Bảng Giá Thép Tròn Đặc ( Láp Tròn ) Mới Nhất Năm 2023 Asean Steel là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc đen mạ kẽm, nhúng kẽm nóng đa dạng quy cách kích thước trọng lượng phi 6 phi 8 phi 10 phi 12 phi 14 phi 16 phi 20 phi 22 phi 24 phi 25 phi 28 phi 30 phi 32 phi 36 phi 42 phi 50
Hàng hóa đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ, hổ trợ gia công cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu của thép tròn đặc.
Sản phẩm thép tròn đặc là sản phẩm có hình dạng thanh tròn đặc chiều dài từ 6m cho đến 12m được sử dụng thông dụng phổ biến trong tất cả các dự án công trình xây dựng, sản xuất chế tạo gia công cơ khí, sản xuất công nghiệp,…..
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc đen – Láp Tròn đặc mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước trọng lượng thép tròn đặc đen được sử dụng thông dụng và phổ biến nhất :
+ Thép tròn đặc phi 6 – D6
+ Thép Tròn Đcặ Phi 8 – D8
+ Thép Tròn Đặc Phi 10 – D10
+ Thép Tròn Đặc Phi 12 – D12
+ THép Tròn Đặc Phi 14 – D14
+ THép tròn đặc phi 16 – D16
+ Thép Tròn đặc phi 18 – D18
+ THép tròn đặc phi 20 – D20
+ THép tròn đặc phi 22 – D22
+ THép tròn đặc phi 24 – D24
+ Thép tròn đặc phi 25 – D25
+ THép tròn đặc phi 28 – D28
+ Thép tròn đặc phi 30 – D30
+ Thép tròn đặc phi 32 – D32
+ Thép tròn đặc phi 36 – D36
+ Thép tròn đặc phi 42 – D42
+ THép tròn đặc phi 50 – D50
Đơn giá thép tròn đặc được chia thành 2 loại bao gồm như sau :
+ Đơn giá thép tròn đặc đen có đơn giá thép từ 19.500 cho đến 21.500 vnđ/kg
+ Đơn giá thép tròn đặc mạ kẽm có độ giá từ 24.500 cho đến 29.000 vnđ/kg
Tiêu chuẩn này quy định kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép mác CB240-T, CB300-T, CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết định
Chú thích chữ CB đầu tiên là viết tắt của từ cốt bê tông. Ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng được quy định của giới hạn chảy trên. Ký hiệu cuối cùng T là viết tắt của thép thanh tròn trơn
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp ở dạng thanh thẳng. TIêu chuẩn này cũng áp dựng thanh dạng tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hoặc ray đường sắt.
Những tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối vưới tài liệu không ghi rõ năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các trang đã sửa đổi, bổ sung./././
TCVN 1811 ( ISO) 14284 Thép và gang – lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hgoas học
Ký hiệu | Đơn vị | Mô tả | Điều viện dẫn |
A5 | % | Độ giãn dài tương đối sau khi đút | |
Agt | % | Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất | |
S0 | mm2 | Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | |
d | mm | Đường kính danh nghĩa của thanh | |
Fk | – | Giá Trị đặc trung quy định | |
K1, Kf | – | Chỉ số so sánh | |
Mn | – | Giá trị trung bình của n giá trị riêng | |
n | – | Số giá trị riêng | |
Reh | MPa | Giới hạn chảy trên | |
Rm | MPa | Giới hạn bền kéo | |
Rpo | Mpa | Giới hạn chảy quy ước 0.2 %, với độ giãn dài không tỷ lệ | |
Sn | – | Độ lệch chuẩn đối vơi n giá trị riêng | |
Xi | – | Giá trị riêng |
–
Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép được nêu trong bảng 2 Theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khcas với đường kính nêu trong bảng 2. Khi có sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay thế bằng dung sai đường kính.
Chiều dài cung cấp và phương pháp đóng bó phải được thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua. Sai lệch cho phép của chiều dài thanh cung cấp từ xưởng cán là 100mm
Chú thích : CHiều dài cung cấp thông thường của các thanh thẳng là 11.7m
Đường kính danh nghĩa d | Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | Khối lượng 1 m dài | |
mm | So | kg/m | Sai lệnh cho phép |
6 | 28.3 | 0.222 | 8 |
8 | 50.3 | 0.395 | 8 |
10 | 78.5 | 0.617 | 6 |
12 | 113 | 0.888 | 6 |
14 | 154 | 1.21 | 5 |
16 | 201 | 1.58 | 5 |
18 | 254.5 | 2.00 | 5 |
20 | 314 | 2.47 | 5 |
22 | 380 | 2.98 | 5 |
25 | 490.9 | 3.85 | 4 |
28 | 615.8 | 4.83 | 4 |
32 | 804.2 | 6.31 | 4 |
36 | 1017.9 | 7.99 | 4 |
40 | 1256.6 | 9.86 | 4 |
Thành phần hóa học của thép, được xác định bằng phân tích mẻ nấu, phải phù hợp với bảng 03. Sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm với phân tích mẻ nấu nêu trong bảng 03 được quy định trong bảng 4
Bảng 03 – Thành phần hóa học dựa vào phân tích mẻ nấu – giá trị lớn nhất tính bằng phân trăm khối lượng .
Mác thép | C | Si | Mn | P | S |
CB240-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
CB300-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
CB400-T | 0.3 | 0.55 | 1.5 | 0.04 | 0.04 |
Bảng 04 – Thành phần hóa học dựa vào phân tích mẻ nấu
Các nguyên tố | Giá trị lớn nhất quy định tron phân tích tại bảng 3% | Sai số cho phép của phân tích sản phẩm từ cấc giới hạn quy định của phân tích mẻ nấu tại bảng 3% |
C | >0.25 | 0.03 |
Si | <0.6 | 0.05 |
P | <1.65 | 0.06 |
S | <0.05 | 0.008 |
Thời gian trước đây những loại thép tầm trung thường có nhược điểm quá cứng nên rất dễ gãy. Sự ra đời của thép tròn đặc đã khắc phục nhược điểm này và trở thành một lựa chọn hoàn hảo cho việc chế tạo máy móc. Trong bài viết này, Asean Steel sẽ bật mĩ với các bạn những thông tin cơ bản nhưng vô cùng quan tọng về quy cách thép tròn đặc.
Trước khi tìm hiểu quy cách thép tròn đặc, Asean Steel sẽ giải đáp : Thép tròn đặc là gì ? và gọi tên các loại thép tròn đặc. Điều này giúp bạn bớt cảm thấy lúng túng hơn khi lần đầu khi lần đầu tiên tìm hiểu để mua sản phẩm này.
Thép tròn đặc còn được gọi là thép láp tròn hoặc thép tròn trơn là một loại thép hợp kim cứng với ruột đạc và bề mặt trơn, sáng bóng. Do có hàm lượng carbon cao nên thép tròn đặc và bề mặt trơn, sáng bóng. Do đó hàm lượng carbon cao nên thép tròn đặc có khả năng chịu mài mòn tốt. chịu tải cao và dễ uốn cong tạo hình.
Ngoài như thế, thép tròn đặc còn có thể ngăn chặn sự ăn mòn do oxi hóa trong môi trường khắc nghiệt như : Nước Mặn. nhiệt độ thay đổi, có thể nói, thép tròn đặc là một loại thép tiêu biểu trong dòng thép hợp kim carbon nhờ sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội.
HIện nay trên thị trường thép có nhiều loại thép tròn đjăc khác nhau để đáp ứng các yêu cầu trong công nghiệp chế tạo, xây dựng,.. THép tròn đặc chủ yế được phân loại dựa theo 2 tiêu chí : Kích thước và mác thép
Với những đặc tính nổi bật và ưu điểm nêu trên, thép tròn đặc được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp để làm :
+ Chế tạo khuôn mẫu như : Khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa
+ Gia công chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao
+ Làm khuôn dập hình, trục cán hình, lưỡi cưa, một số chi tiết chịu mài mòn
+ Làm bulong cho trạm thu – phát sóng viễn thông
+ Thép tròn đặc còn được dùng nhiều trong những nghành chế tạo động cơ ô tô, xe gắn máy, cụ thể làm những chi tiết chịu tải trọng như bullong, trục đinh ốc,…
Việc sử dụng thép tròn đặc trong xây dựng, gia công cơ khí,… Ngày càng phát triển hơn. Nhưng nhiều nhiều người vẫn chưa hiểu rõ về quy cách thép tròn đặc nên gặp khó khăn khi chọn loại thép phù hợp
Thực tế, quy cách của loại thép dạng ống có mặt cắt là hình tròn và đặc ruột không phức tạp và khó hiểu như nhiều người lầm tưởng. Hiểu một cách đơn giản, đây là cụm từ dùng để chỉ những thông số về độ dày và trọng lượng của thép tương ứng với từng chỉ số đường kính khác nhau
Liệu rằng việc tìm hiểu quy tắc thép tròn đặc có thật sự cần thiết hay không ? Câu trả lời là Asean Steel muốn gửi đến bạn chính là có,. Việc năm rõ quy cách thép tròn đặc sẽ lang lại những lợi ích tuyệt với bao gồm :
+ Giup bạn dễ dàng chọn được loại thép có kích thước phù hợp với mục đích sử dụng
+ Lựa chọn được thép tròn đặc đúng quy cách sẽ là cách giúp bạn đảm bảo được hiệu quả sử dụng và độ bền của công trình.
+ Ngoài ra, bạn cũng sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí hơn so với việc chọn sai quy cách thép tròn đặc.
STT | SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG |
MM | KG/M | |
1 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 6 | 0.22 |
2 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 8 | 0.39 |
3 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 10 | 0.62 |
4 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 12 | 0.89 |
5 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 14 | 1.21 |
6 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 16 | 1.58 |
7 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 18 | 2.00 |
8 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 | 2.47 |
9 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 22 | 2.98 |
10 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 | 3.55 |
11 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 25 | 3.85 |
12 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 28 | 4.17 |
13 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 30 | 4.83 |
14 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 32 | 5.55 |
15 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 34 | 6.31 |
16 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 35 | 7.13 |
17 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 36 | 7.55 |
18 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 38 | 7.99 |
19 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 40 | 8.90 |
20 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 42 | 9.86 |
21 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 44 | 10.88 |
22 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 45 | 11.94 |
23 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 46 | 12.48 |
24 | THÉP TRÒN ĐẶC PHI 48 | 13.05 |
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY HOTLINE ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ VÀ TƯ VẤN KỸ NHẤT VỀ SẢN PHẨM THÉP TRÒN ĐẶC :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một cuốn sách cho ta một điều tốt, một người bạn tốt cho ta một điều tốt.
Gustavo Lebon