Bảng Báo GIá THép Tấm Cập Nhật Mới Nhất Năm 2023 Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tấm, thép cuộn, thép cuộn mạ kẽm, thép tấm cắt chặt theo quy cách bản vẽ yêu cầu đa dạng độ dày và khổ quy cách thép tấm : 

+ Độ dày : 1mm 1.5mm 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 12mm 14mm 15mm 16mm 18mm 20mm 25mm 22mm 30mm 40mm 50mm 60mm 70mm 80mm 100

+ Khổ thép : 1050; 1500; 2000 1250, ….

+ Chiều dài tấm thép : 6m hoặc 12m

bảng báo giá thép tấm cuộn

Sắt thép cuộn SS400 được nhập khẩu chuẩn bị được xả ra quy thép tấm

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tấm, thép cuộn đen kẽm, thép tấm cắt chặt theo quy cách yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 : 

0945.347.713 – 0949.347.713

Phòng Kinh Doanh

Một số sản phẩm quy cách thép tấm được sử dụng thông dụng nhất trên thị trưonwfg : 

+ THép cuộn đen kẽm 0.5mm – 0.5ly

+ THép cuộn đen kẽm 0.6mm – 0.6ly

+ Thép cuộn đen kẽm 0.7mm – 0.7ly

+ THép cuộn đen kẽm 0.8mm – 0.8ly

+ THép cuộn đen kẽm 1mm – 1ly

+ THép cuộn đen kẽm 1.2mm – 1.2ly

+ THép đen kẽm 1.5mm – 1.5ly

+ THép đen kẽm 2.0mm – 2ly

+ THép đen kẽm 2.4mm – 2.4ly

+ THép đẹn kẽm 2.5mm – 2.5ly

+ THép tấm 3mm – 3ly

+ THép tấm 4mm – 4ly

+ THép tấm 5mm – 5ly

+ THép tấm 6mm – 6ly

+ THép tấm 8mm – 8ly

+ THép tấm 10mm – 10ly

+ THép tấm 12mm – 12ly

+ Thép tấm 14mm – 14ly

+ THép tấm 15mm – 15ly

+ THép tấm 16mm – 16ly

+ THép tấm 18mm – 18ly

+ THép tấm 20mm – 20ly

+ THép tấm 25mm – 25ly

+ Thép tấm 30mm – 30ly

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu cho quý vị khách hàng 2 loại sản phẩm chính của thép tấm là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội :

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP TẤM CÁN NÓNG

THÉP TẤM CÁN NÓNG – TCVN 10351 : 2015 ISO 7452 : 2013

1. Phạm vi áp dụng

– Đối với tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về dung sai cho thép tấm cán nóng được cán trên máy cán đảo chiều có các đặc tính sau : 

+ Chiều dày danh nghĩa : 3mm < t < 400 mm

+ Chiều rộng danh nghĩa : w > 600 mm

Dung sai đối với các sản phẩm có chiều rộng < 600 mm, được cắt hoặc xe dọc từ thép tấm, có thể được thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm đặt hàng.

Tiêu chuẩn này áp dụng nhưng không giới hạn, các mác thép được quy định trong tất cả các phần của TCVN 9987 ISO 650, Trong TCVN 9987-1

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép không gỉ, tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm cán liên tục, thép tấm được chế tạo theo đơn hàng, thép tấm uốn song, thép tấm có đầu để lát sàn hoặc thép tấm rộng

Tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm đã được đưua vào các tiêu chuẩn khác là

+ THép là và thép dải the sản phẩm cán liên tục

+ Sản phẩm ống theo ISO 6/SC14 Ống Thép

bảng báo giá thép tấm giá rẻ

2. Tài liệu liên quan đến thép tấm

Những tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện daaix không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung

Cần quy định số lượng các thông tin tùy chọn., Trong trường hợp khách hàng không lựa chọn  bất cứ thông tin nào trong các thông tin tùy chọn này thì nhà cung cấp phải cung cấp sản phẩm phù hợp với các điều kiện kỹ thuật cơ bản của tiêu chuẩn này.

+ Có hay không yêu cầu các cạnh không được xen ; khi quy định chiều dài lớn nhất và chiều rộng phải được thõa thuận

+ Có hay không yêu cầu các cạnh không được xén; khi quy định thì chiều dài lớn nhất và chiều rộng phải được thõa thuận

+ Có hay không yêu cầu độ võng của cạnh và độ thẳng được hạn chế; khi quy định G thì các dung sai của độ võng và độ không vuông góc phải được thõa thuận

+ Có hay không yêu cầu các dung sai chiều dài đối với thép tấm có chiều dai danh nghĩa > 2000 mm

3. Cách lựa chọn dung sai, độ võng và độ không vuông góc của cạnh thép tấm

Thép tấm theo tiêu chuẩn này có thể được cung cấp với : 

+ Dung sai chiều dày

+ Dung sai chiều rộng

+ Dung sai chiều dài

+ Các cạnh được xén hoặc có các cạnh không được xén

+ Độ võng và độ không vuông góc của cạnh G bình thường hoặc được hạn chế

+ Dung sai độ phẳng bình thường hoặc dung sai độ phẳng đặc biệt

Nếu trong đơn hàng không có thông tin các chữ mã hóa khi cung cấp, thép tấm phải được cung cấp như sai 

+ Cạnh được xén phù hợp

+ Độ võng và độ không vuông góc phù hợp

4. Dung sai và kích thước thép tấm

Dung sai thép tấm được quy định theo các mục dưới đây : 

+ Loại A : Đối với những dung sai chiều dày phù thuộc vào chiều dày danh nghĩa

+ Loại B : Đối với một dung sai âm cố định 0.3mm

+ Loại C : Đối với một dung sai âm cố định 0.0 mm

+ Loại D : Đối với các dung sai đối xứng 

Chú thích : Các điều khoản chuyên dùng áp dụng cho các phần được mài của bề mặt các tấm thép được cho trong cấc tiêu chuẩn cho các sản phẩm tương ứng

+ Chiều rộng các cạnh được xén, các yêu cầu về dung sai chiều rộng được cho trong mục 4 5 6

+ Dung sai chiều dài được quy định cho phép +-5%

+ Độ võng và độ không vuông của cạnh một thép tấm phải được hạn chế sao cho không thể vẽ được một hình chữ nhật có các kích thước của thép thép tấm được đặt hàng nội tiếp bên trong kích thước của sản phẩm được cung cấp.

độ phẳng của thép tấm

5. Độ phẳng của thép tấm

Chúng ta muốn đo được độ phẳng, các tấm thép phải được đặt trên một bề mặt phẳng ở cuối dây chuyền sản xuất

Phải xác định sai lệch độ phẳng bằng cách đo sai lệch khoảng cách giữa các thép tấm và một thước phẳng có chiều dài 1000 mm, 2000 mm hoặc 4000 mm được đặt theo bất cứ hướng nào.

Chi quan tâm đến phần ở giữa hai điểm tiếp xúc giữa thước thẳng và thép tấm. Phải đo các sai lệch tại một điểm cách các cạnh dọc ít nhất là 25 mm và các cách các đầu mút của thép tấm ít nhất là 200 mm 

Sử dụng chiều dài đo 1000 mm khi các bước sóng ( khoảng cách giữa các điểm tiếp xúc của thước thẳng và thép tấm ) nhỏ hơn hoặc bằng 1000 mm khi các bước sóng nhỏ hợn hoặc bằng 1000 mm

Đối với các bước sóng dài hơn, sử dụng các thước thẳng 2000 mm hoặc 4000 mm. Sai lệch độ phẳng nhỏ hơn  hoặc bằng 2mm không được xem là sóng và không được tính là dung sai.

6. Dung sai chiều dày thép tấm

Chiều dày danh nghĩaLoại ALoại BLoại CLoại D
3 < t < 50.30.70.30.7010.50.5
5 < t < 80.40.80.30.901.20.60.6
8 < t < 150.50.90.31.101.40.70.7
15 < t < 250.61.00.31.301.60.80.8
25< t < 400.71.30.31.7021.01.0
40 < t < 800.91.70.32.302.61.31.3
80 < t < 1501.12.10.32.903.21.61.6
150 < t < 2501.22.40.33.303.61.81.8
250 < t < 4001.33.50.34.504.82.42.4

 

6. Dung sai đối với chiều rộng thép tấm

Chiều dày danh nghĩa
t
Dung sai
 Dưới Trên
t < 40 000
40 < t < 150025
150 < t < 400030

7. Dung sai chiều dài đối với thép tấm

Chiều dài danh nghĩa lDung sai
Dướitrên
600 < l < 4000020
4000 < l < 6000030
6000 < l < 8000040
8000 < l < 10000050
10000 < l < 15000075
15000 < l < 150000100
15000 < l < 200000 

8. Dung sai bình thường của độ phẳng ( Loại N )

Các loại thép phù hợp với các quy định như sau : 

+ THép loại L : Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re < 460 MPa, không tôi hoặc không tôi và ram

+ THép loại H : Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re > 460 MPa, và hoặc tất cả các loại sản phẩm được tôi và được tôi và ram.

Chiều dài danh nghĩa
t
Thép loại LThép loại H
100020004000100020004000
3 < t < 5 91428121734
5 < t < 881224111530
8 < t < 1571122101428
15 < t < 2571020101326
25 < t < 40691891224
40 < t < 250581681224
250 < t < 400691891326

 

9. Dung sai đặc biệt của độ phẳng ) Loại S

Các loại thép phù hợp với bảng A được quy định như sau : 

+ THép loại L : Các sản phẩm có giới hạn nhỏ nhất quy định Re < 460 Mpa, Không tôi hoặc không tôi ram

+ THép loại H : Các sản phẩm có giới hạn chảy nhỏ nhất quy định Re > 460 Mpa và tất cả các loại sản phẩm được tôi và được tôi ram.

Chiều dày danh nghĩa
t
Thép loại LThép loại H
100020004000100020004000
3 < t < 55102071428
5 < t < 85102071326
8 < t < 15361671224
15 < t < 25361271122
25 < t < 40361271120
40 < t < 250361271020
250 <  t < 400471461022

10 Dung sai về chiều rộng

Đối với dung sai chiều rộng áp dụng bảng dưới đây

Chiều rộng danh nghĩa 
w
dung sai
dưới trên
600 < w < 2000015
2000 < w < 3000020
w > 3000025

11 Dung sai của chiều dài

Chiều dài danh nghĩa lDung sai 
DướiTrên
600 < l < 4000020
4000 < l < 6000030
6000 < l < 8000040
8000 < l < 10000050
10000 < l < 15000075
15000 < l < 150000100
15000 < l < 2000001000

 

12. Dung sai độ phẳng của thép tấm

Chiều dàyCHiều dài đo
2004000
Chiều rộngChiều rộng
w < 20002000 < ww < 20002000 < w < 30003000 < w
4 < t < 5142426
5 < t < 813212228
8 < t < 151216121624
15 < t < 251216121622
25 < t < 4091391319
40 < t < 8081181116
80 < t < 15081081015
150 < t < 2501015101520
250 < t < 3502020202020
350 < t < 4002525252525

Đối với các thép tấm được quy định đến giới hạn chảy cao hơn 450 MPa hoặc các sản phẩm được tôi và ram, các thay đổi cho phép bằng 1.5 lần các luong thay đổi trong bảng này.

ii. THÉP TẤM CÁN NGUỘI

THÉP TẤM CÁN NGUỘI – CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm cuộn cán nguội sản xuất theo tiêu chuẩn của các tiêu chuẩn tương đương

+ Thép tấm cuộn cán nguội sản xuất với chiều rộng từ 200 đến 2000 mm và chiều dài từ 0.2 đến 4.0mm. Các kích thước và khối lượng cảu tấm phải phù hợp với bảng 1

Thép tấm cuộn cán nguội chia theo : 

+ Tấm không tẩy lớp oxit – KT

 + Tấm tẩy lớp oxit T

– Đặc trưng mép tấm

Tấm với mép cắt

Tấm với mép cắt C

Độ chính xác cao A

Tấm có độ chính xác thường B

Ký hiệu quy ước thép tấm cuộn cán nguội : 

Ví dụ thép tấm cuộn cán nguội được cung cấp với không cắt, đã tẩy oxit, có độ cán chính xác cao với chiều dài 0.6 mm và chiều rộng 800 mm

Tấm cong T – KC – A – 0.6 X 800 TCVN 2365 – 78

Đo chiều rộng tấm đến 500 mm – đo cách mép 20 mm

– Với chiều rộng tấm lớn hơn 500 mm – đo cách mép 40 mm

Sai lệch cho phép của chiều dày thép tấm cuộn cán nguội phải phù hợp với bảng 2

Đo chiều rộng của tấm cánh đầu không nhỏ hơn 2m.

nơi chuyên cung cấp thép tấm

SAI LỆCH CHO PHÉP CỦA CHIỀU RỘNG THÉP TẤM

Với mép cắt : 

Chiều rộng đến 500 mm – 1mm

Chiều rộng lớn hơn 500 mm đến 1000 mm : +2mm

Chiều rộng lớn hơn 1000 mm : +5mm

Với mép tấm không được có những chỗ gấp một góc lớn hơn 90 độ và không được xoắn, nứt ở đầu tấm

Chiều dài của đuôi và đầu tấm không được lớn hơn chiều rộng tấm.

+ Tấm có chiều dày đến 0.5 mm được cung cấp với bán kính trong không nhỏ hơn 150 mm

Tấm chiều dày lớn hơn 0.5 mm được cung cấp với bán kính tỏng không nhỏ hơn 300 mm.

Độ lòi cuốn ( dạng sâu kèn ) của cuộn không được vượt quá quy định ở bảng 3.

Chiều dày tấmChiều rộng tấm
đến 800 lớn hơn 800
đến 2.550100
lớn hơn 2.53575

Khối lượng lớn nhất của cuộn là 100 kg/trên 1cm chiều rộng tấm

Khối lượng toàn bộ của cuộn không lớn hơn 15 tấn

Một cuộn có thể gồm hai đoạn, tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn không được nhỏ hơn 15

Theo thõa thuận giữa người sản xuất và tiêu thụ, cho phép cung cấp cuộn với số lượng đoạn lớn hơn

TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP TẤM

Một trong những loại thép được sử dụng phổ biến nhất trong ngành công nghiệp nặng như đóng tàu và xây dựng

Thép hình tấm hay còn gọi là thép hình tấm là một trong những loại thép vô cùng phổ biến trong thị trường vật liệu xây dựng hiện tại.

Cùng tìm hiểu thông tin về thép tấm qua bài viết này nhé !

SẮT THÉP TẤM LÀ GÌ ?

Trong ngành cơ khí,. sắt tấm được định nghĩa là loại thép có hình dạng miếng ( hoặc tấm ) để đáp ứng yêu cầu trong một số lĩnh vực nhất định

Thép gia công thường dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng

Ngoài ra, chúng còn có công dụng sản xuất tủ điện, thùng container, tủ đựng đò, dùng để sơn mạ, đóng tàu, sàn xe, nồi hơi, xe lửa,…

QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP TẤM

Quá trình sản xuất và gia công thép tấm trải qua nhiều công đoạn rất phức tạp, yêu cầu công nghệ và trình độ cao.

Nguyên liệu thép được tinh luyện, đúc kết thành phôi thép. Sau đó, thép tấm được cán mỏng hoặc đổ vào khuôn có sẳn tùy theo hình dạng mà khách hàng yêu cầu

Sau quá trình tinh luyện thép sẽ được đúc thành vôi. Sau đó, đưa vào nhà máy và cán thành phẩm

Tiếp theo đó thép sẽ được cán mỏng bao gồm thép cán và thép cán nguội

bảng báo giá thép tấm giá rẻ

ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT SỐ LOẠI THÉP TẤM

1.Thép cán nóng 

+ Thép cán nóng là loại thép được hình thành ở quá trình cán nóng trong nhiệt độ cao ( Trung bình trên 1000 độ C ) . Loại thép này có màu xanh đen đặc trưng và màu sắc của thành phẩn sẫm. Hai bên của tấm cuộn thường không được cắt nét vuông vức. Thường thì thép tấm cán nóng dễ bị hen gỉ hơn nếu để quá lâu.

XÊM THÊM : PHÂN BIỆT THÉP CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI

2. Thép cán nguội : 

+ Thép cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép cán nóng, xung quanh được cắt nét đẹp hơn và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên giá thành lại khá cao. Và quy trình đặc biệt tương đối phức tạp so với thép cán nóng

Thép cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép bo sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu sáng và trăng đẹp hơn thép cán nóng.

3. THép tấm mạ kẽm

+ THép tấm mạ kẽm là sản phẩm thép tấm đen sau đó được phủ lên mình một lớp kẽm mạ. Được phủ như vậy, sẽ phù hợp với sản phẩm cần độ bền cao và tính thẩm mỹ

+ Thép mạ kẽm thường được sử dụng trong ngành kiến trúc. thiết bị ngành công nghiệp, máy giặt, tủ lạnh, tivi, điều hòa không khí,

thép tấm mạ kẽm

4. SẮT THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT ( THÉP MẮC VÕNG )

Đây là vật liệu quen thuộc cảu các dự án công trình. Tên gọi thép nhám bắt nguồn từ quy trình sản xuất của loại thép này vì bề mặt của thép có gamna hay hoa văn, có tác dụng chống trượt

Thép chống trượt thường được sản xuất bằng cách cán nóng/ ;Loại thép này được sử dụng cho các công trình xây dựng, làm sàn xe tải, dùng các thép tiền chế, để làm lót sàn.

5. THÉP CARBON CHẤT LƯỢNG, THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO

Khi sản xuất loại thép này người ta thường cho vào các hợp kịp đặc biệt như : Cr, Ni, Mn,. Si. W, V, Co, Ti, Cu,

Chính vì vậy mà chúng ta lại có những ưu điểm vượt trội hoàn toàn so với những loại khác.

Nguyên liệu cho vào thường được thay đổi theo tỷ lệ để thay đổi độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn, sức bền và khả năng chịu ngoài lực hay oxy hóa

Thép tấm cường độ cao dùng trong ngành công nghiệp nặng như cơ khí cao đóng tàu, thuyền. Kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu,. cơ khí, xây dựng và chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí,….

ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM ?

Ưu điểm : 

Sắt thép tấm có độ bền cực cao nên chịu được áp lực khá tốt. Hạn chế sự cong vênh trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra thép còn có đa dạng kích thước nên phù hợp nhiều công trình

Rìa thép được cắt gọn gàng, tinh tế nên sản phẩm hoàn thiện và đảm bỏa được tính thẩm mỹ. Đặc biệt là loại thép cán nguội, mọi chi tiết đều yeu cầu tính tỉ mỹ

Đối với thép tấm cán nóng, việc bảo quản sẽ dễ dàng và bạn có thể sử dụng lâu hơn.

Đặc biệt là loại thép cán nguội,. Mọi chi tiết đều yêu cầu tính tỉ mỹ

Đối vưới thép tấm cán nóng, việc bảo quản sẽ dễ dàng hơn và bạn có thể sử dụng tuổi thọ lâu hơn

Việc không xây dựng kho để bảo quản giúp bạn tiết kiệm kha khí chi phú

Thép tấm có đa dạng loại với nhiều công dụng khác nhau phù hợp với các yêu cầu khác nhau. Độ dày của thép dao động từ 3 mm cho đến 200 mm, Ngoài ra thép này còn còn có phế liệu bán lại với giá cao.

Nhược điểm :

+ THép tấm có quy cách kích thước lớn hay cồng kềnh nên cần phương tiện vận chuyển

Những loại thép tấm cần có cách bảo quản riêng biệt, điển hình là thép tấm cán nguội

Asean Steel tự hào là đơn vị cung cấp thép uy tín với hơn 20 năm thành lập với chất lượng tụ hào cung cấp cho ngành xây dựng của cả nước.

bảng báo giá thép tấm giá rẻ tphcm

CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI VỀ SẢN PHÂM THÉP TẤM

+ Phân phối sắt thép tấm chất lượng cao

+ Nguồn góc đa dạng

+ CHất lượng nguồn góc, xuất xứ rõ ràng

+ Vận chuyển hàng hóa nhanh chóng

+ Giá tốt nhất trên thị trường

Hotline : 0945.347.713 – 0949.347.713

THép tấm được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô,… 

Để thuận tiện cho quý vị khách hàng theo dõi, Asean Steel xin cập nhật Bảng giá thép tấm ngày 10 / 10 / 2022

Chú ý : Giá Thép tấm thay đổi mỗi ngày. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ngay để báo giá mới nhất !

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT 2023

1. Bảng báo giá thép tấm trơn.

Quy cách thép tấmTỷ trọng
(kg)
Giá kg
( Đã VAT)
Giá tấm
(Đã VAT )
Sắt tấm 3*1500*6000
(A36/SS400
21214.500307.400
Sắt Tấm 4*1500*6000
(A36/SS400)
28214.500408.900
Sắt tấm 5*1500*6000
(A36/SS400)
353.314.500512.285
Sắt tấm 6*1500*6000
(A36/SS400)
423.914.500614.655
Sắt tấm 8x1500x600
(A36/SS400)
565.214.500819.540
Sắt tấm 10x1500x6000
(A36/SS400)
706.514.5001.024.425
Sắt tấm 12*1500*6000
(A36/SS400)
847.814.5001.229.310
Sắt tấm 14*1500*600
(A36/SS400)
989.114.5001.434.195
Sắt tấm 16*1500*6000
(A36/SS400)
1130.414.5001.639.080
Sắt tấm 18*1500*6000
(A36/SS400)
1271.714.5001.843.965
Sắt tấm 20*1500*6000
(A36/SS400)
141314.5002.048.850
Sắt tấm 22*1500*6000
(A36-SS400)
1554.314.5002.253.735
Sắt tấm 25*1500*6000
(A36-SS400)
1766.314.5002.561.135
Sắt tấm 30x1500x6000
(A36/SS400)
2119.514.5003.073.275
Sắt tấm 5X1500X12000
(Q345/A572)
706.517.5001.236.375
Sắt tấm 6*1500*12000
(Q345-A572)
847.817.5001.483.650
Sắt tấm 8*1500*12000
(Q345-A572)
1130.417.5001.978.200
Sắt tấm 10*1500*12000
(Q345-A572)
141317.5002.472.750
Sắt tấm 12*1500*12000
(Q345-A572)
1695.617.5002.967.300
Sắt tấm 14*1500*12000
(Q345-A572)
1978.217.5003.461.850
Sắt tấm 16*1500*12000
(Q345-A572)
2260.817.5003.956.400
Sắt tấm 18*1500*12000
(Q345-A572)
2543.417.5004.450.950
Sắt tấm 20*1500*12000
(Q345-A572)
282617.5004.945.500
Sắt tấm 22*1500*12000
(A572-Q345B)
3108.617.5005.440.050
Sắt tấm 25*1500*12000
(A572-Q345B)
3532.517.5006.181.875
Sắt tấm 30*1500*12000
(A572-Q345B)
423917.5007.418.250
Sắt tấm 5*2000*6000
(A572-Q345B)
47117.5008245.250
Sắt tấm 6*2000*6000
(Q345B-A572)
565.217.500989.100
Sắt tấm 8*2000*6000
(A572-Q345B)
753.617.5001.318.800
Sắt tấm 10*2000*6000
(A572-Q345B)
94217.5001.648.500
Sắt tấm 12*2000*6000
(A572-Q345B)
1130.417.5001.978.200
Sắt tấm 14*2000*6000
(Q345B-A572)
1318.817.5002.307.900
Sắt tấm 16*2000*6000
(Q345B-A572)
1507.217.5002.637.600
Sắt tấm 18*2000*6000
(A572-Q345B)
1695.617.5002.967.300
Sắt tấm 25-2000*6000
(Q345B-A572)
235517.5004.121.250
Sắt tấm 28*2000*6000
(Q345B-A572)
263717.5004.614.750
Sắt tấm 30*2000*6000
(A572-Q345B)
282617.5004.945.500
Sắt tấm 32*2000*6000
(SS400-A36)
3014.414.5004.370.880
Sắt tấm 35*2000*6000
(A36-SS400)
329714.5004.780.650
Sắt tấm 6*2000*12000
(SS400-A36)
1130.414.5001.639.080
Sắt tấm 8*2000*12000
(SS400-A36)
1507.214.5002.185.440
Sắt tấm 10x2000x12000
(SS400-A36)
188414.5002.731.800
Sắt tấm 12x2000x12000
(SS400-A36)
2260.814.5003.278.160
Sắt tấm 14*2000*12000
(SS400-A36)
26.37.614.5003.824.520
Sắt tấm 16*2000*12000
(A36-SS400)
3014.414.5004.370.880
Sắt tấm 18*2000*12000
(SS400-A36)
3391.214.5004.917.240
Sắt tấm 20*2000*12000
(SS400-A36)
376814.5005.463.600
Sắt tấm 25*2000*12000
(SS400-A36)
414414.5006.008.800
Sắt tấm 28*2000*12000
(SS400-A36)
471014.5006.829.500
30*2000*12000
(A36/SS400)
5275.214.5007.649.040
Sắt tấm 32*2000*12000
(SS400/A36)
565214.5008.195.400
Sắt tấm 35*2000*12000
(SS400/A36)
6028.817.50010.550.400
Sắt tấm 3*1500*600
(A572-Q345B)
75.3617.500131.880
Sắt tấm 4*1500*6000
(A572-Q345B)
247.317.500432.775
Sắt tấm 5*1500*6000
(A572-Q345B)
282.617.500494.550
Sắt tấm 6*1500*6000
(A572-Q345B)
353.317.500618.275
Sắt tấm 7*1500*6000
(A572-Q345B)
423.917.500741.825
Sắt tấm 8*1500*6000
(A572-Q345B)
494.617.500865.550
Sắt tấm 10*1500*6000
(A572-Q345B)
565.217.500989.100
Sắt tấm 20*2000*6000
(A572-Q345B)
706.517.5001.236.375
Sắt tấm 25-2000*6000
(A572-Q345B)
188417.5003.297.000
Sắt tấm 30*2000*6000
(A572-Q345B)
235517.5004.121.250
Sắt tấm 6*2000*12000
(A572-Q345B)
282617.5004.945.500
Sắt tấm 8*2000*12000
(A572-Q345B)
1130.417.5001.978.200
Sắt tấm 10*2000*12000
(A572-Q345B)
1507.217.5002.637.600
Sắt tấm 12*2000*12000
(A572-Q345B)
1888417.50033.047.000
Sắt tấm 14*2000*12000
(A572-Q345B)
2260.817.5003.956.400
Sắt tấm 16*2000*12000
(Q345B-A572)
2637.617.5004.615.800
Sắt tấm 18*2000*12000
(A572-Q345B)
3014.417.5005.275.200
Sắt tấm 20*2000*12000
(A572-Q345B)
3391.217.5005.934.600
Sắt tấm 25*2000*12000
(A572-Q345B)
376817.5006.594.000
Sắt tấm 30*2000*12000
(A572-Q345B)
471017.5008.242.500

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM GÂN

 

Quy cách thép tấmTỷ trọng
(kg)
Giá kg
(đã VAT)
Giá tấm 
(đã VAT)
Tấm Gân 3.0 * 1500 * 6000 (A36)23915.1003.608.900
Tấm Gân 4.0 * 1500 *6000 (A36)309.615.1004.674.960
Tấm Gân 5.0 * 1500 *6000 (A36)380.315.1005.742.530
Tấm Gân 6.0 * 1500 *6000 (A36)450.915.1006.808.590
Tấm Gân 8*1500*6000 (A36)592.215.1008.942.220
10*1500*6000 (A36)733.515.10011.075.850

 

Chú ý : 

+ Bảng báo giá thép tấm trên đã bao gồm VAT 10% và chưa bao gồm vận chuyển

+ Dung sai do nhà sản xuất quy định +-5%

+ Phương thức thanh toán linh hoạt nhiều hình thức

+ Cam kết hàng hóa chính hãng 100% từ nhà máy

+ Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi

+ Cam kết đúng tiến độ dự án công trình

+ Đội ngủ công nhân viên nhiệt tình chu đáo tận tâm.

NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ THÉP TẤM

  •  Thép tấm phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là trung quốc
  • Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu
  • Nhu cầu xây dựng tăng cao.
  • Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ snar xuất thì thép tấm phân thành 2 loại thép tấm cán nóng và tấm cán nguội
  • Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, có màu xám sáng, Loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng. QUy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn
  • Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C. Bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắc mép và thường có màu xanh đen, Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị hen gỉ sét
  • Ngoài ra thép tấm còn được phân loại thành :  Thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm mạ kẽm, thép tấm bản mã, thanh la : Cụ thể : 
  • Thép tấm trơn được sử dụng trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng,….
cuộn thép tấm gân

Sản phẩm cuộn thép tấm gân chống trượt Asean Steel

Thép tấm mạ kẽm được phủ lên bề mặt một lớp kẽm với độ dày yêu cầu. Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị hen gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài

+ Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thương được sản xuất bằng công nghệ cán nóng

+ Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có quy cách kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau,…

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM

Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng,

Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong nghành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa

Thép tấm được sử dụng nhiều trong nghành xây dựng, cầu cảng, dân dụng, nhà tiến chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, ti vi, tủ lạnh,…

Thepsa atmas được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu,…

những chú ý khi bảo quản thép tấm

Những lưu ý khi bảo quản thép tấm tại kho

Dưới đây là một số chú ý khi bảo quản thép tấm nói riêng, các mặt hàng sắt thép nói chung : 

 + Không để thép tấm ở khu vực có độ ẩm cao, đọng nước gân khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh

+ THép tấm được xếp theo từng lớp chắc chắn, ổn định trên sàn, phương tiện, dự án hoặc công trình, kê cách mặt đất khoảng 100mm

+ Đối với thép tấm có độ dày dưới 8mm Cứ 100 thanh hoặc tấn nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dãng

TẠI SAO NÊN MUA THÉP TẤM TẠI KHO ASEAN STEEL

ASEAN STEEL là nhà phân phối chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín nhất tại Việt Nam như : 

Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nam Hưng, Ánh Hòa, Nên quý vị khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn góc xuất xứ khi đặt hàng tại công ty chúng tôi

Cùng với định hướng luôn đặt quyền lợi khách hàng lên trên, công ty mong muốn mang lại giá trị, những trãi nghiệm tốt nhất dành cho quý vị khách hàng.

Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp theo yêu cầu với chi phí tiết kiệm, tối ưu nhất

Ngoài thép tấm, Asean Steel cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống chất lượng chuẩn, giá tốt

Asean Steel rất mong có cơ hội được phục, đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy gọi ngay hotline 0945.347.713 – 0949.347.713 để được báo giá mới nhất. Đội ngủ nhân viên Asean Steel luôn sẳn sàng tận tâm.

quy trình các bước mua hàng tại asean steel

QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP TẤM TẠI KHO ASEAN STEEL

Bước 1 : Lắng nghê nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tấm của khhacs hàng qua điện thoại, zalo, viber, email,…

Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm quy cách, kích thước, chủng loại và số lượng thép tấm

Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận hàng hóa

Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc

Bước 5 : Vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại.

bảng báo giá thép tấm giá rẻ

THép cuộn đen A36 - A572 giá rẻ tốt nhất tại kho TpHcm

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tấm, thép cuộn đen mạ kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 : 

0945.347.713 – 0949.347.713 

Phòng Kinh Doanh

Asean Steel hổ trợ giao nhận thép tấm tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện : 

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, QUận 6, Quận 8, Quận 7, Quận 9, Quạn 10, Quạn 11,Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ CHi, Huyện Bình Chánh, HUyện Hóc Môn, Huyện Cần Giờ,…

thép tấm giá rẻ tphcm

Hổ trợ vận chuyển thép tấm đến khắp mọi tỉnh thành trên toàn quốc :

  •  Thành Phố Hò CHi Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, BIên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình THUận, Ninh THuận, Tây Ninh, Đồng Nai, Tây Ninh,….
  • Long An, TIền Giang, Kiên Giang, Hậu GIang, An Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,….
  • Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Kon Tum Gia Lai,. Đắk Nông, Đắk Lắk,, Quảng Nam, QUẢNG Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Nghệ An, Đà Nẵng,….
  • Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Vĩnh PHÚC, Thái Nguyên, Lào Cai, Điện BIên, Nam Định. Sơn La, Hòa Bình, TUyên Quang Yên Bái,…..

Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép tấm Asean Steel còn kinh doanh sắt thép khác bao gồm : 

+ THép hình I U V H, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép bản mã, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép bản mã, thép mặt bích, thép Việt Nhật, THép Vina Kyoei, THép Tung Ho, THép Hòa Phát, Thép Việt Đức, Thép Nam Hưng, Thép Ánh Hòa, Thép Nguyễn Minh, Thép Pomina….

Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại TP Hồ Chí Minh,….

Những nhà lãnh đạo kinh doanh tốt tạo ra tầm nhìn, xác định rõ tầm nhìn, mạnh mẽ nắm lấy tầm nhìn và không ngừng thúc đẩy nó tới khi hoàn thiện

Thomas Hardy

STEEL ASEAN CO.,LTD

Mã số thuế: 0316347713

Điện thoại : 028.6271.3039 

                     028.6270.2974

                     028.6270.2354

© Aseansteel.vn - All Rights Reserved.

Shopping cart

0
image/svg+xml

No products in the cart.

Continue Shopping