, Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đông minh bặc và nhiều phục lợi hấp dẫn.

NÊN MUA THÉP HÌNH V TIÊU CHUẨN, UY TÍN NHẤT Ở ĐÂU ?
Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Asean Steel là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép dự án. Asean Steel luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất,. Đặc biệt nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200-500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 100km,…
Asean Steel sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với kho rộng rãi sẳn sàng cưn ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày,. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt.
Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO., CQ giúp bạn yêu tâm về chất luowngk,. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Asean Steel ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất.

TỔNG KHO THÉP HÌNH CHỮ V UYT ÍN NHẤT TẠI TPHCM
Hệ thống cung cấp sắt thép trên toàn bộ khu vực : Thành Phố Hồ Chí MInh, Bình Dương, Đồng Nai, VUngx Tàu, Bình Phước,m Bình Thuận, Ninh Thuận, Lâm Đông, Nha Trang, khánh Hòa, Đà Nẵng, Tây Ninh, Long An, TIền Giang, Bến Tre, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu.,.. và nhiều tỉnh thành khác,…
+ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất
+ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuât,s mới 100% chưa qua sử dụng
+ Với độ ngủ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đem, đặc biệt miễn phí vận chhyuyee\rn
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP V ĐỀU CẠNH
Công thức thép góc bằng nhau : = Chiều rộng cạnh x 2 độ dày x độ dày x chiều dài x 0.00785
Ví dụ : V50x50 có độ dày 5mm và chiều dài 6m được tính như sau :
Khối lượng = (50×2-5)x5x6x0.00785 = 22.38 kg/cây
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP GÓC L
Công thức tính = ( Chiều rộng cạnh + Chiều rộng cạnh – độ dày ) x độ dày x chiều dài x 0.0076
Ví dụ : THép L có cạnh 100mm và 80mm có độ dày 8mm và chiều dài 6m
Khối lượng = (100+80-8) x 8 x 6 x 0.0076 = 62.74 kg
Biết điều hòa cho tâm hồn nhẹ nhàng, thanh thản là biết cách sống lâu
luận ngữ