Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Thép Vuông Đặc Mới Nhất 2023 Asean Steel là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép chất lượng cao, cam kết đầy đủ tất cả các chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ, Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình.

ĐIạ chỉ công ty chuyên cung cấp và phân phối sắt thép vuông đặc đen lớn nhất tại kho TpHcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một quy cách kích thước thép vuông đặc được sử dụng thông dụng phổ biến nhất trên thị trường :
+ THép vuông đặc 12×12
+ Thép vuông đặc 14×14
+ Thép vuông đặc 16×16
+ Thép vuông đặc 15×15
+ THép vuông đặc 20×20
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP VUÔNG ĐẶC
MÁC THÉP | A36 A572 Q235 Q345 SS400 CT3 CR30 S20C S45C |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – EN – GOST |
ỨNG DỤNG | Thép vuông đặc đước sử dụng rộng rãi troing việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trsi, hàng rào, công trình nghệ thuật |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Vuông từ 10 đến vuông 200mm |
Dài : 6000 – 12.000 mm |
CẬP NHẬT BẢNG TRA QUY CÁCH - TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT
STT | SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG |
MM | KG.M | |
1 | Thép Vuông Đặc 10×10 | 0.79 |
2 | THép vuông đặc 12×12 | 1.13 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 |
13 | Thép vuông đặc 25×25 | 4.91 |
14 | THép vuông đặc 28×28 | 5.31 |
15 | Thép vuông đặc 30×30 | 6.15 |
16 | Thép vuông đặc 32×32 | 7.07 |
17 | THép vuông đặc 34×34 | 8.04 |
18 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.07 |
19 | Thép vuông đặc 36×36 | 9.62 |
20 | THép vuông đặc 38×38 | 10.17 |
21 | Thép vuông đặc 40×40 | 11.34 |
22 | Thép vuông đặc 42×42 | 12.56 |
23 | Thép Vuông đặc 45×45 | 13.85 |
24 | THép vuông đặc 48×48 | 15.90 |
25 | Thép vuông đặc 50×50 | 18.09 |
26 | THép vuông đặc 55×55 | 19.63 |
27 | Thép vuông đặc 60×60 | 23.75 |
28 | Thép vuông đặc 65×65 | 28.26 |
29 | Thép vuông đặc 70×70 | 33.17 |
30 | THép vuông đặc 75×75 | 38.47 |
31 | THép vuông đặc 80×80 | 44.16 |
32 | THép vuông đặc 85×85 | 50.24 |
33 | Thép vuông đặc 90×90 | 56.72 |
34 | Thép vuông đặc 95×95 | 63.59 |
35 | Thép vuông đặc 100×100 | 70.85 |
36 | Thép vuông đặc 110×110 | 78.50 |
37 | Thép vuông đặc 120×120 | 94.99 |
38 | Thép vuông đặc 130×130 | 113.04 |
39 | Thép vuông đặc 140×140 | 132.67 |
40 | Thép vuông đặc 150×150 | 153.86 |
41 | Thép vuông đặc 160×160 | 176.63 |
42 | Thép vuông đặc 170×170 | 200.96 |
43 | Thép vuông đặc 180×180 | 226.87 |
44 | Thép vuông đặc 190×190 | 254.34 |
45 | Thép vuông đặc 200×200 | 283.39 |
Thép Vuông Đặc Đen SS00 12×12 14×14 16×16 20×20 giá bao nhiêu tiền 1kg? Mua thép vuông đặc SS400 ở đâu chất lượng uy tính nhất? Cập nhật bảng giá thép vuông đặc giá tốt nhất tại Tp.Hcm?
Bảng báo giá thép vuông đặc 10×10 12×12 14×14 13×13 15×15 17×17 18×18 19×19 20×20 22×22 24×24 25×25 28×28 30×30 32×32 34×34 35×35 40×40 42×42 45×45 50×50 60×60 65×65 70×70 75×75 80×80 85×85 90×90 100×100 110×110 120×120 140×140 160×160 170×170,.. Ngoài ra có giá gia công cắt chặt thép vuông đặc đen cắt chặt theo yêu cầu và gia công mạ kẽm nhúng nóng.

Quy trình sản xuất thép vuông đặc
Từ phế liệu sắt thép> Lò đúc nhiệt luyện>> Khuôn phôi thép>>> Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại>>>> Sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao!
Quá trình sản xuất được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm
Những loại sắt hình vuông có những loại sau: 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20
Có 2 loại thép vuông
+Thép vuông ngắn dài từ 3m-6m
+Thép vuông nguyên cây chuẩn 6m
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hoặc cập nhật đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1kg tại thời điểm cin vui lòng gọi đến số điện thoạt:
0945.347.713-0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Xem thêm: Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật mới nhất 2023
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 LÀ GÌ?
Thép vuông đặc là sản phẩm có hình dạng thanh hình vuông đặc, được gia công từ thép phôi thép đen SS400 là một loại thep cán nóng, có độ rắn, cứng đặc chắc với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu. Chế tạo nói hung và sản xuất- sửa chửa chế tạo. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công cắt hàn đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết.

Sắt thép vuông đặc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Brazil, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7, …
Sản phẩm với mác thép: A36 SS400 Q345 CT3 S45C S50C SM490 S235JR S355JR 409 304 1368A
Tiêu chuẩn JIS- ASSTM – EN -GOST
ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tọa linh kiện phụ kiện và trong nghành công nghiệp xây dụng:
-Xây dựng công trình kỹ thuật
-Xây dựng dân dụng
-Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
-Khai thác khoáng sản
-Cớ khí chế tạo máy móc

Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì máy móc công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, công trình trọng điểm quốc gia, trang trí nghệ thuật
Quy cách: Thép vuông đặc có kích thước từ vuông 10mm đến vuông 50mm Chiều dài thép vuông đặc 6m/9m/12m trong đó chủ yếu và được sử dụng thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu của bản vẽ.
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC
Sản phẩm thép vuông đặc sử dụng rất thông dụng và phổ biển trên thị trường được chia thành 2 loại chính là:
-Thép vuông đặc đen
-Thép vuông đặc mạ kẽm
Xem thêm: Bảng báo giá thép V mạ kẽm cập nhật mới nhất 2023
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
Về việc tính khối lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để quý vị khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự án
Tuy nhiên, việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp bảo đảm tiến độ dự án công trường, vận chuyển thép đúng quy định của luật đường bộ, đường thủy và các phương tiện khác.
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc?
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như công thức tính thép tấm theo barem trọng lượng như sau:
Trọng lượng TVĐ = CHIỀU RỘNG (MM) X CHIỀU CAO (MM) CHIỀU DÀI (M) X0.00785
Đơn cử một ví dụ thép vuông đặc 16×16 với chiều dài 6m được tính như sau:
= 16x16x6x0300785 = 120.58 kg/cây
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
Thép vuông đặc đen với thành phần hóa học chủ yếu là Carbon là nguyên tố có ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất của thép vuông đặc sự thay đổi hàm lượng ảnh hưởng đến cơ tính của thép bao gồm:
-Giới hạn chảy
-Độ cứng
-Độ giãn dài
Tuy vậy, thép vuông đặc đen chỉ tăng lên và đạt giới hạn cực đại hàm lượng cảu carbon (C) tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8-1% vượt quá giới hạn độ bền giảm đi
Nên độ cứng, khả năng chiu lực của thép vuông đặc rất tốt và chịu được ảnh hưởng tự nhiên của môi trường
Bảng thành phần hóa học thép vuông đặc
Mác thép | carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu Huỳnh | Niken |
C | Si | Mn | P | S | Ni | |
CT3 | 0.15-0.22 | 0.15 | 0.45 | 0.043 | 0.49 | 0.029 |
SS400 | 0.20 | 0.54 | 1.63 | 0.049 | 0.048 | – |
A36 | 0.26 | 0.38 | 1.63 | 0.039 | 0.048 | – |
40C | 0.18 | 0.48 | 1.53 | 0.049 | 0.048 | – |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Mác thép | Đẵ tính cơ lý | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
S45C | <350 | <595 | <15 |
S50C | <370 | <625 | <14 |
S400 | <200 | <510 | <29 |
A36 | <240 | 450 | <22 |
ĐẶC ĐIỂM CÁCH TRỌNG LƯỢNG BAREM THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
HÀNG | BAREM | HÀNG | BAREM |
KG/M | KG/M | ||
Thép vuông đặc 10×10 | 0.785 | Thép vuông đặc 72×72 | 40.6944 |
Thép vuộng đặc 12×12 | 1.1304 | Thép vuông đặc 74×74 | 42.9866 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.5386 | Thép vuông đặc 76×76 | 45.3416 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.0096 | Thép vuông đặc 78×78 | 47.7594 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.5434 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 82×82 | 52.7834 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.7994 | Thép vuông đặc 84×84 | 55.3896 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.5216 | Thép vuông đặc 86×86 | 58.0586 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.3066 | Thép vuông đặc 88×88 | 60.7904 |
Thép vuông đặc 26×26 | 6.1544 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.585 |
Thép vuông đặc 28×28 | 7.065 | Thép vuông đặc 92×92 | 66.4424 |
Thép vuông đặc 30×30 | 8.0384 | Thép vuông đặc 94×94 | 69.3626 |
Thép vuông đặc 32×32 | 9.0746 | Thép vuông đặc 96×96 | 72.3456 |
Thép vuông đặc 34×34 | 10.1736 | Thép vuông đặc 98×98 | 75.3914 |
Thép vuông đặc 36×36 | 11.3354 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 38×38 | 12.56 | Thép vuông đặc 102×102 | |
Thép vuông đặc 40×40 | 13.85 | Thép vuông đặc 105×105 | |
Thép vuông đặc 42×42 | 15.1976 | Thép vuông đặc 110×110 | |
Thép vuông đặc 46×46 | 16.6106 | Thép vuông đặc 115×115 | |
Thép vuông đặc 48×48 | 18.0864 | Thép vuông đặc 120×120 | |
Thép vuông đặc 50×50 | 19.625 | ||
Thép vuông đặc 52×52 | 21.2264 | ||
Thép vuông đạc 54×54 | 22.8906 | ||
Thép vuông đặc 56×56 | 26.4074 | ||
Thép vuông đặc 58×58 | 28.26 | ||
Thép vuông đặc 60×60 | 30.1754 | ||
Thép vuông đặc 62×62 | 32.1536 | ||
Thép vuông đặc 64×64 | 34.1946 | ||
Thép vuông đặc 66×66 | 36.2984 | ||
Thép vuông đặc 68×68 | 38.465 | ||
Thép vuông đặc 70×70 | 40.6944 |
Xem thêm: Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm giá rẻ nhất tại Tp.HCM
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 & MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 2023
Xét về đơn giá, ASEAN STEEL Là nhà cung cấp thép vuông đặc đen cam kết đơn giá tốt nhất tại thị trường, sản phẩm chất lượng, đội ngủ giao nhận hàng hóa tận nơi, hàng hóa da dạng quy cách chủng loại.
Kính gửi đến quý vị khách hàng bảng giá thép vuông đặc mới nhất được cập nhật liên tục tạo điều kiện cho các nhà thầu và đơn vị toán khối lượng thép và chi phí dựa án công trình.
Asean Steel hiện nay là nhà cung cấp thép hình lớn nhất cả nước Việt Nam, Hệ thống chúng tôi luôn cập nhật đoen giá thép mới nhất tuy nhiên bảng báo giá thép vuông đặc hôm nay tại thời điểm xem bài đã không còn phù hợp với dự án công trình của quý vị khách hàng nữa nên vui lòng liên hệ đến văn hòng kinh doanh để đặt mua ngay:
0945.347.713-0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc đen mới nhất mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, xin mời quý vị khách hàng tham khảo:
Hàng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Cây 6m | Đen Vnđ/cây | Mạ kẽm vnđ/cây | |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.70 | 73.712 | 92.552 |
Thép vuông đặc 12×12 | 6.79 | 106.145 | 133.274 |
Thép vuông đạc 14×14 | 9.24 | 144.475 | 181.401 |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | 188.701 | 236.932 |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.26 | 238.825 | 299.867 |
Thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | 294.846 | 370.206 |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 | 356.764 | 447.9494 |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.13 | 955.301 | 533.097 |
Thép vuông đặc 26×26 | 31.84 | 852.105 | 625.648 |
Thép vuông đặc 28×28 | 36.93 | 754.8069 | 725.604 |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.40 | 663.404 | 832.964 |
Thép vuông đặc 32×32 | 48.23 | 577.9898 | 94.7.727 |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.45 | 498.290 | 1.069.895 |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.04 | 425.578 | 1.194.467 |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.01 | 1.064.394 | 1.336.4000 |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | 1.179.384 | 1.480.824 |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.08 | 1.300.271 | 1.632.608 |
Thép vuông đặc 44×44 | 91.19 | 1.427.055 | 1.791.797 |
Thép vuông đặc 46×46 | 99.67 | 1.559.735 | 1.958.390 |
Thép vuông đặc 48×48 | 108.52 | 1.698.313 | 2.132.387 |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.75 | 1.842.788 | 2.313.788 |
Thép vuông đặc 52×52 | 127.36 | 1.993.159 | 2.502.593 |
Thép vuông đặc 54×54 | 137.35 | 2.146.427 | 2.698.802 |
Thép vuông đặc 56×56 | 147.71 | 2.311.593 | 2.902.415 |
Thép vuông đặc 58×58 | 157.45 | 2.479.655 | 3.113.432 |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.57 | 2.653.614 | 3.331.854 |
Thép vuông đặc 62×62 | 181.06 | 2.833.470 | 3.557.680 |
Thép vuông đặc 64×64 | 192.93 | 30.19.223 | 3.790.909 |
Thép vuông đặc 66×66 | 205.17 | 3.210.873 | 4.031.543 |
Thép vuông đặc 68×68 | 207.80 | 3.408.420 | 4.279.581 |
Thép vuông đặc 70×70 | 230.80 | 3.611.864 | 4.535.024 |
Thép vuông đặc 72×72 | 244.17 | 3.821.204 | 4.535.024 |
Thép vuông đặc 74×74 | 257.92 | 4.036.442 | 4.797.870 |
Thép vuông đặc 76×76 | 272.05 | 4.257.576 | 5.068.120 |
Thép vuông đặc 78×78 | 286.56 | 4.484.608 | 5.345.775 |
Thepa vuông đặc 80×80 | 301.44 | 4.717.536 | 5.630.833 |
Thép vuông đặc 82×82 | 316.70 | 4.956.361 | 5.923.296 |
Thép vuông đặc 84×84 | 332.34 | 5.210.083 | 6.223.163 |
Thép vuông đặc 86×86 | 348.35 | 5.451.7033 | 6.530.434 |
Thép vuông đặc88x88 | 364.74 | 5.708.219 | 6.845.109 |
Thép vuông 90×90 | 381.51 | 5.970.632 | 7.167.188 |
Thép vuông đặc 92×92 | 398.66 | 6.238.940 | 7.496.672 |
Thép vuông đặc 94×94 | 416.17 | 6.513.148 | 7.833.559 |
Thép vuông đặc 96×96 | 4334.08 | 6.793.252 | 8.177.851 |
Thép vuông đặc 98×98 | 452.34 | 7.089.252 | 8.529.546 |
Thép vuông đặc 100×100 | 471 | 7.371.150 | 8.888.546 |
Thép vuông đặc 105×105 | 519.27 | 8.126.693 | 9.255.150 |
Thép vuông đặc 110×110 | 569.92 | 8.939.092 | 10.203.803 |
Thép vuông đặc 120×120 | 678.24 | 10.614.456 | 11.198.732 |
Thép vuông đặc 130×130 | 795.99 | 12.457.244 | 13.327.416 |
Thép vuông đặc 140×140 | 923.16 | 14.447.454 | 15.641.204 |
Thép vuông đặc 150×150 | 1059.75 | 16.585.088 | 18.140.094 |
Thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 | 18.870.144 | 20.824.088 |
Thép vuông đặc 170×170 | 1361.19 | 21.302.624 | 23.693.184 |
Thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 | 23.882.526 | 26.747.384 |
Thép vuông đặc 190×190 | 1700.1 | 26.098.852 | 29.986.686 |
Thép vuông đặc 200×200 | 1884 | 29.484.600 | 33.411.092 |
Thép vuông đặc 210×210 | 2077.11 | 32.506.772 | 37.020.600 |
Thép vuông đặc 220×220 | 2276.64 | 35.676.366 | 40.815.212 |
Bảng giá có thể tăng hoặc giảm theo từng thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng:
-Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10% và chi phí vận chuyển tới dự án công trình
-Tiêu chuẩn hàng hóa: Mới 100% từ nhà máy sản xuất và cung cấp
-Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp thép ống , tôn, xà gồ 5% , thép hình 10 đến 13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại đúng như lúc nhận( Không sơn, Không cắt, không gỉ sét)
-Phương thức thanh toán cọc: Thoẵ thuận
-Kiểm tra hàng hóa tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ hàng mới thanh toán, mới bắt đầu bàn giao, xuống hàng
-Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
-Rất hân hạnh được phục vụ quý vị khách hàng
Nên mua thép vuông đặc đen SS400 ở đâu giá tốt nhất?
STEEL-VN.COM tự hào là hệ thống cuung cấp thép hàng đầu, luôn đặt uy tinihs chân thành tôn trọng và sẳn sàng hợp tác cùng phát triển. Là một tập thể đoàn kết với mong muốn tạo thật nhiều giá trị cho dự án công trình.
Sản phẩm thép vuông đặc tại Công Ty ASEAN STEEL:
-Đơn giá bình ổn, hàng hóa lưu kho có sẵn
-Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn góc sản xuất
-Với phương châm: XÂY GIÁ TRỊ- DỰNG NIỀM TIN

Đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1kg?
Trả lời: Giá thép vuông đặc có giá dao động từ 15600đ/kg đối với sản phẩm thép đen và có giá khoảng 20300 đ/kg đối với sản phẩm thép vuông đặc mạ kẽm
QUY TRÌNH MUA HÀNG THÉP VUÔNG ĐẶC TẠI STEEL-VN.COM:
Bước 1: Tiếp nhận nhu cầu sử dụng hỗ trợ báo giá chi tiết vuông đặc qua zalo, điện thoại, messenger, email,…
Bước 2: Phòng kinh doanh hỗ trợ bố giá chi tiết tính đơn hàng gồm: Đơn hàng, chủng loại và số lượng
Bước 3: Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và cách vận chuyển hàng hóa
Bước 4; Chốt đơn hàng và tiến hành làm hợp đồng mua bán
Bước 5: Kiểm tra hàng hóa đầy đủ và thanh toán số tiền còn lại
LIỆN HỆ MUA THÉO VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 NGÀY HÔM NAY ĐỂ NHẬN GIÁ TỐT NHẤT
Tất cả các quý khách hàng có nhu cầu tư vấn tham khảo các quy cách kích thước và trọng lượng thép vuông đặc đen tại công ty Steel-vn.com vui lòng bấm kết nối zalo ở thanh phía dưới để được hỗ trợ tốt nhất:
0945.347.713-0949.347.713
24/7 hổ trợ tất cả các đơn hàng thép vuông đặc miễn phí giao hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…
Ngoài ra đối với các đơn hàng thép vuông đặc tại cac tỉnh thành toàn quóc chugs tôi hổ trợ vận chuyển với chi phí hợp lí nhất bao gồm cac khu vực
+Đông Nam Bộ: Tp Hồ Chí Miinh, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh,…
+Đồng Bằng Sông Cữu Long: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, VĨnh Long,..
+Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
+Nam Trung Bộ : Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,…
-Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thùa Thiên Huế
+Đồng Bằng Sông Hồng: Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Ninh Bình,…
+Đông Bắc Bộ: Phú Thọ, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Quảng Ninh
+Tây Bắc Bộ: Hòa Bình, Sơn La. Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Yên Bái,…
Ngoài cung cấp thép vuông đặc ASEAN STEEL còn kinh doanh các loại sắt thép :
-Thép hình I U V H Z L C thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép tròn gân, thép bản mã, thép mặt bích , thép la. thép lưới, thép cọc cừ larsen, thép xà gồ C. thép xà gồ Z,…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúngnóng sắt thép giá tốt nhất TPHCM

Bảng Giá Thép Vuông Đặc ĐEn 20×20 16×16 15×15 14×14 12×12 10×10 8×8 6×6 25×25 30×30 40×40 cập nhật mới nhất hôm nay ASEAN STEEl là đơn vị chuyên gia công sản xuất thép vuông đặc dạng quy cách kích thước trọng lượng, cam kế hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ,.. Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu là chữ S (Sqaure- vuông, hình vuông) . Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nối chung, sản xuất và sữa chữa
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn , cát cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị
Thép vuông đặc được nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, VIệt Nam, EU, G7,..
Mác thép: A36 Q235 Q345 SS400 S45C CTT SM490 S235JR D355JR D275JR 409 301 316L
TIÊU CHUẨN: JIS / ASTM / EN / GOST
nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đne , gia công cắt chặt theo mọi yêu cầu mọi chi tiết liên hệ qua số máy 24/7:
0945.347.713-0949..347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước trọng lượng thép vuông đặc được sử dụng thông dụng:
- Thép vuông đặc 6×6
- Thép vuông đặc 8×8
- Thép vuông đặc 10×10
- Thép vuông đặc 12×12
- Thép vuông đặ 14×14
- Thép vuông đặc 15×15
- Thép vuông đặc 16×16
- Thép vuông đặc 20×20
- Thép vuông đặc 30×30
- Thép vuông đặc 40×40
THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ?
Thép vuông đặc là thép cán nóng, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để gia công hàn , cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán các thiết bị phù hợp.

1. THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
Là một loại thép rắn, độ cứng cao với các góc bán kính ký tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sữa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ đẻ hàn, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với cá thiết bị phù hợp.
2. THÉP VUÔNG ĐẶC BÓNG KÉO
Là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề măt sáng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật
Mac Thép: SS400 CT3 S45C C45 A36 S355JR S275JR CT45 S50C,…
Tiêu chuẩn JIS ASTM GOST
Chiều dài: 6m 9m 12m
Khối lượng (0.51kh/ mét)
3THÉP VUÔNG ĐẶC DEO
Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao góc bán kính lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và gia công chế tọa sản xuất
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị.
BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
STT | Tên sản phẩm | Khối lượng | STT |
kg/mét | |||
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1054 | 27 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 0.54 | 31 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 |
13 | Thép vuông đặc 10×20 | 4.91 | 36 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 |
+Đơn giá thép vuông đặc có giá dao động từ 18.500 cho đến 19.100 vnđ.kg
Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng , do nhà máy sản xuất
Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống , tôn , xà gồ 5-75, thép hình 10-135 do nhà máy cho phép. Nếu ngài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá , hàng trả lại đúng như lúc nhận (Không sơn, không cắt, không hên gỉ)
Phương thức thanh toán đặc cọc: Theo Thõa thuận
Bảng giá có hiệu lực cho tới khi có thong báo mới
Rất hân hạnh được phục vụ quý vị khách hàng

ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận ati, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật,…
Quy cách: Thép vuông đặc
-Kích thước: Từ vuông 10 đến vuông 500
-Chiều dài : 6m 9m 12m đó thì 6m là chiều dài thông dụng nhất
+Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dụng
+Sử dụng trong ngành dân dụng
+Sử dụng trong giao thông vận tải
+Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+Gia công cơ khí chế tạo

Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật,…
Quy cách; Thép vuông đặc
Kích thước: Từ vuông 10 cho đến vuông 500mm
Chiều dài : 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận hia công thép vuông đặc ngắn dài khác nhau (Có thể nhận cắt chặt theo kích thước yêu cầu)
HƯỚNG DẪN TÍNH TRÒNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x7.85 x0.001
Việc tình trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết đẻ khách hàng có thể nắm trọng lượng chính xác giúp đảm bảo quá trình vận chuyển tiếp đúng quy định của luật giao thông đường bộ, giao thông đưuòng thủy và các loại vận tải khác đúng quy định.
Ví dụ:
Thép vuông đặc 15×15 dài 6m = 15x15x6x7.85×0.001 = 10.5975kg/cây
MUA THÉP VUÔNG ĐẶC Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT?
Cùng với đội ngủ nhân viên giàu kinh nghiêm trong việc tư vấn cho khách hàng nắm rõ về cá sản phẩm khi mua và muốn mua. Asean Steel sẽ mang tới dự án công trình của khách hàng những sản phẩm chấy lượng nhất , đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất , cạnh tranh nhất so với thị trường.
Thép vuông đặc Asean Steel là thương hiệu hàng đầu VIệt Nam . Vi thé rất dễ hiểu tại sao thép Asann Steel rất hay bị giả mạo. Điều này khiễn quý vị khách hàng hoang mang vì mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng. Để mua thép chuẩn 1005 về chất lượng và giá thép. Khách hàng nên tìm đến các đại lý phân phối thép vuông đặc uy tín như công ty chúng tôi.
Asean Steel là đại lý phân phối chính thức của những hãng sản xuất thép vuông đặc uy tín trong và ngoài nước chuyên phân phối các sản phẩm thép chất lượng. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong nghề, Asean Steel chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng nhất.
Là đơn vị cung cấp thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh . Chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng , số lượng cho mọi dự án công trình sự chắc chắn và bền vững

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC
Asean Steel là sự lựa chọn hàng đầu khi khách hàng tìm mua thép vuông đặc cho dựa án công trình xây dựng. Hiện tại chúng tôi có chế độ bảo hàng ưu đãi, dịch vụ bán hàng chất lượng. Cam kết đem tới các sản phẩm chính hãng của Hòa Phát với thép vuông đặc 12×12 14×14 15×15 16×16 20×20 12×12 10×10 8×8 6×6
Cách nhận biết sản phẩm thép vuông đặc chất lượng
+Loại 1 : Bề mặt luôn sáng bóng tựa như inox
+Loại 2: Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ được bảo 1 lần nên vẫn kém loại 1 một chút
+Loại 3: Đây là loại thép có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại da dàng, trên bề mặt có lớp đất sét
Tuy nhiên cả 3 loại đều phát huy rất tốt tác dụng khi sử dụng vao xây dụng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, cơ sở hạ tầng, khai thác mỏ, giao thông vận tỉa, cơ khí chế tạo, máy móc vận hành.
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Mác thép | |
Tiêu chuẩn | JIS G4051-D |
Ứng dụng | Thép vuông đặc được lam linh kiện |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Quy cách |
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Mác thép | C Max | Si Max |
SK11 | 1.4-1.6 | 0.4 |
SK61 | 0.35-0.42 | 0.8-1.2 |
H13 | 0.32-0.45 | 0.81.25 |
P20 | 0.4 | 0.3 |
CK55 | 0.52-0.6 | 0.4 |
Công Ty TNHH Steel chuyên kinh daonh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng , thép miền nam, Thép VIệt Nhật, Thép Pomina, Thép cuộn c các loại, đinh kẽm,…
Hơn 12 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dich vụ và uy tính tuyệt vời với khách hàng. Niềm tin cảu quý vị khách hàng chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023
Công Ty TNHH Asean Steel là đơn vị chuyên phân phối sắt thép vuông đặc hàng đầu tại khu vực TpHCM và các tỉnh thành miền nam. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng, báo giá thép cạnh tranh nhất trên thị trường, Có xe giao hàng tận nơi, đầy đủ quy cách kích cỡ cho khách hàng lựa chọn.
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất do chúng tôi tổng hợp , xin mời quý vị khách hàng tham khảo: Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo , nên quý vị nếu có nhu cầu mua hàng tại thười điểm mọi chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp đẻ được báo giá tốt nhất.
Tên sản phẩm | trọng lượng cây 6m | Giá thép |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.74 | 95 |
Thép vuông đặc 12×12 | 4.79 | 134 |
Thép vuông đặc 13×13 | 7.98 | 158 |
Thép vuông đặc 14×14 | 3.24 | 1873 |
Thép vuông đặc 15×15 | 10.62 | 211 |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | 240 |
Thép vuông đặc 17×17 | 13.62 | 271 |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.24 | 303 |
Thép vuông đặc 19×19 | 16.98 | 338 |
Thếp vuông đặc 20×20 | 18.841 | 366 |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 | 446 |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.12 | 541 |
Thép vuông đặc 25×25 | 29.46 | 588 |
Thép vuông đặc 28×28 | 31.86 | 636 |
Thép vuông đặc 28×28 | 36.9 | 737 |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.42 | 847 |
Thép vuông đặc 32×32 | 48.24 | 963 |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.42 | 1.08 |
Thép vuông đặc 35×35 | 57.72 | 1.15 |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.02 | 1.22 |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.04 | 1.36 |
thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | 1.50 |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.10 | 1.66 |
Thép vuông đặc 45×45 | 95.40 | 1.90 |
Thép vuông đặc 48×48 | 108.54 | 3.39 |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.78 | 2.17 |
Thép vuông đặc 55×55 | 142.5 | 2.35 |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.556 | 2.75 |
Thép vuông đặc 65×65 | 199.02 | 3.39 |
Thép vuông đặc 70×70 | 230.82 | 4.61 |
Thép vuông đặc 75×75 | 264.96 | 5.29 |
thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | 6.02 |
Thép vuông đặc 85×85 | 340.32 | 6.80 |
XÊM THÊM : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V MỚI NHẤT 2023
TÊN HÀNG | Trọng lượng | Đơn giá Đ/kg | Đ/cây | |
kg/cây | Chưa VAT | Có VAT | Có VAT | |
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | ||||
V 25x25x3x6m | 5.59 | 20.091 | 22.100 | 123.500 |
V 30x30x3x6m | 6.98 | 20.091 | 22.100 | 154.300 |
V 40x40x3x6m | 10.23 | 20.091 | 22.100 | 226.100 |
V 40x40x4x6m | 13.21 | 20.091 | 22.100 | 29*1.900 |
v 40x40x5x6m | 17.88 | 20.091 | 22.100 | 395.100 |
V 50x50x3x6m | 13.24 | 20.091 | 22.100 | 292.600 |
V50x50x4x6m | 17.20 | 20.091 | 22.100 | 380.100 |
V 50x50x5x3m đỏ | 22.10 | 20.091 | 22.100 | 462.600 |
V 50x50x5x6m đen | 26.75 | 20.091 | 22.100 | 488.400 |
V 50x50x6x6m | 26.31 | 20.091 | 22.100 | 591.200 |
V 60x60x5x6m | 30.78 | 20.091 | 22.100 | 581.500 |
V 60x60x6x6m | 23.60 | 20.091 | 22.100 | 680.200 |
V 63x63x4x6m | 28.05 | 20.091 | 22.100 | 521.600 |
V 63x63x5x6m | 32.92 | 20.091 | 22.100 | 617.900 |
V 63x63x6x6m | 28.07 | 20.091 | 22.100 | 727.500 |
V 65x65x6x6m | 34.67 | 20.091 | 22.100 | 620.300 |
V 65x65x5x6m | 36.90 | 20.091 | 22.100 | 766.200 |
V 70x70x7x6m | 42.36 | 20.091 | 22.100 | 815.500 |
V 75x75x6x6m | 39.62 | 20.091 | 22.100 | 936.200 |
V 75x75x8x6m | 52.83 | 20.091 | 22.100 | 1.167.500 |
V75x75x9x6m | 60.56 | 20.091 | 22.100 | 1.338.400 |
V 100x100x10x6m | 90.00 | 20.091 | 22.100 | 2.025.000 |
V 100x100x10x12m | 180.000 | 20.091 | 22.100 | 4.086.000 |
TÊN HÀNG | Trọng lựong | Đơn giá Đ/kg | Đ/cây | |
Kg/cây | Chưa VAT | Có VAT | Có VAT | |
V 63x6x6m | 32.00 | 17.545 | 19.300 | 617.000 |
V 706x6m | 38.00 | 17.727 | 19.500 | 741.000 |
V 75x6x6m | 39.00 | 17.727 | 19.500 | 760.500 |
THÉP HÌNH V NGUYÊN CŨ | ||||
V 80X7X6M | 48.96 | 17.45 | 19.200 | 940.000 |
TÊN HÀNG | Trọng lượng | Đơn giá Đ/kg | Đ/Cây | |
Kg/cây | Chưa VAT | Có VAT | Có VAT | |
V 50x50x4x6m | 18.36 | 18.727 | 203600 | 378.200 |
V 50x50x5x6m | 22.62 | 18.727 | 20.600 | 641.700 |
V 63x63x5x6m | 28.00 | 18.727 | 20.600 | 786.600 |
V 63x63x6x6m | 33.00 | 18.727 | 20.600 | 910.800 |
V 70x70x5x6m | 31.00 | 18.818 | 20.700 | 683.100 |
V 70x70x6x6m | 38.00 | 18.818 | 20.700 | 807.300 |
V 75x75x7x6m | 44.00 | 18.818 | 20.700 | 983.300 |
V 75x75x8x6m | 33.00 | 18.818 | 20.700 | 1.086.800 |
V 80x80x6x6m | 44.00 | 18.818 | 20.700 | 910.800 |
V 80x80x7x6m | 48.00 | 18.818 | 20.700 | 993.600 |
V 80x80x8x6m | 57.00 | 18.818 | 20.700 | 1.179.900 |
V 90x90x6x6m | 47.00 | 18.818 | 20.700 | 972.000 |
V 90x90x7x6m | 55.00 | 18.818 | 20.700 | 1.138.500 |
V 90x90x8x6m | 64.00 | 18.818 | 20.700 | 1.324.800 |
V 90x90x9x6m | 70.00 | 18.818 | 20.700 | 1.449.00 |
V 100x100x7x6m | 63.00 | 18.818 | 20.700 | 1.304.100 |
V 100x100x8x6m | 70.50 | 18.818 | 20.700 | 1.459.400 |
V 100x100x9x6m | 80.00 | 18.818 | 20.700 | 1.459.400 |
V 100x100x10x6m | 85.20 | 18.818 | 20.700 | 1.656.000 |
V 100x100x10x6m | 88.00 | 18.818 | 20.700 | 1.763.600 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18.818 | 20.700 | 1.821.600 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | |||
V 120x120x12x12m | 250.00 | |||
V 130x130x10x12m | 230.00 | |||
V130x130x12x12m | 270.00 |
Miệng nói ân huệ, mà thật không có gì, thì chỉ tổ cho người ta oán.
Quản Tử