BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ CẬP NHẬT MỚI 2023 VNSTEEL ASEAN STEEL LÀ DOANH NGHIỆP CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP CHỮ V NHÀ BÈ ĐEN, THÉP V NHÀ BÈ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG.
ĐA DẠNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG : V25x25 V30x30 V40x40 V50x50 V60x60 V63x63 V65x65 V70x70 V75x75 V80x80 V90x90 V100x100.,,……
CAM KẾT HÀNG HÓA MỚI 100% CHƯA QUÁ SỬ DỤNG ĐẦY ĐỦ CO, CQ . HỔ TRỢ GIAO NHẬN HÀNG HÓA TẬN NƠI DỰ ÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen Nhà Bè VNSTEEL
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V Nhà Bè đen mạ kẽm các loại, tham khảo đơn giá thép hình chữ V Nhà Bè mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước thép hình chữ V được sử dụng dụng phổ biến :
+ THép hình chữ V25
+ THép hình chữ V30
+ THép hình chữ V40
+ Thép hình chữ V50
+ Thép hình chữ V60
+ Thép hình chữ V63
+ THép hình chữ V65
+ Thép hình chữ V70
+ THép hình chữ V75
+ THép hình chữ V80
+ THép hình chữ V90
+ THép hình chữ V100
+ Thép hình chữ V120
+ Thép hình chữ V150
+ THép hình chữ V180
+ THép hình chữ V200
1. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ MỚI NHẤT 2023
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/CÂY | |
1 | Thép V25*25 | 3.0 | 5.59 | 103.415 |
2 | Thép V30*30 | 3.0 | 6.98 | 129.13 |
3 | Thép V40*40 | 3.0 | 12.23 | 226.255 |
4 | 4.0 | 13.21 | 244.385 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 330.78 | |
6 | Thép V50*50 | 3.0 | 13.24 | 244.94 |
7 | 4.0 | 17.20 | 318.2 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 387.205 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 408.85 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 494.875 | |
11 | Thép V60*60 | 5.0 | 26.31 | 486.735 |
12 | 6.0 | 30.78 | 569.43 | |
13 | Thép V63*63 | 4.0 | 23.60 | 436.6 |
14 | 5.0 | 28.05 | 518.925 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 609.02 | |
16 | Thép V65*65 | 5.0 | 28.07 | 519.295 |
17 | 6.0 | 34.67 | 641.395 | |
18 | Thép V70*70 | 6.0 | 36.90 | 682.65 |
19 | 7.0 | 452.36 | 8368.66 | |
20 | Thép V75*75 | 6.0 | 39.62 | 732.97 |
21 | 8.0 | 52.83 | 977.355 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 1120.36 | |
23 | V100*100x6m | 10 | 90.0 | 1665.000 |
24 | V100*100*12m | 10 | 180.0 | 3.330.00 |
1.1 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ MẠ KẼM
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/CÂY | |
1 | Thép V25*25 | 3.0 | 5.59 | 120.185 |
2 | Thép V30*30 | 3.0 | 6.98 | 150.070 |
3 | Thép V40*40 | 3.0 | 12.23 | 262.945 |
4 | 4.0 | 13.21 | 284.015 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 384.420 | |
6 | Thép V50*50 | 3.0 | 13.24 | 284.660 |
7 | 4.0 | 17.20 | 369.800 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 449.995 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 475.150 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 575.125 | |
11 | Thép V60*60 | 5.0 | 26.31 | 565.665 |
12 | 6.0 | 30.78 | 661.770 | |
13 | Thép V63*63 | 4.0 | 23.60 | 507.400 |
14 | 5.0 | 28.05 | 603.075 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 707.780 | |
16 | Thép V65*65 | 5.0 | 28.07 | 603.505 |
17 | 6.0 | 34.67 | 745.405 | |
18 | Thép V70*70 | 6.0 | 36.90 | 793.350 |
19 | 7.0 | 42.36 | 972.571 | |
20 | Thép V75*75 | 6.0 | 39.62 | 851.830 |
21 | 8.0 | 52.83 | 1.135.845 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 1.302.040 | |
23 | V100*100x6m | 10 | 90.0 | 1.935.000 |
24 | V100*100*12m | 10 | 180.0 | 3.870.000 |
1.2 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V NHÀ BÈ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/CÂY | |
1 | Thép V25*25 | 3.0 | 5.59 | 136.955 |
2 | Thép V30*30 | 3.0 | 6.98 | 171.010 |
3 | Thép V40*40 | 3.0 | 12.23 | 299.635 |
4 | 4.0 | 13.21 | 323.645 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 438.060 | |
6 | Thép V50*50 | 3.0 | 13.24 | 324.380 |
7 | 4.0 | 17.20 | 421.400 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 512.785 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 541.450 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 655.375 | |
11 | Thép V60*60 | 5.0 | 26.31 | 644.595 |
12 | 6.0 | 30.78 | 754.110 | |
13 | Thép V63*63 | 4.0 | 23.60 | 578.200 |
14 | 5.0 | 28.05 | 687.225 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 806.540 | |
16 | Thép V65*65 | 5.0 | 28.07 | 687.715 |
17 | 6.0 | 34.67 | 849.415 | |
18 | Thép V70*70 | 6.0 | 36.90 | 904.050 |
19 | 7.0 | 42.36 | 1.037.820 | |
20 | Thép V75*75 | 6.0 | 39.62 | 970.690 |
21 | 8.0 | 52.83 | 1.294.335 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 1.483.720 | |
23 | V100*100x6m | 10 | 90.0 | 2.205.000 |
24 | V100*100*12m | 10 | 180.0 | 4.410.000 |
2. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/CÂY | |
1 | Thép V50*50x6m | 4.0 | 18.36 | 321.300 |
2 | 5.0 | 22.62 | 395.850 | |
3 | Thép V63*63*6m | 5.0 | 28 | 490.000 |
4 | 6.0 | 33 | 577.500 | |
5 | V70*70*6m | 5.0 | 31 | 542.500 |
6 | 6.0 | 38 | 665.000 | |
7 | 7.0 | 44 | 770.000 | |
8 | V75*75*6m | 5.0 | 33 | 577.500 |
9 | 6.0 | 39 | 682.500 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 831.250 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 918.750 | |
12 | V80*80*6m | 6.0 | 44 | 770.000 |
13 | 7.0 | 48 | 840.000 | |
14 | 8.0 | 57 | 997.500 | |
15 | V90*90*6m | 6.0 | 47 | 822.500 |
16 | 7.0 | 55 | 962.500 | |
17 | 8.0 | 64 | 1.120.000 | |
18 | 9.0 | 70 | 1.225.000 | |
19 | V100*100*6m | 7.0 | 63 | 1.102.500 |
20 | 8.0 | 70.5 | 1.233.750 | |
21 | 9.0 | 80 | 1.400.000 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 1.491.000 | |
23 | 10.0 | 88 | 1.540.000 | |
24 | V120*120*12m | 8.0 | 172 | 3.010.000 |
25 | 10.0 | 210 | 3.675.000 | |
26 | 12.0 | 250 | 4.375.000 | |
27 | V130*130x12m | 10.0 | 230 | 4.025.000 |
28 | 12.0 | 270 | 4.725.000 |
2.1 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH MẠ KẼM
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/CÂY | |
1 | Thép V50*50x6m | 4.0 | 18.36 | 413.100 |
2 | 5.0 | 22.62 | 508.950 | |
3 | Thép V63*63*6m | 5.0 | 28 | 630.000 |
4 | 6.0 | 33 | 742.500 | |
5 | V70*70*6m | 5.0 | 31 | 697.500 |
6 | 6.0 | 38 | 855.000 | |
7 | 7.0 | 44 | 990.000 | |
8 | V75*75*6m | 5.0 | 33 | 742.500 |
9 | 6.0 | 39 | 877.500 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 1.068.750 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 1.171.250 | |
12 | V80*80*6m | 6.0 | 44 | 990.000 |
13 | 7.0 | 48 | 1.080.000 | |
14 | 8.0 | 57 | 1.282.500 | |
15 | V90*90*6m | 6.0 | 47 | 1.057.500 |
16 | 7.0 | 55 | 1.237.500 | |
17 | 8.0 | 64 | 1.440.000 | |
18 | 9.0 | 70 | 1.575.000 | |
19 | V100*100*6m | 7.0 | 63 | 1.417.500 |
20 | 8.0 | 70.5 | 1.586.250 | |
21 | 9.0 | 80 | 1.800.000 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 1.917.000 | |
23 | 10.0 | 88 | 1.980.000 | |
24 | V120*120*12m | 8.0 | 172 | 3.870.000 |
25 | 10.0 | 210 | 4.725.000 | |
26 | 12.0 | 250 | 5.625.000 | |
27 | V130*130x12m | 10.0 | 230 | 5.175.000 |
28 | 12.0 | 270 | 6.075.000 |
2.2 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/CÂY | |
1 | Thép V50*50x6m | 4.0 | 18.36 | 531.570 |
2 | 5.0 | 22.62 | 658.000 | |
3 | Thép V63*63*6m | 5.0 | 28 | 775.500 |
4 | 6.0 | 33 | 728.500 | |
5 | V70*70*6m | 5.0 | 31 | 893.000 |
6 | 6.0 | 38 | 1.034.000 | |
7 | 7.0 | 44 | 775.500 | |
8 | V75*75*6m | 5.0 | 33 | 916.500 |
9 | 6.0 | 39 | 1.116.250 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 1.233.750 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 1.034.000 | |
12 | V80*80*6m | 6.0 | 44 | 1.128.000 |
13 | 7.0 | 48 | 1.339.500 | |
14 | 8.0 | 57 | 1.104.500 | |
15 | V90*90*6m | 6.0 | 47 | 1.292.500 |
16 | 7.0 | 55 | 1.504.000 | |
17 | 8.0 | 64 | 1.645.000 | |
18 | 9.0 | 70 | 1.480.500 | |
19 | V100*100*6m | 7.0 | 63 | 1.656.750 |
20 | 8.0 | 70.5 | 1.880.000 | |
21 | 9.0 | 80 | 2.002.200 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 2.068.000 | |
23 | 10.0 | 88 | 4.042.000 | |
24 | V120*120*12m | 8.0 | 172 | 4.935.000 |
25 | 10.0 | 210 | 5.875.000 | |
26 | 12.0 | 250 | 5.405.000 | |
27 | V130*130x12m | 10.0 | 230 | 6.345.000 |
28 | 12.0 | 270 | – |
Chú ý :
- Bảng báo giá thép hình chữ V Nhà Bè trên đã bao gồm chi phí VAT & chưa bao gồm chi phí vận chuyển
- Cam kết hàng hóa chính hãng từ nhà máy 100% chưa qua sử dụng
- Dung sai theo tiêu chuẩn nhà máy +-5%
- Phương thức thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt
- Đảm bảo đúng tiến độ dự án công trình xây dựng
- Đội ngủ công nhân viên nhiệt tình chu đáo tận tâm
LỊCH SỬ RA ĐỜI CỦA THÉP V
Sản phẩm thép V là hợp kim với thành phần chính là sắt ( Fe) với Carbon (C), từ 0.02% đến 2.14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác
Chúng làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau
Số lượng khác nhau của nguyên tố và tỷ lệ của chúng trong thép nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn, và sức bên kéo đứt
Thép V cới tỷ lệ, Carbon cao có thể tăng cường độ cứng và cường lực kéo đứt so với sắt, nhúng lại giòn và dễ hãy hơn
Tỷ lệ hòa tan tối đa của carbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ là xementil có cường lực kém hơn
Pha trộn với carbon cao hơn 2.06% sẽ đươcn gang
Thép phân biệt với sắt rèn, vì sắt ren có rất ít hay không có carbon, thường là ít hơn 0.035%.
Ngày nay người ta gọi là ngành công nghiệp thép ( Không gọi là ngành công nghiệp sắt và thép)
Nhưng trong lịch sử đó là 2 sản phẩm khác nhau
Ngày nay có một vài loại thép mà trong đó carbon được thay thế bằng các hỗn hợp vật liệu khác, và carbon nếu chỉ, chỉ là không được chuộng.

Công ty chuyên cung cấp sản phẩm thép hình chữ V Nhà Bè uy tín chất lượng tại Tphcm
Trước thời kỳ phục hưng người ta đã chế tạo thép với nhiều phương pháp kém hiểu quả, nhưng đến thế kỹ 17 sau tìm ra các phương pháp có hiểu quả hơn thì việc sử dụng thép trở nên phổ biến
Với việc phát minh ra quy trình besemer vào giữa thế kỹ 19, thép đã trở thành một loại hàng hóa được sản xuất hàng loại ít tốn kém
Trong quá trình sản xuất càng tinh luyện tốt hơn như phương pháp thổi oxy, thì giá thành sản xuất càng thấp đồng thười tăng chất lượng của kim loại
Ngày nay thép là một trong những vật liệu phổ biến thất trên thế giới và là thành phần chính trong xây dựng, đồ dùng, công nghiệp ciw khí
Thông thường thép được phân thành nhiều loại tùy theo thành phần hóa học, mục đích sử dụng và cấp bậc và được các tổ chức đánh giá xác nhận theo quy chuẩn riêng.
ĐẶC TÍNH CỦA THÉP HÌNH CHỮ V NHÀ BÈ
Cũng như hầu hết các kim loại, về cơ bản, sắt không tồn tại ở vỏ trái đất dưới dạng nguyên tố, nó chỉ tồn tại khi kết hợp với oxy hoặc lưu huỳnh, sắt ở dạng khoáng vật bao gồm FE2O3 – Một dạng của oxit sắt có trong khoáng vật hematit, và FeS2 – Quặng Sunit sắt
Sắt được lấy từ quặng bằng cách khử oxy hoặc kết hợp sắt với một nguyên tố hóa học như carbon
Quá trình này được gọi là luyện kim, được áp dụng lần đầu tiên cho kim loại với điểm nóng chảy thấy hơn
Đồng nóng chảy ở nhiệt độ hơn 1080 độ C, trong khi thiếc nóng chảy ở nhiệt độ 250 độ C,
Pha trộn với carbon trong sắt cao hơn 2.14 % sẽ được gang, nóng chảy ở 1.92 độl C
Tất cả nhiệt độ này có thể đạt với các phương pháp cữ đã được sử dụng ít nhất 6000 năm trước,
Khi tỷ lệ oxy hóa tăng nhanh khoảng 800 Độ C thì luyện kim phải diễn ra trong môi trường có oxy thấp.

Nhà cung cấp chính thức của sản phẩm thép hình chữ V Nhà Bè - V Miên Nam- VNSTEEL
Trong quá trình luyện thép việc trỗn lẫn carbon và sắt có thể hình thành nên rất nhiều cấu trúc khác nhau với những đặc điểm khác nhau
Hiểu được điều này là rất quan trọng để luyện thép có chất lượng
Ở nhiệt độ bình thường, dạng ổn định nhất của sắt là sắt ferrit có cấu trúc lập phương tâm khối (BCC) hay sắt, một chất liệu kim loại mềm,. có thể phân hủy một lượng nhỏ carb on ( không quá 0.02%) ở nhiệt độ 911 độ C
Nếu trên 911 độ C thì ferrit sẽ chuyển từ tâm khối (BCC) sang tâm mặt (FCC) được gọi là austenit
Loại này cũng là một chất liệu kimn loại mềm nhung nó có thể phẩn hủy nhiều carbon hơn 2.14% carbon nhiệt độ 1.147 độ C
Một cách để loại bỏ carbon ra khỏi austenit là loại xementit ra khỏi hổn hợp đó, đòng thời để sắt nguyên chất ở dạng ferit là loại xementit- ferrit là một hợp chất hóa học có công thức là Fe3C.
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM THÉP V
Có rất nhiều tiêu chí để phân loại thép V tuy nhien thép thường được phân chia dựa trên thành phần hóa học của thép
– Theo hàm lượng carbon chia thành :
- Thép carbon thấp : Hàm lượng carbon < 0.25%
- Thép carbon trung bình : Hàm lượng carbon 0.25 – 0.6%
- Thép carbon cao : Hàm lượng carbon 0.6-2%
Khi tăng hàm lượng carbon, tính chất của thép cũng thay đổi, độ dẻo giảm, cường độ chịu lực và độ giòn tăng
EĐể tăng cường các tính chất kỹ thuật của thép có thể cho thêm những nguyên tố kim loại khác như : Mangan ,crom, niken, nhôm, đồng….
Theo tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại thêm vào chia ra :
- Thép hợp kim thấp : Tổng hàm lượng các nguyên tố kim lại khác < 2.5%
- Thép hợp kim vừa : Tổng hàm lượng các nguyeehn tố kim loại khác 2.5 – 10%
- Thép hợp kim cao : Tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác > 10%

NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA THÉP HÌNH CHỮ V NHÀ BÈ - BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V
Trong xây dựng thường dùng thép hợp kim thấp. Thành phần các nguyên tố khác trong thép khoảng 1%
Thép là vật liệu kim loại nên có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt mạnh
Ở nhiệt độ 500 Độ C – 6000 Độ C thép trở nên dẻo, cường độ giảm,
Ở Nhiệt độ 100 Độ C tính dẻo giảm. Ở nhiệt độ 450 độ C, thép giòn , dễ nứt
Khối lượng riêng của thép từ 7.8 đến 7.85 g/cm3
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH CHỮ V NHÀ BÈ TẠI ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại, zalo, facebook, viber,….
Bước 2 : Phòng Kinh Doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng thép V bao gồm : Bảng giá, số lượng, độ dày, chủng loại,.
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian địa điểm giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành nhận cọc
Bước 5 : Vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại.
LIÊN HỆ HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V NHÀ BÈ MỚI NHẤT 2023
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen Nhà Bè uy tín nhất Miền Nam
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép hình chữ V đen mạ kẽm tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành PhỐ Hồ Chí Minh bao gồm quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Quân Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, HUyện Củ CHI, HUyện BInfh CHánh, HUyện Cần Giờ, Huyện Nhà Bè,….
Hổ trợ nhận giao nhận hàng hóa thép V tận nơi trên khắp các tỉnh thành Toàn QUốc Việt Nam bao gồm các tỉnh thành :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình THuận, Ninh THuận, Tây Ninh,….
- Long An, Tiên Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, TRà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,.,..
- Khánh Hòa, Lâm Đồng, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh, Quảng Trị, Thừa THiên Huế, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh,,..
- Hà Nội, QUẢNG Ninh, Hải Phòng, TuyÊN Quang, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Nam, Hà Giang, Nam Định, Ninh Bình, Thái Nguyên, Sơn La Điện Biên, Lào Cai, VInhx Phúc, THái Nguyên,,,..,.,
Ngoài cung cấp và phân phối – gia công cắt chặt thép hình V đen mạ kẽm chúng tôi còn kinh doanh các mặt hàng sắt thép khác bao gồm ;
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá tốt nhất tại Tp Hồ Chí Minh.
Bài viết mới
Không có tình yêu vĩnh cữu mà chỉ có những giây phút vĩnh cữu của tình yêu .
Ngạn ngữ