Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc ( láp tròn ) cập nhật mới nhất 2023 Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường. Đa dạng quy cách kích thước chủng loại hàng hóa thép đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng phi 6 phi 8 phi 10 phi 12 phi 14 phi 16 phi 18 phi 20 phi 22 phi 24 phi 25 phi 28 phi 30 phi 32 phi 36,…

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép láp tròn đen - láp tròn đặc uy tín nhất tại Miền Nam
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sắt thép tròn đặc đen, gia công thép láp tròn mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, gia công cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu giá tốt nhất thị trường vui lòng liên hệ đến hotline 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Đơn giá thép láp tròn đặc 2023 mới nhất hiện nay như thế nào ? Là một trong những loại vật liệu xây dựng thông dụng, thép láp tròn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng, thép láp tròn đóng vai tròn vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật cơ khí. Qúy vị khách hàng hãy cùng đi tìm hiểu giá cả một số thông tin cơ bản về dòng sản phẩm sắt láp này trong bài viết dưới đây nhé.
Asean Steel chuyên cung cấp tất cả các loại sắt thép vật liệu xây dựng. đảm bảo chính hãng và chất lượng mới 100% từ nhà máy. Để nhận báo giá các loại các loại sản phẩm sắt thép xây dựng và ưu đãi kèm theo, quy cách vui lòng liên hệ ngay qua hotline :
0945.347.713 – 0949.347.713 để được tư vấn và giải đáp thắc mắc nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC - LÁP TRÒN S45C
Sắt thép láp tròn đặc là dòng thép hợp kim có hình ống tròn đặc, dùng trong xây dựng và các nghành kỹ thuật công nghiệp khác. Sản phẩm này được cán nóng với cường độ cao và xử lý nhiệt trong suốt quá trình tôi thép và ram thép
Bên cạnh đó, hàm lượng carbon và crom trong sắt láp tròn trơn khá thấp nên sản phẩm này có độ đàn hồi lớn, dễ gia công và chế tạo trong nhiều dự án công trình.
Chiều dài thông dụng của một thanh thép tròn đặc là 6m, với bề mặt trơn nhẵn và sáng bóng. Vì trải qua quá trình xử lý hợp kim cũng như chống hen gỉ, chống ăn mòn nên thép láp có tính thẩm mỹ rất cao, đảm bảo tạo nên vẻ đẹp cho dự án công trình
Quy cách kích thước của nhóm sản phẩm này khá đa dạng, đường kính dao động từ phi 2 cho đến 500 mm, tuy nhiên thông thường kích thước từ phi 10 đến phi 80 là thông dụng nhất, còn những kích thước khác quý vị khách hàng có thể liên hệ với cơ sản xuất để đặt hàng riêng theo yêu cầu.

VAI TRÒ CỦA THÉP LÁP TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG NGÀY
Thép láp được sử dụng thông dụng với những ứng dụng cao, thép láp tròn đang trở nên vô cùng phổ biến trong đời sống hiện nay. Rất nhiều lĩnh vực cơ khí, kỹ thuật, công nghiệp.,… Đều có sự góp mặt của những thanh thép tròn đặc này. Một số vai trò quan trọng của dòng sản phẩm này đối với đời sống có thể kể đến như :
- Nguyên liệu của gia công cơ khí chế tạo : Những chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, trục piton, các chi tiết chịu mài mòn chịu độ va đập và các loại trục cán.
- Làm khuôn mẫu trong dự án sản xuất linh kiện phụ kiện : Khuôn dập nguội, trục cán hình, các khuôn của sản phẩm cần chịu độ va đập cao, khuôn mẫu của những sản phẩm gia công cơ khí và cơ khí chính xác.
- nguyên liệu trong ngành công nghiệp xây dựng : Ứng dụng trong các dự án công trình thi công như cầu dường, đường dây 500 KV, xây dựng dân dụng, thủy điện, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ,…
- Vật liệu trong ngành công nghiệp chế tạo xe ô tô : Linh kiện phụ kiện, nguyên vật liệu đóng tàu,..
- Trang trí nội ngoại thất : Làm cổng, đồ trang trí và các loại trang thiết bị nội ngoại thất yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẮT THÉP LÁP TRÒN ĐẶC
Cùng với những đặc điểm tuyệt vời, vượt trội hơn nhiều dòng sắt thép xây dựng thông thường, sắt láp tròn trơn mang đến cho dự án công trình tuổi thọ bền lâu và tính thẩm mỹ cao. Hienj tại, đây là dòng sản phẩm được nhiều khách hàng ưu chuộng nhất cũng như có tính ứng dụng rộng rãi nhất. Một số ưu điểm vượt trội của thép láp như sau :
- Đa dạng về mẫu mã. kích thước, đáp ứng được tất cả các yêu cầu sử dụng của khách hàng
- Gọn gàng, dễ vận chuyển, dễ thi công và tiến hành bảo trì, bảo dường công trình có sử dụng thép láp tròn trơn
- Có tính dẻo cao, dễ uốn tạo hình thành các hình khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu
- Bề mặt thép nhẵn, trơn bóng, có tính thẩm mỹ cao
- Khả năng chịu lực tốt, đảm bảo nâng cao tuổi thọ công trình.

Sản phẩm thép tròn đặc láp tròn - láp tròn đặc giá rẻ tại kho tphcm
NHỮNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LÁP TRÒN ĐẶC
Sản phẩm cần đảm bỏa khả năng chịu lực, độ dẻo dai và khả năng chịu uốn của sản phẩm, thép láp tròn phải đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về tính chất cơ lý như giới hạn chảy, độ bền và độ giãn dài,… Tất cả các thông số này đều được kiểm tra bằng các phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái thép nguội., Một số đặc tính cơ lý của sắt láp tròn đặc như sau :
+ Mác thép : SS400
+ Giới hạn chảy : Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt : 400 – 510 N/mm2
+ Độ giãn dài tương đối : Min 20- 24%
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN ĐẶC
Bên cạnh những thành phần chính của thép tròn đặc là sắt, những thành phầm hóa học khác cũng được bổ sung theo mức độ và tiêu chuẩn nhất định để làm tăng độ bền, tính dẻo dai và khả năng chịu kéo uốn của thép láp. Một số thống số cơ bản của các chất lượng trong hợp kim thép láp như sau :
Mác thép | Thành Phần Hóc Học | |||||
Carbon | Silic | Mangan | Niken | Crom | photpho | |
SS400 | 0.18-0.23 | 0.15-0.35 | 0.3-0.6 | 0.25 | 0.25 | 0.03 |
NHỮNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN CỦA SẮT THÉP LÁP TRÒN
Để đảm bảo chất lượng, các sản phẩm thép láp trước ra thị trường đều được kiểm tra cẩn thận về khối lượng và kích thước. Bên cạnh đó, trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở xuất và kinh doanh với chất lượng và giá láp tròn trơn vô cùng đa dạng. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm được mua, các bạn có thể kiểm tra bằng cách so sánh sản phẩm với bảng barem khối lượng và kích thước dưới đây :
Bảng barem khối lượng tiêu chuẩn của thép láp tròn
STT | LOẠI THÉP | ĐƠN TRỌNG | TRỌNG LƯỢNG |
MM | KG/M | KG/CÂY 6M | |
1 | LÁP TRÒN PHI 10 | 0.617 | 4.0 |
2 | LÁP TRÒN PHI 12 | 0.88 | 5.30 |
3 | LÁP TRÒN PHI 14 | 1.20 | 7.20 |
4 | LÁP TRÒN PHI 16 | 1.57 | 9.40 |
5 | LÁP TRÒN PHI 18 | 1.99 | 11.90 |
6 | LÁP TRÒN PHI 20 | 2.46 | 14.70 |
7 | LÁP TRÒN PHI 22 | 2.98 | 17.90 |
8 | LÁP TRÒN PHI 25 | 3.85 | 23.10 |
9 | LÁP TRÒN KHI PHI 28 | 4.83 | 29.02 |
10 | LÁP TRÒN PHI 30 | 5.55 | 33.31 |
11 | LÁP TRÒN PHI 32 | 6.31 | 37.90 |
12 | LÁP TRÒN PHI 35 | 7.55 | 45.34 |
13 | LÁP TRÒN PHI 38 | 6.31 | 53.45 |
14 | LÁP TRÒN PHI 42 | 7.55 | 65.30 |
15 | LÁP TRÒN PHI 45 | 8.90 | 75.50 |
16 | LÁP TRÒN PHI 50 | 10.88 | 92.40 |
17 | LÁP TRÒN PHI 55 | 12.58 | 113 |
18 | LÁP TRÒN PHI 60 | 15.40 | 135.000 |
19 | LÁP TRÒN PHI 61 | 18.83 | 158.90 |
20 | LÁP TRÒN PHI 62 | 22.50 | 183.00 |
21 | LÁP TRÒN PHI 63 | 26.48 | 211.01 |
22 | LÁP TRÒN PHI 64 | 30.50 | 237.80 |
23 | LÁP TRÒN PHI 65 | 35.16 | 273.00 |
24 | LÁP TRÒN PHI 66 | 39.63 | 297.6 |
25 | LÁP TRÒN PHI 67 | 45.50 | 334.10 |
26 | LÁP TRÒN PHI 67 | 49.60 | 375.0 |
27 | LÁP TRÒN PHI 68 | 55.68 | 450 |
28 | LÁP TRÒN PHI 69 | 62.50 | 525.6 |
29 | LÁP TRÒN PHI 70 | 75.03 | 637.00 |
30 | LÁP TRÒN PHI 71 | 87.60 | 725.00 |
31 | LÁP TRÒN PHI 72 | 106.17 | 832.32 |
32 | LÁP TRÒN PHI 73 | 120.83 | 1198.56 |
33 | LÁP TRÒN PHI 74 | 138.72 | 1480.83 |
34 | LÁP TRÒN PHI 75 | 199.76 | – |
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN THÉP LÁP TRÒN
Thép láp có rất nhiều kích thước khác nhau, và những thông số này hoàn toàn có thể ảnh hưởng đến giá thép láp tròn trơn trên thị trường,. TUỳ theo yêu cầu mà các bạn có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm có kích thước phù hợp nhé. Một số thông tin về kích thước tiêu chuẩn của các dòng sản phẩm sắt láp tròn đặc thông dụng như sau :
+ CHủng loại : Từ phi 2 cho đến phi 500
+ Chiều dài mỗi thanh : 6m 12m
+ Trọng lượng mỗi bó thép ~ 2000 kg.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC 2023 CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY
Về việc tham khảo đơn giá thép tròn đặc giúp cho quý vị khách hàng có thể chủ động tài chính, lên dự toán và đấu thầu thi công hiệu quả/. Do đó, khi có nhu cầu mua thép láp tròn trơn hoặc bất cứ sản phẩm sắt thép xây dựng nào ở Asean Steel, quý vị hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi hoặc tham khảo đơn giá công khai mà chúng tôi luôn cập nhật mới nhất nhé
Tuy vậy, Vì đơn giá thép láp tròn đặc luôn dao động do tình hình chung của cung cầu thị trường cũng như giá nguyên liệu đầu cao, nên khi quý vị khách hàng tham khảo có thể mức giá đã có chênh lệch nhất định, Để được báo giá mới nhất, khách hàng vui lòng liên hệ đến hotline của chúng tôi : 0945.347.713 – 0949.347.713
Đơn giá (vnđ/kg) | Tên sản phẩm | Khối lượng |
(mm) | (kg/m) | |
21.700 | THép tròn đặc phi 6 | 0.22 |
21.700 | thép tròn đặc phi 8 | 0.39 |
21.700 | THép tròn trơn phi 10 | 0.62 |
21.700 | thép tròn đặc phi 12 | 0.89 |
21.700 | thép tròn đặc phi 14 | 1.21 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 16 | 1.582 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 18 | 2.00 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 20 | 2.47 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 22 | 2.98 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 24 | 3.55 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 25 | 3.85 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 26 | 4.17 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 28 | 4.83 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 30 | 5.55 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 32 | 6.31 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 34 | 7.13 |
21.700 | Thép tròn trơn phi 35 | 7.55 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 36 | 7.99 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 38 | 8.90 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 40 | 9.86 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 42 | 10.88 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 44 | 11.94 |
21.700 | THép tròn đặc phi 45 | 12.48 |
21.700 | THép tròn đặc phi 46 | 13.05 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 48 | 14.21 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 50 | 15.41 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 52 | 16.67 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 55 | 18.65 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 60 | 22.20 |
21.700 | THép tròn đặc phi 65 | 26.05 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 70 | 30.21 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 75 | 34.68 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 80 | 39.46 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 85 | 44.54 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 90 | 49.94 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 95 | 55.64 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 100 | 61.65 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 110 | 74.60 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 120 | 88.78 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 125 | 96.33 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 130 | 104.20 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 135 | 112.36 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 140 | 120.84 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 145 | 129.63 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 150 | 138.72 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 155 | 148.12 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 160 | 157.83 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 170 | 178.17 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 180 | 199.76 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 190 | 222.57 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 200 | 246.62 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 210 | 271.89 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 220 | 298.40 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 230 | 326.15 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 240 | 355.13 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 250 | 385.34 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 260 | 416.78 |
21.700 | THép tròn đặc phi 270 | 449.46 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 280 | 483.37 |
21.700 | THép tròn đặc phi 290 | 518.51 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 300 | 554.89 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 310 | 592.49 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 320 | 631.34 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 330 | 671.41 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 340 | 712.72 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 350 | 755.26 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 360 | 799.03 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 370 | 844.04 |
21.700 | THép tròn đặc phi 380 | 890.28 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 390 | 937.76 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 400 | 986.46 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 410 | 1.036.40 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 420 | 1.087.57 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 430 | 1.139.98 |
21.700 | Thép tròn đặc 450 | 1.248.49 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 455 | 1.276.39 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 480 | 4.420.51 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 500 | 4.541.35 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 520 | 1.667.12 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 550 | 1.865.03 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 580 | 2.074.04 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 600 | 2.219.54 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 635 | 2.486.04 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 645 | 2.564.96 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 680 | 2.850.88 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 700 | 3.021.04 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 750 | 3.468.03 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 800 | 3.945.85 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 900 | 4.993.97 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 1000 | 6.165.39 |
+ Múc giá thép láp tròn trơn ở Asean Steel đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận nơi dự án công trình cho khách hàng
+ Tất cả các sản phẩm thép láp tròn trơn của chúng tôi đều còn mới 100%, chưa qua sử dụng, không móp méo, cong vênh, hen gỉ hay có bất cứ hư hại gì gây ảnh hưởng đến chất lượng thép
+ Asean Steel có có sẳn hàng hóa sắt láp với đa dạng quy cách kích thước và chủng loại, đảm bảo giao hàng ngay trong ngày để quý vị khách hàng có thể đảm bảo được tiến độ dự án công trình.
ĐỊA CHỈ NÊN MUA SẮT THÉP LÁP TRÒN TRƠN ĐẶC Ở ĐÂY CHẤT LƯỢNG ?
HIện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở kinh doanh sắt thép tròn trơn với nhiều kích thước và giá cả, chất lượng khác nhau,
Tuy nhiên, vì lợi nhuận nên có những có sở kinh doanh, sản xuất thép láp không đúng tiêu chuẩn và không đảm bảo chất lượng.
Tuy mức giá thép láp tròn trơn ở những cơ sở này có thể rẻ hơn so với mặt bằng chung, nhưng lại gây ảnh hưởng vô cùng nghiệm trọng đến chất lượng và tuổi thọ của dự án.
Vì thế, quý vị khách hàng nên thật sáng suốt và cẩn thận khi lựa chọn cửa hàng để gửi gắm niềm tin nhé. Không nên ham rẻ mà lựa chọn những cửa hàng không uy tín hoặc thép kẽm chất lượng và tránh bị lừa đảo tiền mất tật mang.

Sản phẩm thép tròn trơn đặc gia công cắt theo yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng
MỘT SỐ TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN ĐƠN VỊ CUNG CẤP SẮT THÉP ĐÁNG TIN CẬY
GIữa muôn vàn đơn vị cung cấp và kinh doanh sắt thép tròn đặc trên thị trường hiện nay, đẻ có thể lựa chọn được một nơi đáng tin cậy, uy tín và sản phẩm chất lượng thực sự không đơn giản, Qúy vị khách hàng có thể tham khảo một số tiêu chí đánh giá tin cậy để tìm mua cho dự án công trình của mình những sản phẩm đảm bảo chất lượng tốt nhất nhé :
- Luôn báo giá thép láp tròn trơn đặc công khai, rõ ràng và cập nhật mới nhất theo tình hình chung của thị trường, đảm bỏa mức giá có đầy đủ thuế VAT và chi phí vận chuyển
- Có kinh nghiệm hoạt động lâu dài, đảm bảo uy tín và chất lượng được khách hàng và đối tác tin tưởng
- Đội ngủ phương tiện vận chuyeenr nhanh chóng, đảm bảo vận chuyển trong nagyf để đảm bảo tiến độ xây dựng của khách hàng
- Có chính sách chiết khấu ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng và dịch vụ hậu mãi tốt
Trong những đơn vị cung cấp đáp ứng những yêu cầu trên, Asean Steel tự hào có thể mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm sắt thép láp tròn cũng như các loại vật liệu sắt thép xây dựng khác có chất lượng vượt trội và độ bền cao, tăng tuổi thọ cho dự án công trình của bạn.

Sản phẩm thép tròn trơn đặc SS400 mạ kẽm nhúng nóng tại kho Asean Steel CN TPHCM
QUY TRÌNH MUA THÉP LÁP TRÒN TRƠN ĐẶC TẠI ASEAN STEEL
Cùng với quá trình mua bán nhanh chóng, đảm bảo cung cấp đầy đủ giấy tờ cho khách hàng, Asean Steel đảm bảo quý vị khách hàng sẽ được trải nghiệm những dịch vụ tốt nhất khi đến với chúng tôi. Các bạn có thể tham khảo quy trình mua thép ở Asean Steel dưới đây :
+ Tất cả khách hàng tham khảo đơn giá thép láp tròn trơn đặc và đặt hàng trực tiếp thông qua điện thoại, email, hoặc đến trực tiếp cửa hàng, Trong trường hợp đặt hàng qua điện thoại, chúng tôi sẽ xác minh lại qua emaik để đảo bảo thông tin chính xác
+ Bên mua và bán thõa thuạn và thống nhất về loại hàng hóa, đơn giá, khối lượng hàng, thời gian giao hàng, cách thức nhận hàng và thời gian thanh toán, sau đó ký hợp đồng cung cấp
+ Asean Steel sẽ sắp xếp vận chuyên cho khách hàng đúng thời gian quy định
+ Sau khi nhạn và kiểm tra sản phẩm xong, khách hàng có thể nhanh toán chi phí bằng thanh toán trực tiếp hoặc chuyển tiền tùy theo các nhu cầu của khách hàng.
Là một trong những địa chỉ phân phối sắt thép hàng đầu trong lĩnh vực sỉ và lẻ các mặt hàng sắt thép xây dưng, Asean Steel luôn đặt lợi ích của khcash hàng lên hàng đầu và mong muốn mang đến cho quý vị khách hàng những dịch vụ tốt nhất và sản phẩm chất lượng nhất trên thị trường,
Để nhận báo giá chính xác tại thời điểm tốt nhất trong ngày hôm nay cũng như tư vấn sản phẩm quy cách kích thước mọi chi tiết về thép láp tròn trơn đặc qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh DOanh
Asean Steel nhận hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí MInh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, qUẬN 12, qUẬN BiNFH tHẠNH, Quận Bình TâN, Quạn Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ CHi, HUyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn đặc đen mạ kẽm tận nơi tại TpHcm
Asean Steel hổ trợ giao hàng thép tròn đặc tận nơi trên toàn quốc với chi phí tốt nhất :
+ Thành Phố Hồ CHí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình THuận, Ninh THUận, Tây Ninh,…
+ Long An, TIền Giang, Kiên Giang, Hậu GIang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng THáp, VInhx Long, Trà Vĩnh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,…
+ Lâm Đông, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Kon TUm, Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, QUảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An,,….
+ Hà Nội, Hải Phòng, Thanh hóa, Quảng Ninh, Sơn La, Nam Định, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Bắc Giang, Thái Nguyên Tuyên Quang, Điện Biên, Hòa Bình,….
Ngoài cung cấp và gia công thép tròn đặc Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
+ Thép hình U I V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép la, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép xà gồ Z, thép xà gồ C, …
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại TP Hồ Chí Minh,..
Ngọc bất trác, bất thành khí. Nhân bất học, bất tri lý
Tam Tự Kinh