Báo Giá Thép Hình V – Đơn Giá Thép V5, V3, V4, V6, V63, V65, V70, V75 Asean Steel là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm nóng đa dạng quy cách chủng loại trọng lượng và độ dày, Cam kết hàng hóa chính hãng 100% chưa qua sử dụng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ. Hổ trợ vận chuyển tận nơi dự án công trình.

Công ty chuyên cung cấp và phân phối sất thép hình chữ V đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V đen mạ kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước chủng loại thép hình V được sử dụng thông dụng phổ biến nhất hiện nay :
- Thép hình chữ V25
- THép hình chữ V30
- Thép hình Chữ V40
- Thép hình chữ V50
- Thép hình chữ V60
- Thép hình chữ V65
- Thép hình chữ V70
- Thép hình chữ V75
- Thép hình chũ V80
- Thép hình chữ V90
- Thép hình chữ V100
- THép hình chũ V120
- THép hình chữ V150
- Thép hình chữ V180
- Thép hình chữ V200
- Thép hình chx V250
Thép hình V30 V40 V50 V60 V65 V70 V75 V90 quận 5 tphcm Asean steel là địa chỉ chuyên nhập khẩu – phân phối và gia công thép hình các loại, thép đen , thép\ mạ kẽm, thép nhúng nóng giá rẻ cam kết giá sỉ & lẻ tốt nhất trên thị trường cả nước.
Lời nói đầu tiên , Công ty Asean Steel xin gửi đến quý công ty lời chúc sức khỏe và thành công, cảm ơn sự quan tâm của quý vị đến sản phẩm và cich vụ của chúng tôi. Với những thế mạnh , năng lực, kinh nghiệm của mình, chúng tôi rất hân hạn được phục vụ quý công ty hết minh trong những dự án, công trình xây dựng , sản xuất chế tạo gia công cơ khí,.. Của quý công ty đạt chất lượng, kịp tiến độ với chi phí đầu tư hợp lí.
Chúng tôi là nhà cung cấp các sản phẩm có xuất sứ từ các quốc gia như Nhật Bản, Nga, Châu Âu, Hàn Quốc, thái Lan, Trung Quốc, … Và các nhà máy nội địa như Vina Kyoei, Posco Yamato Steel , Steel Formosa, Hòa Phát, Pomina, Thép Miền Nam, An Khánh, Nhà Bè, Vinaone,… Rất hân hạnh được mang sản phẩm và dịch vụ của mình với mong muôn đóng góp và sự thành công của quý công ty cũng như sự nghiệp phát triển công nghiệp đát nước.
Giới thiệu chunug về thép hình V
Thép hình V là loại thép có hình dạng chữ V in hoa trong bảng chữ cái Tiếng Việt. Có các tên gọi khác như thép góc đều cạnh và thép hình chữ L, chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến hiện nay và rất nhiều công dụng được quý vị khách hàng tin tưởng
Thép hình V được ứng dụng khá phổ biến tỏng các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất và chế tạo sả xuất khung kệ linh kiện cho mọi nghành nghề khác,.. Quý vị tham khảo tiếp bài viết dưới đây để biết thêm về sản phẩm thép v nhé!
Thành phần hóa học thép V
THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | |||
MÁ THÉP | C | Si | Mn |
CT3 | 0.156 | 0.25-0.35 | 0.41-0.65 |
SS400 | – | – | – |
Bảng báo giá thép hình V nhà bè
Để thuận tiện cho việc lên dự án công trình hoặc đấu thầu của chủ đầu tư và nhà thầu Asean Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Nhà Bè tại thời điểm quý vị có thể tham khảo và liên hệ phòng kinh doanh nếu có nhu cầu báo giá chi tiết. Bảng báo giá mang tính tham khảo sơ bộ do thị trường hay biến động giá cả do nhiều yếu tố nên mọi chi tiết về đơn giá tại thờ điểm xin liên hệ qua hotline:
0941.900.713-0947.900.713-0945.347.713-0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
BẢNG GIÁ THÉP V NHÀ BÈ TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL | |||
QUY CÁCH(mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép V 75*75*6m | 9mm | 60.2 | 16.200 |
8mm | 52.6 | 16.200 | |
6mm | 39.4 | 16.200 | |
7mm | 42.0 | 16.200 | |
Thép V 70*70*6m | 7m | 42.0 | 16.200 |
6m | 36.5 | 16.200 | |
Thép V 63*63*6m | 6mm | 32.83 | 16.200 |
4.8mm | 27.87 | 16.200 | |
4mm | 23.56 | 16.200 | |
5mm | 27.75 | 16.200 | |
Thép V 60*60*6m | 4.8mm | 26.3 | 16.200 |
Thép V 50*506m | 4mm | 21.64 | 16.200 |
6mm | 26.83 | 16.200 | |
5mm | 22 | 16.200 | |
4.5mm | 20.86 | 16.200 | |
3.8mm | 17.07 | 16.200 | |
Thép V 40*40*6m | 3mm | 13.15 | 16.200 |
5mm | 17.90 | 16.200 | |
3.8mm | 13.05 | 16.200 | |
2.8mm | 12.20 | 16.200 | |
Thép v 30*30*6m | 2.5m | 6.98 | 16.200 |
Thép V 25*25*6m | 2.5mm | 5.55 | 16.200 |
HOTLINE: 0933.069.950-0912.891.479
Bảng báo giá thép hình V An Khánh mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH TẠI ASEAN STEEL | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm0 | Trọng lượng (mm) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép V 63*63x6m | 5ly | 28.0 | 15.900 |
Thép V 70*70*6m | 6ly | 33.0 | 15.900 |
5ly | 31.0 | 15.900 | |
6ly | 38.0 | 15.900 | |
Thép V 75*75*6m | 6ly | 29.0 | 15.900 |
7ly | 47.5 | 15.900 | |
8ly | 52.5 | 15.900 | |
Thép V 80*80*6m | 7ly | 48 | 15.900 |
8ly | 57 | 15.900 | |
6ly | 47 | 15.900 | |
Thép V 90*90*6m | 7ly | 47 | 15.900 |
8 ly | 55 | 15.900 | |
9ly | 64 | 15.900 | |
Thép V 100*100*6m | 7ly | 63 | 15.900 |
8ly | 70.5 | 15.900 | |
9ly | 80 | 15.900 | |
10ly | 85.2 | 15.900 | |
Thép V 120*120*12m | 8ly | 172.0 | 15.900 |
10ly | 210 | 15.900 | |
12ly | 250 | 15.900 | |
Thép V 130*130*12m | 10ly | 230 | 15.900 |
12ly | 270 | 15.900 |
HOTLINE: 0941.900.713-0947.900.713
Bảng bóa giá thép hình V Tổ hợp mới nhất hôm nay
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | |
Thép V 30*30*6m | 2ly | 5.0 | 15.100 | |
3ly | 5.5-7.5 | 15.100 | ||
Thép V 40*40*6m | 2ly | 7.0 | 15.100 | |
2.5 ly | 7.5 | 15.100 | ||
3ly | 7.8 | 15.100 | ||
4ly | 8-9 | 15.100 | ||
Thép V 50*50*6m | 2.5ly | 10-13 | 15.100 | |
3ly | 11-12 | 15.100 | ||
4ly | 13-15 | 15.100 | ||
5ly | 15-18 | 15.100 | ||
6ly | 19-21 | 15.100 | ||
Thép V 63*63*6m | 4ly | 23.4 | 15.100 | |
5ly | 29.5 | 15.100 | ||
6ly | 33 | 15.100 | ||
Thép V 65*65*6m | 5ly | 33.5 | 15.100 | |
Thép V 70*70*6m | 5ly | 48 | 15.100 | |
6ly | 33 | 15.100 | ||
7ly | 37 | 15.100 | ||
8ly | 52 | 15.100 | ||
Thép V 75*75*6m | 5ly | 33 | 15.100 | |
6ly | 37 | 15.100 | ||
8ly | 52 | 15.100 | ||
Thép V 80*80*6m | 6ly | 40 | 15.100 | |
8ly | 48 | 15.100 | ||
7ly | 59.9 | 15.100 | ||
TTheps V 100*100*6m | 7.6ly | 65 | 15.100 | |
10ly | 83.7 | 15.100 |
Bảng giá thép V 150 to SS400
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
Thép V 150x150x10x12m | 274.80 |
Thpes V 150x150x12x12m | 327.60 |
Thép V 150x150x15x12m | 403.20 |
Chú ý:
-Bảng báo giá thép V đã bao gồm chi phí VAT 10&
-Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
-Dung sai do nhà máy cung cấp quy định +-5%
-Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
-Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
-Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
-Chính sách ưu đãi cho nhà phân phối và đại lý
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình U mới nhất hôm nay
Thép V mạ kẽm là gì?
Thép hình V mạ kẽm là sảm phẩm đến từ các thướng hiệu Nhà Bè, An Khánh , Tổ Hợp,.. Sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm kim loại.
Thông thường sản phẩm thép V mạ kẽm trên thị trường có rất nhiều loại nhưng thông dụng phổ biến nhất bao gồm 2 loại:
-Thép v mạ kẽm điện phân
-Thép V mạ kẽm nhúng nóng
1. Thép chữ V mạ kẽm điện phân?
Thép V mạ kẽm điện phân là phương pháp tại lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp một lớp kẽm mỏng 10 micromet giúp bỏa vệ kim loại thép V chống loại các tác nhân gây hại
ưu điểm:
-Giá thành chi phí thấp
-Bề mặt bên ngoài sáng bóng đẹp
-không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học đến sản phẩm
Nhược điểm:
-Tuổi thj công trình ngắn
-Chỉ áp dụng với bề mặt bên ngoài đối với các sản phẩm kết cấu dạng ống hoặc hộp rỗng
2. Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
hay còn gọi là thép V nhúng nóng kẽm là sản phẩm thép V đen sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 464 đọ C tạo lớp kẽm phủ bề mặt có độ dày từ 75 đến 100micromet giúp bảo vệ kim loại tốt nhất
-Ưu điểm
+Áp dụng được cho tất cả sản phẩm sắt thép kết cấu lớn nhỏ khác nhau
+Tuổi thọ công trình bền lâu khoảng 30 đến 50 năm
Nhược điểm:
+Chi phí giá thành cao9
+Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
+Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép có độ dày dưới 1mm
Ở đâu bán thép hình chữ V uy tín chất lượng?
Khachh\s hàng đang muốn mua thép V tại thành phố Hồ Chí Minh , Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Dương, Bình Phước, và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. hãy tham khảo công ty TNHH ASEAN STEEL là đơn vị cung cấp thép hình V lớn nhất tại thị trường miền nam.
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không gỉ sét, đã được kiễm định chất lượng trước khi nhập hàng. Hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với ASEAN STEEL sẽ cam kết đem đến cho quý vị khách hàng sự hài lòng và chất lượng , giá cả và hổ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyển một cách tối ưu nhất.
Ứng dụng thép hình V
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất. Đặc biệt thép V được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tỉa, container,…
Tiêu chuẩn thép V 7571-1:2019
THép hình cán nóng – phần 1: Thép góc đều cạnh(Hot – rolled steel section – past 1: equal – leg angles)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường , kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng
Các tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này . Đối với các tài liệu dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sữa đổi bổ sung
-TCVN 197-ISO 6892 Vật liệu kim loại – thử va đập kiểu con lắc carpy – phần 1: Phương pháp thử
-TCVB 189 ISO 148-1 Vật liệu kim loại
-TCNN 4398 ISO 377 thép và sản phẩm thép -Vị trí lấy mẫu , chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
-TCVN 8998 ASTM R 415 thép carbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ châ n không
Thép góc chữ V ( EQUAL – LEG ANGLES)
Thép hình có hình dạng kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây
2. Ký hiệu thép V
-AGS hoặc AWS hoặc ABS
-Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (Mpa)
-Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại chú thích:
+AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
+ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dụng làm kết cấu xây dựng
+AWS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn
Ví dụ: Thép góc đều dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 Mpa, loại A theo bảng 1 được ký hiệu như sau: AWS 400A
3 Phân loại thép góc đều cạnh V
thép góc đều cạnh được phân thành các loại theo bảng 1
Bảng 1- Phân loại thép góc cạnh đều
Phân loại | Loại thép |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 |
AGS 490 | |
AGS540 | |
Thép kết cấu hàn | AWS400A |
AWS 400C | |
AWS 490A | |
AWS490B | |
AWS490C | |
AWS520B | |
AWS 520C | |
AWS570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400D |
ABS 400C | |
ABS490B | |
ABS490B |
4. Thành phần hóa học của thép V
LOẠI THÉP | ||
C | Si | |
AGS 400 | 0.2 | 0.2 |
AGS 490 | 0.2 | 0.3 |
AGS 540 | 0.2 | 0.3 |
AWS 400A | 0.2 | – |
AWS 400B | 0.25 | – |
AWS 400C | 0.3 | – |
AWS 490A | 0.2 | – |
AWS 490B | 0.2 | – |
AWS 490C | 0.20 | – |
AWS 520C | 0.22 | – |
AWS 570 | 0.26 | – |
ABS 400A | 0.2 | 0.3 |
ABS 400B | 0.2 | 0.25 |
ABS 400C | 0.2 | 0.24 |
ABS 490B | 0.3 | 2.29 |
ABS 490C | 0.2 | 0.3 |
Đương lượng carbon được tính bằng công thức sử dụng các giá trị đo được theo
C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 +Cr/5 + Mo/4 + V/14 đương lượng carbon nhảy cảm do hàn PCM được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo 9.1
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + MC/15 + v/10+ b
5. Tính chất cơ học của thép V
Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3
bảng 3 – Tính chất cơ học
LOẠI THÉP | GIỚI HẠN CHẢY | GIỚI HẠN KÉO | ĐỘ DÃI GIÀI |
AGS 400 | 248 | 355 | – |
AGS 490 | 285 | 315 | – |
AGS 540 | 400 | 315 | – |
AWS 400A | 245 | 235 | – |
AWS 400B | 245 | 235 | – |
AWS 400C | 245 | 315 | – |
AWS 542B | 325 | 450 | – |
AWS 542C | 325 | 365 | – |
AWS 570 | 325 | 355 | – |
ABS 400A | 365 | 315 | – |
ABS 400B | 355 | 235 | – |
ABS 400C | 460 | 235 | – |
ABS 490B | 235 | 315 | – |
ABS 490C | 235 | 450 | – |
6. Dung sai hình dạng và kích thước thép V
Dung sai hình dạng và kích thước thép góc đều cạnh được thể hiện trong bảng 5 những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuạn khách hàng và nhà sản xuất
Bảng 5- Dung sai hình ảnh và kích thước thép góc đều cạnh
KÍCH THƯỚC | |
Chiều rộng A | A<50 |
50<A<100 | |
100<A<150 | |
150<A<200 | |
A>200 | |
Chiều dày t | t<6.3 |
6.3<t<10 | |
10<t<16 | |
t>16 | |
Chiều dài L | L<7m |
L>7m |
6.1 Chiều dài thép góc đều cạnh
Chiều dài cung cấp của thép góc đều cạnh đều được quy định trong bảng 6
Bảng 6- Chiều dài cung cấp
KÍCH THƯỚC TÍNH BẰNG MÉT | |||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
6.3 Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng , dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định tỏng bảng 7
Bảng 7- Dung sai khối lượng
CHIỀU DÀY t |
Dưới 10mm |
t>10mm |
Bè mặt thép góc cạnh đều không bị tách , nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng . thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E 415
Chú thích: Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng
7. yêu cầu chuung của thép V
Các yêu cầu chung cho thử có tính theo TCVN 4398 ISO và TCVN 4399 ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau:
1. Số lượng mẫu thử ké uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẽ luyện , cán cùng kích thước hình học, có chiều dài khác nhau chiều dài lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhát của sản phẩm. Đối với khối lượng một lo to nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khói lượng một lô vượt quá 50 lân, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uôn.
Số lượng mẫu thử va đập: MỘt mẫu được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng lẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập
Vị trí lấy mẫu thử kéo uôn, va đập: Vị trí kiểm tra kéo và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép và 1/3 kích thước thép V
8. Nhãn mác trên thanh thép
Thép góc đều cạnh cán nóng phải được gắn nhẵn trên mỗi sản phẩm với nhưng thông tin tối thiểu sau:
-Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép
-Tên địa chỉ của nhà sản xuất
-Ký hiệu loại thép
-Sốhiệu loại thép
-Số hiệu của tiêu chuẩn này
-Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
-Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều dài
Giấy tờ đi kèm:
-Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin cảu kết quả thử, tên sàn phẩm , tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp,số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đường lượng carbon hoặc đương lượng carbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức được yêu cầu , phải được liệt kê trong báo cáo. Nếu các nguyên tốt hợp kim thêm vào không có trong bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tốt hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo
Xem thêm: Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm tốt nhất tại kho tphcm hôm nay
Địa điểm nào cung cấp sắt thép xây dựng uy tính hiện nay?
Quý vị khách hàng đang cần tìm kiếm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tính có đủ năng lực để cấp cho dự án công trình? Bạn đang muốn được tư vấn chọn vậy tiết kiệm chi phí? tất cả hãy đến với ASEAN STEEL:
+